NHỮNG CỤM TỪ THƯỜNG ĐI VỚI "CATCH"

4,616

NHỮNG CỤM TỪ THƯỜNG ĐI VỚI "CATCH"

 NHỮNG CỤM TỪ THƯỜNG ĐI VỚI "CATCH" 

 Catch someone’s attention: gây chú ý
 Catch sight of: see something for a brief time: nhìn qua, bắt gặp.

=>Ví dụ: As she went out, she caught sight of herself in the mirror (Khi đi ra ngoài, cô ấy thường ngắm mình một chút qua gương)
 Catch a train: bắt chuyến tàu
 Catch a thief: succeed in catching or seizing a thief, especially after a chase: bắt được cướp (sau khi đuổi bắt)
 Catch (on) fire: start to burn: bắt đầu bùng cháy.

=>Ví dụ: She was rescued when her house caught (on) fire. (Cô ấy được giải cứu khi căn nhà bắt đầu bùng cháy)
 Catch a bus: overtake or reach in time the bus: bắt kịp xe buýt

=> Ví dụ: Hurry, now, we can catch the bus. Don’t you want to miss it? (Nhanh lên, chúng ta có thể bắt kịp xe buýt. Cậu có muốn lỡ xe không đấy?)
 Catch someone’s eye: attrack: thu hút, hấp dẫn,

=> Ví dụ: She tried to catch his eye. (Cô ta cố hấp dẫn anh ấy) 
 Catch a cold = get a cold: nhiễm cảm lạnh

=>Ví dụ: She caught a cold at school. (Con bé bị cảm lạnh ở trường)
 Catch a ball: grasp or seize a ball in your hands: bắt, chụp bóng

 



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập