- made of : Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật).Nguyên liệu không bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu sau khi làm ra vật.
Ex : This table is made of wood.
- made from : Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật)
Ex : Paper is made from wood.
- made out of : Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vật)
Ex : This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk.
- made with : Được làm với (đề cập đến chỉ một trong số nhiều chất liệu làm nên vật)
Ex : This soup tastes good because it was made with a lot of spices.
- made for : làm cho ai
Ex: These were made in Vietnam , but made for USA.
- made in : làm tại
Ex : This mobile was made in Vietnam
- made by : được tạo ra bởi ai
Ex : It was made by me.
This product was made by Vietnam. ( sản phẩm này được tạo ra bởi người Việt ).
1 bình luận