Ex: The advantages of watching TV outweigh its disadvantages. Những lợi ích của việc xem ti vi thì nhiều hơn những bất lợi mà nó mang lại.
overdo (v.)
làm quá, lạm dụng /ˌəʊvəˈduː/
Ex: She really overdid the sympathy (= and so did not seem sincere). Cô thực sự lạm dụng cảm tình (= và do đó không có vẻ chân thành).
overpopulated (adj.)
đông dân quá /əʊ.vəˈpɒp.jʊ.leɪ.tɪd/
Ex: No one ever reads about the richer countries being overpopulated; their populations in fact seem to be going down. Không ai bao giờ đọc về các nước giàu đang quá đông đúc; dân số của họ trong thực tế dường như đang giảm đi.
overworked (adj.)
làm việc quá tải /ˌəʊvəˈwɜːkt/
Ex: Being overworked for a long time can make you exhausted. Làm việc quá tải trong suốt thời gian dài có thể khiến sức khỏe bạn kiệt quệ.
panacea (n.)
thuốc bách bệnh, thần dược /ˌpænəˈsiːə/
Ex: There is no single panacea for the problem of unemployment. Không có thần dược duy nhất nào cho vấn đề thất nghiệp cả.
paparazzi (n.)
tay săn ảnh /ˌpapəˈratsi/
Ex: The paparazzi have been lurking behind the bush for a day. Tay săn ảnh đã ẩn sau những bụi cây trong một ngày.
penchant (n.)
thiên hướng thích cái gì, sở thích /ˈpɒnʃɒŋ/
Ex: She has a penchant for champagne. Cô có thiên hướng thích sâm-panh.
perpetrate (v.)
phạm, gây ra /ˈpɜːpɪtreɪt/
Ex: to perpetrate a crime/fraud/massacre phạm tội / phạm tội gian lận / gây ra thảm sát
peruse (v.)
đọc kỹ, nghiên cứu /pəˈruːz/
Ex: A copy of the report is available for you to peruse at your leisure. Một bản sao của báo cáo có sẵn cho bạn để nghiên cứu vào lúc bạn rãnh rỗi.
PhD (n.)
(viết tắt của‘Doctor of Philosophy’) Tiến sĩ, bằng Tiến sĩ /piːeɪtʃˈdiː/
Ex: In four years, I finished my Master's and PhD. Trong 4 năm, tôi đã hoàn thành bằng thạc sĩ và tiến sĩ.
pink-collar (adj.)
liên quan công việc có địa vị xã hội, lương thấp với phúc lợi xã hội thấp dành cho phụ nữ, chẳng hạn như việc văn phòng, phục vụ nhà hàng /pɪŋkˈkɒlər/
Ex: pink-collar workers công nhân cổ hồng
placid (adj.)
bình thản, điềm tĩnh /ˈplæsɪd/
Ex: It's the same in the fishing hamlets by this now calm and placid sea. Lúc này các xóm chài tại biển bình lặng và yên tĩnh như nhau.
plethora (n.)
(tình trạng) quá thừa, quá nhiều /ˈpleθərə/
Ex: The report contained a plethora of detail. Bản báo cáo chứa quá nhiều các chi tiết.
pollute (v.)
làm ô nhiễm /pə'lu:t/
Ex: People should not pollute their environment. Mọi người không nên gây ô nhiễm môi trường của họ.
polygamy (n.)
chế độ đa thê (nhiều vợ) /pəˈlɪɡ.ə.mi/
Ex: mormon polygamy chế độ đa thê Mặc Môn
precipitous (adj.)
vội vàng, hấp tấp /prɪˈsɪp.ɪ.təs/
Ex: precipitous intervention sự can thiệp nhanh
preponderant (adj.)
lớn hơn (về số lượng), quan trọng hơn /prɪˈpɒndərənt/
Ex: Music does not play a very preponderant role in the school's teaching. Âm nhạc không đóng một vai trò rất quan trọng trong việc giảng dạy của trường.
pressurize (/ˈpreʃəraɪz/.)
gây sức ép, nén /ˈpreʃəraɪz/
Ex: A pump is used to pressurize the fuel. Một máy bơm được sử dụng để tạo lực nén bơm nhiên liệu.
presumptuous (adj.)
tự phụ, quá tự tin /prɪˈzʌmptʃuəs/
Ex: Would it be presumptuous of me to ask to borrow your car? Việc tôi hỏi mượn xe của bạn có tự phụ hay không?
pristine (adj.)
nguyên sơ, còn mới nguyên; tươi, sạch sẽ như mới /ˈprɪstiːn/
Ex: The car is in pristine condition. Chiếc xe trong tình trạng còn mới nguyên.
prodigy (n.)
thần đồng /ˈprɒdɪdʒi/
Ex: Mozart was a famous child prodigy, he composed music at the age of four. Mozart là một thần đồng nhỏ tuổi nổi tiếng, ông soạn nhạc lúc 4 tuổi.
proficient (adj.)
tài giỏi, thành thạo /prəˈfɪʃnt/
Ex: I'm a reasonably proficient driver. Tôi là một lái xe khá thành thạo.
profusion (n.)
sự phong phú, sự dồi dào /prəˈfjuːʒən/
Ex: a profusion of colours sự phong phú màu sắc
prohibit (v.)
cấm, ngăn cấm /prə(ʊ)ˈhɪbɪt/
Ex: Smoking is prohibited here. Hút thuốc bị cấm ở đây.
pronounce (v.)
phát âm /prəˈnaʊns/
Ex: How do you pronounce your surname? Họ của bạn phát âm như thế nào?
propel (v.)
khiến, thúc đẩy ai đi theo một hướng hay lâm vào tình trạng nào đó /prəˈpel/
Ex: mechanically propelled vehicles xe cơ đẩy
publicize (v.)
đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến; quảng cáo /ˈpʌblɪsaɪz/
Ex: They flew to Europe to publicize the plight of the refugees. Họ bay đến châu Âu công bố hoàn cảnh của những người tị nạn.
punctual (adj.)
đúng giờ /ˈpʌŋktʃuəl/
Ex: You are all required to be punctual. Tất cả các bạn được yêu cầu đúng giờ.
quadrant (n.)
(toán học) góc phần tư; cung phần tư /ˈkwɒd.rənt/
Ex: The river runs through the southwest quadrant of the city. Con sông chảy qua cung phần tư phía tây nam của thành phố.
reap (v.)
gặt hái (nghĩa bóng) /riːp/
Ex: They are now reaping the rewards of all their hard work. Hiện tại họ đang gặt hái những phần thưởng từ tất cả công việc chăm chỉ của họ.
rebellious (adj.)
nổi loạn, hay chống đối /rɪˈbeliəs/
Ex: rebellious teenagers thanh thiếu niên nổi loạn
recharge (v.)
nạp lại, hồi phục lại /ˌriːˈtʃɑːdʒ/
Ex: We needed the break in order to recharge. Chúng tôi cần nghỉ ngơi để hồi phục.
recyclable (adj.)
có thể tái chế được /riːˈsaɪ.klə.bl/
Ex: Are plastic bags recyclable? Túi nhựa có thể tái chế được không?
reminiscence (n.)
sự nhớ lại, sự hồi tưởng, kí ức /ˌrem.ɪˈnɪs.əns/
Ex: The book is a collection of his reminiscences about the actress. Cuốn sách là một bộ sưu tập các hồi ức của ông về nữ diễn viên.
renovate (v.)
sửa chữa /ˈrenəveɪt/
Ex: He renovates old houses and sells them at a profit. Anh ta sửa chữa những nhà cũ và bán chúng lại với một lợi nhuận.
repercussion (n.)
hậu quả /riːpəˈkʌʃən/
Ex: The collapse of the company will have repercussions for the whole industry. Sự sụp đổ của công ty sẽ có hậu quả đối với toàn bộ ngành công nghiệp.
resilience (n.)
sự kiên cường, bền bỉ /rɪˈzɪliəns/
Ex: He showed great courage and resilience in fighting back from a losing position to win the game. Ông đã cho thấy sự can đảm tuyệt vời và sự kiên cường trong cuộc phản chiến từ một vị trí thua đến giành chiến thắng trận đấu.
revolutionize (v.)
thay đổi hoàn toàn, cách mạng hóa /ˌrevəlˈuːʃənaɪz/
Ex: Aerial photography has revolutionized the study of archaeology. Chụp ảnh trên không đã thay đổi hoàn toàn việc nghiên cứu khảo cổ học.
risk-taker (n.)
người ưa mạo hiểm, người liều lĩnh /rɪsk ˈteɪkə(r)/
Ex: They are risk-takers who either make a lot of money or lose a lot. Họ là những người ưa mạo hiểm hoặc kiếm được rất nhiều tiền hoặc mất rất nhiều.
rife (adj.)
hoành hành, lan tràn /raɪf/
Ex: It is a country where corruption is rife. Đó là một đất nước mà tham nhũng hoành hành.
rotate (v.)
xoay vòng, luân phiên nhau /rəʊˈteɪt/
Ex: The EU presidency rotates among the members. Chủ tịch EU luân phiên nhau giữa các thành viên.
sabbatical (n.)
kì nghỉ phép /səˈbætɪkəl/
Ex: to take a year's sabbatical nhận kỳ nghỉ phép một năm
scenic (adj.)
thuộc phong cảnh /ˈsiːnɪk/
Ex: National parks usually contain a variety of scenic features. Các vườn quốc gia thường có rất nhiều cảnh vật khác nhau.
scrupulous (adj.)
đắn đo, thận trọng /ˈskruːpjələs/
Ex: He was scrupulous in all his business dealings. Ông thận trọng trong tất cả các giao dịch kinh doanh của mình.
sedentary (adj.)
ở một chỗ, ít đi chỗ khác, ít vận động /ˈsedəntəri/
Ex: a sedentary job/occupation/lifestyle một công việc ít vận động / việc làm ít vận động / lối sống ít vận động
self-expression (n.)
sự tự thể hiện (bản thân) /ˌself.ɪkˈspreʃ.ən/
Ex: Self-expression is a healthy thing to do for your own development. Tự thể hiện là một điều lành mạnh để góp phần sự phát triển của riêng bạn.
self-worth (n.)
tự trọng, giá trị bản thân /selfˈwɜːθ/
Ex: Praise your child to increase her sense of self-worth. Khen ngợi con để làm tăng cảm giác tự trọng.
sensationalist (n.)
giật gân /senˈseɪʃənəlɪst/
Ex: sensationalist headlines tiêu đề giật gân
serendipity (n.)
sự may mắn, vận may /ˌserənˈdɪpəti/
Ex: Meeting her like that, and there of all places, was true serendipity! Gặp cô ấy như thế, và ở tất cả mọi nơi, đó thật là điều may mắn!
short sighted (adj.)
thiển cận (không suy nghĩ cẩn thận về những gì sẽ xảy ra) /ˌʃɔːtˈsaɪtɪd/
Ex: a short sighted policy một chính sách thiển cận
Ex: The advantages of watching TV outweigh its disadvantages. Những lợi ích của việc xem ti vi thì nhiều hơn những bất lợi mà nó mang lại.
overdo
(v.)
: làm quá, lạm dụng /ˌəʊvəˈduː/
Ex: She really overdid the sympathy (= and so did not seem sincere). Cô thực sự lạm dụng cảm tình (= và do đó không có vẻ chân thành).
overpopulated
(adj.)
: đông dân quá /əʊ.vəˈpɒp.jʊ.leɪ.tɪd/
Ex: No one ever reads about the richer countries being overpopulated; their populations in fact seem to be going down. Không ai bao giờ đọc về các nước giàu đang quá đông đúc; dân số của họ trong thực tế dường như đang giảm đi.
overworked
(adj.)
: làm việc quá tải /ˌəʊvəˈwɜːkt/
Ex: Being overworked for a long time can make you exhausted. Làm việc quá tải trong suốt thời gian dài có thể khiến sức khỏe bạn kiệt quệ.
Ex: She has a penchant for champagne. Cô có thiên hướng thích sâm-panh.
perpetrate
(v.)
: phạm, gây ra /ˈpɜːpɪtreɪt/
Ex: to perpetrate a crime/fraud/massacre phạm tội / phạm tội gian lận / gây ra thảm sát
peruse
(v.)
: đọc kỹ, nghiên cứu /pəˈruːz/
Ex: A copy of the report is available for you to peruse at your leisure. Một bản sao của báo cáo có sẵn cho bạn để nghiên cứu vào lúc bạn rãnh rỗi.
PhD
(n.)
: (viết tắt của‘Doctor of Philosophy’) Tiến sĩ, bằng Tiến sĩ /piːeɪtʃˈdiː/
Ex: In four years, I finished my Master's and PhD. Trong 4 năm, tôi đã hoàn thành bằng thạc sĩ và tiến sĩ.
pink-collar
(adj.)
: liên quan công việc có địa vị xã hội, lương thấp với phúc lợi xã hội thấp dành cho phụ nữ, chẳng hạn như việc văn phòng, phục vụ nhà hàng /pɪŋkˈkɒlər/
Ex: pink-collar workers công nhân cổ hồng
placid
(adj.)
: bình thản, điềm tĩnh /ˈplæsɪd/
Ex: It's the same in the fishing hamlets by this now calm and placid sea. Lúc này các xóm chài tại biển bình lặng và yên tĩnh như nhau.
plethora
(n.)
: (tình trạng) quá thừa, quá nhiều /ˈpleθərə/
Ex: The report contained a plethora of detail. Bản báo cáo chứa quá nhiều các chi tiết.
pollute
(v.)
: làm ô nhiễm /pə'lu:t/
Ex: People should not pollute their environment. Mọi người không nên gây ô nhiễm môi trường của họ.
polygamy
(n.)
: chế độ đa thê (nhiều vợ) /pəˈlɪɡ.ə.mi/
preponderant
(adj.)
: lớn hơn (về số lượng), quan trọng hơn /prɪˈpɒndərənt/
Ex: Music does not play a very preponderant role in the school's teaching. Âm nhạc không đóng một vai trò rất quan trọng trong việc giảng dạy của trường.
pressurize
(/ˈpreʃəraɪz/.)
: gây sức ép, nén /ˈpreʃəraɪz/
Ex: A pump is used to pressurize the fuel. Một máy bơm được sử dụng để tạo lực nén bơm nhiên liệu.
presumptuous
(adj.)
: tự phụ, quá tự tin /prɪˈzʌmptʃuəs/
Ex: Would it be presumptuous of me to ask to borrow your car? Việc tôi hỏi mượn xe của bạn có tự phụ hay không?
pristine
(adj.)
: nguyên sơ, còn mới nguyên; tươi, sạch sẽ như mới /ˈprɪstiːn/
Ex: The car is in pristine condition. Chiếc xe trong tình trạng còn mới nguyên.
prodigy
(n.)
: thần đồng /ˈprɒdɪdʒi/
Ex: Mozart was a famous child prodigy, he composed music at the age of four. Mozart là một thần đồng nhỏ tuổi nổi tiếng, ông soạn nhạc lúc 4 tuổi.
proficient
(adj.)
: tài giỏi, thành thạo /prəˈfɪʃnt/
Ex: I'm a reasonably proficient driver. Tôi là một lái xe khá thành thạo.
profusion
(n.)
: sự phong phú, sự dồi dào /prəˈfjuːʒən/
Ex: a profusion of colours sự phong phú màu sắc
prohibit
(v.)
: cấm, ngăn cấm /prə(ʊ)ˈhɪbɪt/
Giải thích: to stop something from being done or used, especially by law Ex: Smoking is prohibited here. Hút thuốc bị cấm ở đây.
pronounce
(v.)
: phát âm /prəˈnaʊns/
Ex: How do you pronounce your surname? Họ của bạn phát âm như thế nào?
propel
(v.)
: khiến, thúc đẩy ai đi theo một hướng hay lâm vào tình trạng nào đó /prəˈpel/
Ex: mechanically propelled vehicles xe cơ đẩy
publicize
(v.)
: đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến; quảng cáo /ˈpʌblɪsaɪz/
Ex: They flew to Europe to publicize the plight of the refugees. Họ bay đến châu Âu công bố hoàn cảnh của những người tị nạn.
punctual
(adj.)
: đúng giờ /ˈpʌŋktʃuəl/
Ex: You are all required to be punctual. Tất cả các bạn được yêu cầu đúng giờ.
quadrant
(n.)
: (toán học) góc phần tư; cung phần tư /ˈkwɒd.rənt/
Ex: The river runs through the southwest quadrant of the city. Con sông chảy qua cung phần tư phía tây nam của thành phố.
reap
(v.)
: gặt hái (nghĩa bóng) /riːp/
Ex: They are now reaping the rewards of all their hard work. Hiện tại họ đang gặt hái những phần thưởng từ tất cả công việc chăm chỉ của họ.
rebellious
(adj.)
: nổi loạn, hay chống đối /rɪˈbeliəs/
Ex: rebellious teenagers thanh thiếu niên nổi loạn
recharge
(v.)
: nạp lại, hồi phục lại /ˌriːˈtʃɑːdʒ/
Ex: We needed the break in order to recharge. Chúng tôi cần nghỉ ngơi để hồi phục.
recyclable
(adj.)
: có thể tái chế được /riːˈsaɪ.klə.bl/
Ex: Are plastic bags recyclable? Túi nhựa có thể tái chế được không?
reminiscence
(n.)
: sự nhớ lại, sự hồi tưởng, kí ức /ˌrem.ɪˈnɪs.əns/
Ex: The book is a collection of his reminiscences about the actress. Cuốn sách là một bộ sưu tập các hồi ức của ông về nữ diễn viên.
renovate
(v.)
: sửa chữa /ˈrenəveɪt/
Ex: He renovates old houses and sells them at a profit. Anh ta sửa chữa những nhà cũ và bán chúng lại với một lợi nhuận.
repercussion
(n.)
: hậu quả /riːpəˈkʌʃən/
Ex: The collapse of the company will have repercussions for the whole industry. Sự sụp đổ của công ty sẽ có hậu quả đối với toàn bộ ngành công nghiệp.
resilience
(n.)
: sự kiên cường, bền bỉ /rɪˈzɪliəns/
Ex: He showed great courage and resilience in fighting back from a losing position to win the game. Ông đã cho thấy sự can đảm tuyệt vời và sự kiên cường trong cuộc phản chiến từ một vị trí thua đến giành chiến thắng trận đấu.
revolutionize
(v.)
: thay đổi hoàn toàn, cách mạng hóa /ˌrevəlˈuːʃənaɪz/
Ex: Aerial photography has revolutionized the study of archaeology. Chụp ảnh trên không đã thay đổi hoàn toàn việc nghiên cứu khảo cổ học.
risk-taker
(n.)
: người ưa mạo hiểm, người liều lĩnh /rɪsk ˈteɪkə(r)/
Ex: They are risk-takers who either make a lot of money or lose a lot. Họ là những người ưa mạo hiểm hoặc kiếm được rất nhiều tiền hoặc mất rất nhiều.
rife
(adj.)
: hoành hành, lan tràn /raɪf/
Ex: It is a country where corruption is rife. Đó là một đất nước mà tham nhũng hoành hành.
Bình luận