| She was more like a beauty queen from a movie scene
Cô ta quả là một bà hoàng xinh đẹp trên màn ảnh
| Cô ta quả là một bà hoàng xinh đẹp trên màn ảnh |
| I said don't mind, but what do you mean I am the one
Tôi chẳng quan tâm, nhưng các người có ý gì khi tôi chính là người duy nhất
| Tôi chẳng quan tâm, nhưng các người có ý gì khi tôi chính là người duy nhất |
| Who will dance on the floor in the round
Người sẽ nhẩy trên sàn...
| Người sẽ nhẩy trên sàn... |
| She said I am the one will dance on the floor in the round
Cô ta nói tôi là người duy nhất sẽ nhẩy trên sàn...
| Cô ta nói tôi là người duy nhất sẽ nhẩy trên sàn... |
| She told me her name was Billie Jean, as she caused a scene
Cô ta nói với tôi tên cô ta là Billie Jean, ngay khi cô ta diễn song cảnh đó
| Cô ta nói với tôi tên cô ta là Billie Jean, ngay khi cô ta diễn song cảnh đó |
| Then every head turned with eyes that dreamed of being the one
Rồi mọi con mắt đổ dồn vào tôi người luôn mơ ước được trở thành người duy nhất
| Rồi mọi con mắt đổ dồn vào tôi người luôn mơ ước được trở thành người duy nhất |
| Who will dance on the floor in the round
Người sẽ nhẩy trên sàn...
| Người sẽ nhẩy trên sàn... |
| People always told me be careful of what you do
Mọi người luôn bảo tôi phải hay cẩn thận với những gì mày làm
| Mọi người luôn bảo tôi phải hay cẩn thận với những gì mày làm |
| And don't go around breaking young girls' hearts
Và đừng có đến rồi làm tan nát trái tim những cô gái trẻ
| Và đừng có đến rồi làm tan nát trái tim những cô gái trẻ |
| And mother always told me be careful of who you love
Và mẹ tôi luôn nói với tôi hãy cần thận với những người con yêu
| Và mẹ tôi luôn nói với tôi hãy cần thận với những người con yêu |
| And be careful of what you do 'cause the lie becomes the truth
Và cẩn thận với những gì con làm bởi vì những lời nói dối cũng có thể trở thành sự thật
| Và cẩn thận với những gì con làm bởi vì những lời nói dối cũng có thể trở thành sự thật |
| Billie Jean is not my lover
Billie Jean không phải là người yêu của tôi
| Billie Jean không phải là người yêu của tôi |
| She's just a girl who claims that I am the one
Cô ta chỉ là một cái gái cho rằng tôi chính là kẻ đó
| Cô ta chỉ là một cái gái cho rằng tôi chính là kẻ đó |
| But the kid is not my son
Nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi
| Nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi |
| She says I am the one, but the kid is not my son
Cô ta nói tôi chính là kẻ đó, nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi
| Cô ta nói tôi chính là kẻ đó, nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi |
| For forty days and forty nights
40 ngày và 40 đêm
| 40 ngày và 40 đêm |
| The law was on her side
Pháp luật đã đứng về phía cô ta
| Pháp luật đã đứng về phía cô ta |
| But who can stand when she's in demand
Nhưng ai mà chịu nổi khi mà cô ta đưa ra những yêu cầu cơ chứ
| Nhưng ai mà chịu nổi khi mà cô ta đưa ra những yêu cầu cơ chứ |
| Her schemes and plans
Những yêu cầu để phục vụ cho những âm mưu và kế hoạch của cô ta
| Những yêu cầu để phục vụ cho những âm mưu và kế hoạch của cô ta |
| 'Cause we danced on the floor in the round
Bởi vì chúng ta đã nhẩy trên sàn
| Bởi vì chúng ta đã nhẩy trên sàn |
| So take my strong advice, just remember to always think twice
Bởi vậy hãy tin lời tôi đi. hãy suy nghĩ cho kĩ
| Bởi vậy hãy tin lời tôi đi. hãy suy nghĩ cho kĩ |
| (Do think twice)
(hãy suy nghĩ cho kĩ)
| (hãy suy nghĩ cho kĩ) |
| She told my baby we'd danced till three, then she looked at me
Cô ta nói " anh yêu à chúng ta khiêu vũ đến 3 giờ anh nhé". Rồi cô ta nhìn tôi
| Cô ta nói " anh yêu à chúng ta khiêu vũ đến 3 giờ anh nhé". Rồi cô ta nhìn tôi |
| Then showed a photo my baby cried his eyes were like mine (oh, no!)
Rồi đưa tôi tầm ảnh đứa bé đang khóc Đôi mắt nó trông giống tôi
| Rồi đưa tôi tầm ảnh đứa bé đang khóc Đôi mắt nó trông giống tôi |
| 'Cause we danced on the floor in the round, baby
Rồi lại tiếp tục nhẩy trên sàn
| Rồi lại tiếp tục nhẩy trên sàn |
| People always told me be careful of what you do
Mọi người luôn bảo tôi phải hay cẩn thận với những gì mày làm
| Mọi người luôn bảo tôi phải hay cẩn thận với những gì mày làm |
| And don't go around breaking young girls' hearts
Và đừng có đến rồi làm tan nát trái tim những cô gái trẻ
| Và đừng có đến rồi làm tan nát trái tim những cô gái trẻ |
| She came and stood right by me
Cô ta đã đến đứng bên cạnh tôi
| Cô ta đã đến đứng bên cạnh tôi |
| Then the smell of sweet perfume
Rồi tôi ngửi thấy mùi nước hoa ngào ngạt
| Rồi tôi ngửi thấy mùi nước hoa ngào ngạt |
| This happened much too soon
Điều đó xẩy ra quá nhanh
| Điều đó xẩy ra quá nhanh |
| She called me to her room
Cô ta bảo tôi hãy đến phòng cô ta
| Cô ta bảo tôi hãy đến phòng cô ta |
| Billie Jean is not my lover
Billie Jean không phải là người yêu của tôi
| Billie Jean không phải là người yêu của tôi |
| She's just a girl who claims that I am the one
Cô ta chỉ là một cái gái cho rằng tôi chính là kẻ đó
| Cô ta chỉ là một cái gái cho rằng tôi chính là kẻ đó |
| But the kid is not my son
Nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi
| Nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi |
| Billie Jean is not my lover
Billie Jean không phải là người yêu của tôi
| Billie Jean không phải là người yêu của tôi |
| She's just a girl who claims that I am the one
Cô ta chỉ là một cái gái cho rằng tôi chính là kẻ đó
| Cô ta chỉ là một cái gái cho rằng tôi chính là kẻ đó |
| But the kid is not my son
Nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi
| Nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi |
| She says I am the one, but the kid is not my son
Cô ta nói tôi chính là kẻ đó, nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi
| Cô ta nói tôi chính là kẻ đó, nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi |
| She says I am the one, but the kid is not my son
Cô ta nói tôi chính là kẻ đó, nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi
| Cô ta nói tôi chính là kẻ đó, nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi |
| Billie Jean is not my lover
Billie Jean không phải là người yêu của tôi
| Billie Jean không phải là người yêu của tôi |
| She's just a girl who claims that I am the one
Cô ta chỉ là một cái gái cho rằng tôi chính là kẻ đó
| Cô ta chỉ là một cái gái cho rằng tôi chính là kẻ đó |
| But the kid is not my son
Nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi
| Nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi |
| She says I am the one, but the kid is not my son
Cô ta nói tôi chính là kẻ đó, nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi
| Cô ta nói tôi chính là kẻ đó, nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi |
| She says I am the one, but the kid is not my son
Cô ta nói tôi chính là kẻ đó, nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi
| Cô ta nói tôi chính là kẻ đó, nhưng đứa trẻ không phải là con trai tôi |
| She says I am the one
Cô ta nói tôi chính là kẻ đó
| Cô ta nói tôi chính là kẻ đó |
| Billie Jean is not my lover
Billie Jean không phải là người yêu của tôi
| Billie Jean không phải là người yêu của tôi |
| Billie Jean is Not my lover
Billie Jean không phải là người yêu của tôi
| Billie Jean không phải là người yêu của tôi |
| Billie Jean is not my lover (she is just a girl)
Billie Jean không phải là người yêu của tôi (cô ta chỉ là một cô gái)
| Billie Jean không phải là người yêu của tôi (cô ta chỉ là một cô gái) |
| Billie Jean is not my lover
Billie Jean không phải là người yêu của tôi
| Billie Jean không phải là người yêu của tôi |
| Billie Jean is not my lover
Billie Jean không phải là người yêu của tôi
| Billie Jean không phải là người yêu của tôi |