| Tell me all about this name, that is difficult to say.
Nói cho tôi nghe tất cả về cái tên này, xa lạ và khó nói
| Nói cho tôi nghe tất cả về cái tên này, xa lạ và khó nói |
| It was given me the day I was born.
Nó đã được đưa cho tôi ngày tôi được sinh ra
| Nó đã được đưa cho tôi ngày tôi được sinh ra |
| Want to know about the stories of the empire of old.
Tôi muốn biết về những câu chuyện của Vương Triều xưa và đôi mắt của tôi
| Tôi muốn biết về những câu chuyện của Vương Triều xưa và đôi mắt của tôi |
| My eyes say more of me than what you dare to say.
Nói rõ hơn về tôi so với những gì bạn không thể nói
| Nói rõ hơn về tôi so với những gì bạn không thể nói |
| All I know of you is all the sights of war.
Tất cả tôi biết về các bạn qua những hình ảnh của chiến tranh
| Tất cả tôi biết về các bạn qua những hình ảnh của chiến tranh |
| A film by Coppola, the helicopter's roar.
Một cuộn phim bởi Coppola, và những chiếc máy bay trực thăng đang trong cơn thịnh nộ
| Một cuộn phim bởi Coppola, và những chiếc máy bay trực thăng đang trong cơn thịnh nộ |
| One day I'll touch your soil.
Một ngày kia tôi sẽ chạm lên đất của các bạn
| Một ngày kia tôi sẽ chạm lên đất của các bạn |
| One day I'll finally know your soul.
Một ngày kia tôi sẽ biết được về linh hồn của tôi
| Một ngày kia tôi sẽ biết được về linh hồn của tôi |
| One day I'll come to you.
Một ngày kia tôi sẽ đến nơi ấy
| Một ngày kia tôi sẽ đến nơi ấy |
| To say hello... Vietnam.
Để nói lời chào Việt Nam
| Để nói lời chào Việt Nam |
| Tell me all about my colour, my hair and my little feet
Nói cho tôi nghe tất cả về màu da, mái tóc và bàn chân bé nhỏ của tôi
| Nói cho tôi nghe tất cả về màu da, mái tóc và bàn chân bé nhỏ của tôi |
| That have carried me every mile of the way.
Đã mang tôi đi mỗi dặm đường cách xa
| Đã mang tôi đi mỗi dặm đường cách xa |
| Want to see your house, your streets. Show me all I do not know.
Tôi muốn nhìn thấy ngôi nhà của các bạn, những con phố của các bạn, cho tôi thấy tất cả những gì tôi không biết
| Tôi muốn nhìn thấy ngôi nhà của các bạn, những con phố của các bạn, cho tôi thấy tất cả những gì tôi không biết |
| Wooden sampans, floating markets, light of gold.
Sampans làm bằng gỗ, những thị trường trôi nổi, ánh sáng của vàng
| Sampans làm bằng gỗ, những thị trường trôi nổi, ánh sáng của vàng |
| All I know of you is the sights of war.
Tất cả tôi biết về các bạn qua những hình ảnh của chiến tranh
| Tất cả tôi biết về các bạn qua những hình ảnh của chiến tranh |
| A film by Coppola, the helicopter's roar.
Một cuộn phim bởi Coppola, và những chiếc máy bay trực thăng đang trong cơn thịnh nộ
| Một cuộn phim bởi Coppola, và những chiếc máy bay trực thăng đang trong cơn thịnh nộ |
| One day I'll touch your soil.
Một ngày kia tôi sẽ chạm lên đất của các bạn
| Một ngày kia tôi sẽ chạm lên đất của các bạn |
| One day I'll finally know your soul.
Một ngày kia tôi sẽ biết được về linh hồn của tôi
| Một ngày kia tôi sẽ biết được về linh hồn của tôi |
| One day I'll come to you.
Một ngày kia tôi sẽ đến nơi ấy
| Một ngày kia tôi sẽ đến nơi ấy |
| To say hello... Vietnam.
Để nói lời chào Việt Nam
| Để nói lời chào Việt Nam |
| And Buddlha's made of stone watch over me
Những ngôi chùa và những tượng Phật bằng đá
| Những ngôi chùa và những tượng Phật bằng đá |
| My dreams they lead me through the fields of rice
Những giấc mơ của tôi dẫn dắt tôi xuyên qua những cánh đồng ruộng lúa
| Những giấc mơ của tôi dẫn dắt tôi xuyên qua những cánh đồng ruộng lúa |
| In prayer, in the light I see my kin
Trong sự nguyện cầu, trong ánh sáng và tôi nhìn thấy họ hàng của tôi
| Trong sự nguyện cầu, trong ánh sáng và tôi nhìn thấy họ hàng của tôi |
| I touch my tree, my roots,my begin
Tôi về với tiếng lòng, về với cội nguồn, về với đất mẹ quê cha
| Tôi về với tiếng lòng, về với cội nguồn, về với đất mẹ quê cha |
| One day I'll touch your soil.
Một ngày kia tôi sẽ chạm lên đất của các bạn
| Một ngày kia tôi sẽ chạm lên đất của các bạn |
| One day I'll finally know your soul.
Một ngày kia tôi sẽ biết được về linh hồn của tôi
| Một ngày kia tôi sẽ biết được về linh hồn của tôi |
| One day I'll come to you.
Một ngày kia tôi sẽ đến nơi ấy
| Một ngày kia tôi sẽ đến nơi ấy |
| To say hello... Vietnam.
Để nói lời chào Việt Nam
| Để nói lời chào Việt Nam |
| One day I'll walk your soil
Một ngày kia tôi sẽ đi bộ trên đất của các bạn
| Một ngày kia tôi sẽ đi bộ trên đất của các bạn |
| One day I'll finally know my soul
Một ngày kia tôi sẽ biết được linh hồn của tôi
| Một ngày kia tôi sẽ biết được linh hồn của tôi |
| One day I'll come to you
Một ngày kia tôi sẽ đến nơi ấy
| Một ngày kia tôi sẽ đến nơi ấy |
| To say hello...Vietnam
Để nói xin chào Việt Nam
| Để nói xin chào Việt Nam |
| To say hello...Vietnam
Để nói xin chào Việt Nam.
| Để nói xin chào Việt Nam. |
| To say xin chao...Vietnam
Để nói xin chào ...Việt Nam.
| Để nói xin chào ...Việt Nam. |