| I have a dream
Tôi có một giấc mơ,
| Tôi có một giấc mơ, |
| A song to sing
Một bài ca để hát
| Một bài ca để hát |
| To help me cope with anything
Nó giúp tôi đương đầu với mọi thứ.
| Nó giúp tôi đương đầu với mọi thứ. |
| If you see the wonder of the fairy tale
Nếu bạn nhìn thấy điều phi thường của một câu chuyện thần tiên,
| Nếu bạn nhìn thấy điều phi thường của một câu chuyện thần tiên, |
| You can take the future even if you fail
Bạn có thể nắm lấy tương lai thậm chí khi bạn thất bại.
| Bạn có thể nắm lấy tương lai thậm chí khi bạn thất bại. |
| I believe in angels
Tôi tin vào những thiên thần,
| Tôi tin vào những thiên thần, |
| Something good in everything I see
Điều gì đó tốt đẹp trong những thứ mà tôi thấy.
| Điều gì đó tốt đẹp trong những thứ mà tôi thấy. |
| I believe in angels
Tôi tin vào những thiên thần,
| Tôi tin vào những thiên thần, |
| When I know the time is right for me
Khi tôi biết thời điểm nào sẽ tốt đẹp cho tôi.
| Khi tôi biết thời điểm nào sẽ tốt đẹp cho tôi. |
| I'll cross the streams
Tôi sẽ vượt qua những dòng sông,
| Tôi sẽ vượt qua những dòng sông, |
| I have a dream
Tôi có một giấc mơ.
| Tôi có một giấc mơ. |
| I have a dream
Tôi có một giấc mơ,
| Tôi có một giấc mơ, |
| A fantasy
Một sự tưởng tượng.
| Một sự tưởng tượng. |
| To help me through reality
Giúp tôi xuyên qua thực tế.
| Giúp tôi xuyên qua thực tế. |
| And my destination makes it worth the while
Và điểm đến của tôi làm cho điều đó thật đáng giá
| Và điểm đến của tôi làm cho điều đó thật đáng giá |
| Pushing through the darkness still another mile
khi đang thúc giục tôi vượt qua màn đêm lạnh lẽo, cho đến dặm đường khó khăn khác.
| khi đang thúc giục tôi vượt qua màn đêm lạnh lẽo, cho đến dặm đường khó khăn khác. |
| I believe in angels
Tôi tin vào những thiên thần,
| Tôi tin vào những thiên thần, |
| Something good in everything I see
Điều gì đó tốt đẹp trong những thứ mà tôi thấy.
| Điều gì đó tốt đẹp trong những thứ mà tôi thấy. |
| I believe in angels
Tôi tin vào những thiên thần,
| Tôi tin vào những thiên thần, |
| When I know the time is right for me
Khi tôi biết khoảnh khắc nào là sự tốt đẹp dành cho tôi.
| Khi tôi biết khoảnh khắc nào là sự tốt đẹp dành cho tôi. |
| I'll cross the streams, I have a dream
Tôi sẽ vượt qua những dòng sông, Tôi có một giấc mơ.
| Tôi sẽ vượt qua những dòng sông, Tôi có một giấc mơ. |
| I have a dream
Tôi có một giấc mơ, ồ vâng
| Tôi có một giấc mơ, ồ vâng |
| A song to sing
Một bài hát để hát
| Một bài hát để hát |
| To help me cope with anything
Để giúp tôi đương đầu với mọi thứ.
| Để giúp tôi đương đầu với mọi thứ. |
| If you see the wonder of the fairy tale
Nếu bạn nhìn thấy điều phi thường của một câu chuyện thần tiên
| Nếu bạn nhìn thấy điều phi thường của một câu chuyện thần tiên |
| You can take the future even if you fail
Bạn có thể nắm lấy tương lai thậm chí khi bạn thất bại.
| Bạn có thể nắm lấy tương lai thậm chí khi bạn thất bại. |
| I believe in angels
vâng,tôi tin vào những thiên thần,
| vâng,tôi tin vào những thiên thần, |
| Something good in everything I see
điều gì đó tốt đẹp trong những thứ mà tôi thấy.
| điều gì đó tốt đẹp trong những thứ mà tôi thấy. |
| I believe in angels
tôi tin vào những thiên thần,
| tôi tin vào những thiên thần, |
| When I know the time is right for me
khi tôi biết khoảnh khắc nào là sự tốt đẹp dành cho tôi.
| khi tôi biết khoảnh khắc nào là sự tốt đẹp dành cho tôi. |
| I'll cross the stream, I have a dream
tôi sẽ vượt qua những dòng sông, tôi có một giấc mơ.
| tôi sẽ vượt qua những dòng sông, tôi có một giấc mơ. |
| I'll cross the stream, I have a dream
tôi sẽ vượt qua những dòng sông, tôi có một giấc mơ.
| tôi sẽ vượt qua những dòng sông, tôi có một giấc mơ. |