| I'm Miss "American Dream" since I was 17
Tôi giữ danh hiệu “Cô Gái Ước Mơ Mỹ” kể từ khi tôi 17 tuổi
| Tôi giữ danh hiệu “Cô Gái Ước Mơ Mỹ” kể từ khi tôi 17 tuổi |
| Don't matter if I step on the scene
Cho dù là tôi xuất hiện trên sân khấu
| Cho dù là tôi xuất hiện trên sân khấu |
| Or sneak away to the Philippines
Hay là lẻn đi Phi-Lip-pin
| Hay là lẻn đi Phi-Lip-pin |
| They still got pictures of my derriere in the magazine
Thì họ vẫn cứ chụp được hình mông tôi và đăng trên tạp chí
| Thì họ vẫn cứ chụp được hình mông tôi và đăng trên tạp chí |
| You want a piece of me?
Bạn muốn một tấm của tôi?
| Bạn muốn một tấm của tôi? |
| You want a piece of me?
Bạn muốn một tấm của tôi sao?
| Bạn muốn một tấm của tôi sao? |
| I'm Miss "Bad Media Karma"
Tôi giữ danh hiệu “Cô Gái Nghiệp Chướng Truyền Thông Tồi Tệ”
| Tôi giữ danh hiệu “Cô Gái Nghiệp Chướng Truyền Thông Tồi Tệ” |
| Another day, another drama
Mỗi ngày một tuồng
| Mỗi ngày một tuồng |
| Guess I can't see no harm
Nghĩ rằng tôi không nhận thấy được sự bất lợi
| Nghĩ rằng tôi không nhận thấy được sự bất lợi |
| In working and being a mama
Trong khi vừa làm việc vừa làm mẹ
| Trong khi vừa làm việc vừa làm mẹ |
| And with a kid on my arm
Và với một đứa trẻ bồng trên tay
| Và với một đứa trẻ bồng trên tay |
| I'm still an exception, and everybody
Tôi vẫn là một trường hợp ngoại lệ
| Tôi vẫn là một trường hợp ngoại lệ |
| Want a piece of me
Và bạn vẫn muốn điều gì đó của tôi ư?
| Và bạn vẫn muốn điều gì đó của tôi ư? |
| I'm Mrs. "Lifestyles Of The Rich and Famous" (You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Phong Cách Của Giới Nhà Giàu Và Nổi Tiếng” (Bạn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Phong Cách Của Giới Nhà Giàu Và Nổi Tiếng” (Bạn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "Oh My God, That Britney's Shameless!" (You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Trời Ơi, Sự Trơ Trẽn Của Britney”(Bạn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Trời Ơi, Sự Trơ Trẽn Của Britney”(Bạn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "Extra! Extra! This Just In!"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Cuồng Loạn! Quá Lố!” chỉ thế thôi, (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Cuồng Loạn! Quá Lố!” chỉ thế thôi, (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "she's too big, now she's too thin"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Phồng Xẹp Như Bong Bóng” (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Phồng Xẹp Như Bong Bóng” (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. 'You want a piece of me?'
Tôi giữ danh hiệu “Bà “Bạn Muốn Có Một Tấm Hình Của Tôi?””
| Tôi giữ danh hiệu “Bà “Bạn Muốn Có Một Tấm Hình Của Tôi?”” |
| Tryin' and pissin' me off
Cố làm cho tôi khó chịu
| Cố làm cho tôi khó chịu |
| Well get in line with the paparazzi
Đứng vào hàng với cái đám săn tin
| Đứng vào hàng với cái đám săn tin |
| Who's flippin' me off?
Những kẻ đang chửi đổng tôi
| Những kẻ đang chửi đổng tôi |
| Hoping I'll resort to startin' havoc
Hi vọng tôi sẽ dùng đến cách bắt đầu quậy phá
| Hi vọng tôi sẽ dùng đến cách bắt đầu quậy phá |
| And end up settlin' in court
Và kết cục bị đưa ra tòa
| Và kết cục bị đưa ra tòa |
| Now are you sure you want a piece of me?(You want a piece of me?)
Giờ thì có chắc là bạn vẫn muốn có một tấm ảnh của tôi?
| Giờ thì có chắc là bạn vẫn muốn có một tấm ảnh của tôi? |
| I'm Mrs. "Most Likely To Get On TV For Strippin' On The Streets"
Tôi giữ danh hiệu “Bà “Hầu Như Lên Truyền Hình Để Thoát Y Ngoài Đường Phố””
| Tôi giữ danh hiệu “Bà “Hầu Như Lên Truyền Hình Để Thoát Y Ngoài Đường Phố”” |
| When getting the groceries, no, for real
Khi đang mua rau quả, không, thực đấy... (3)
| Khi đang mua rau quả, không, thực đấy... (3) |
| Are you kidding me?
Đang đùa đấy à?
| Đang đùa đấy à? |
| Causing panic in the industry
Gây ra cả một cơn hoảng loạn trong nền công nghiệp âm nhạc
| Gây ra cả một cơn hoảng loạn trong nền công nghiệp âm nhạc |
| I mean, please
(Ý nói việc Britney đi mua rau quả gây sốc cho toàn giới truyền thông)
| (Ý nói việc Britney đi mua rau quả gây sốc cho toàn giới truyền thông) |
| Do you want a piece of me?
Bạn có muốn một tấm hình của tôi nữa không?
| Bạn có muốn một tấm hình của tôi nữa không? |
| I'm Mrs. "Lifestyles Of The Rich and Famous"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Phong Cách Của Giới Nhà Giàu Và Nổi Tiếng” (Bạn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Phong Cách Của Giới Nhà Giàu Và Nổi Tiếng” (Bạn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "Oh My God, That Britney's Shameless!"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Trời Ơi, Sự Trơ Trẽn Của Britney”(Bạn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Trời Ơi, Sự Trơ Trẽn Của Britney”(Bạn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "Extra! Extra! This Just In!"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Cuồng Loạn! Quá Lố!” chỉ thế thôi, (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Cuồng Loạn! Quá Lố!” chỉ thế thôi, (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "she's too big, now she's too thin"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Phồng Xẹp Như Bong Bóng” (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Phồng Xẹp Như Bong Bóng” (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Miss "American Dream" Since I was 17
Tôi giữ danh hiệu “Cô Gái Ước Mơ Mỹ” kể từ khi tôi 17 tuổi
| Tôi giữ danh hiệu “Cô Gái Ước Mơ Mỹ” kể từ khi tôi 17 tuổi |
| Don't matter if I step on the scene
Cho dù là tôi xuất hiện trên sân khấu
| Cho dù là tôi xuất hiện trên sân khấu |
| Or sneak away to the Philippines
Hay là lẻn đi Phi-Lip-pin
| Hay là lẻn đi Phi-Lip-pin |
| They still got pictures of my derriere in the magazine
Thì họ vẫn cứ chụp được hình mông tôi và đăng trên tạp chí
| Thì họ vẫn cứ chụp được hình mông tôi và đăng trên tạp chí |
| You want a piece of me?
Bạn muốn một tấm của tôi?
| Bạn muốn một tấm của tôi? |
| You want a piece, piece of me?
Bạn muốn một tấm của tôi sao?
| Bạn muốn một tấm của tôi sao? |
| You want a piece of me?
Bạn muốn một tấm của tôi ư?
| Bạn muốn một tấm của tôi ư? |
| I'm Mrs. "Lifestyles Of The Rich and Famous"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Phong Cách Của Giới Nhà Giàu Và Nổi Tiếng” (Bạn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Phong Cách Của Giới Nhà Giàu Và Nổi Tiếng” (Bạn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "Oh My God, That Britney's Shameless!"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Trời Ơi, Sự Trơ Trẽn Của Britney”(Bạn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Trời Ơi, Sự Trơ Trẽn Của Britney”(Bạn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "Extra! Extra! This Just In!"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Cuồng Loạn! Quá Lố!” chỉ thế thôi, (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Cuồng Loạn! Quá Lố!” chỉ thế thôi, (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "she's too big, now she's too thin"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Phồng Xẹp Như Bong Bóng” (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Phồng Xẹp Như Bong Bóng” (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "Lifestyles Of The Rich and Famous"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Phong Cách Của Giới Nhà Giàu Và Nổi Tiếng” (Bạn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Phong Cách Của Giới Nhà Giàu Và Nổi Tiếng” (Bạn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "Oh My God, That Britney's Shameless!"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Trời Ơi, Sự Trơ Trẽn Của Britney”(Bạn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Trời Ơi, Sự Trơ Trẽn Của Britney”(Bạn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "Extra! Extra! This Just In!"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Cuồng Loạn! Quá Lố!” chỉ thế thôi, (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Cuồng Loạn! Quá Lố!” chỉ thế thôi, (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi) |
| I'm Mrs. "she's too big, now she's too thin"(You want a piece of me?)
Tôi giữ danh hiệu “Bà Phồng Xẹp Như Bong Bóng” (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi)
| Tôi giữ danh hiệu “Bà Phồng Xẹp Như Bong Bóng” (Bạn vẫn muốn một tấm của tôi) |
| Oh yeah
Ừ
| Ừ |
| You want a piece of me
Bạn muốn có một tấm hình của tôi!
| Bạn muốn có một tấm hình của tôi! |