| I've got my sight set on you,
Tôi để mắt đến bạn
| Tôi để mắt đến bạn |
| And I'm ready to aim,
Và tôi sẵn sàng đợi bạn
| Và tôi sẵn sàng đợi bạn |
| I have a heart that will,
Tôi có trái tim sẽ
| Tôi có trái tim sẽ |
| Never be tamed,
Không bao giờ bị thuần hoá
| Không bao giờ bị thuần hoá |
| I knew you were something special
Tôi biết bạn có gì đó đặc biệt
| Tôi biết bạn có gì đó đặc biệt |
| When you spoke my name,
Khi bạn gọi tên tôi
| Khi bạn gọi tên tôi |
| Now I can't wait, to see you again...
Giờ tôi ko thể chờ đợi để được gặp lại bạn
| Giờ tôi ko thể chờ đợi để được gặp lại bạn |
| I've got a way of knowing,
Tôi có cách để nhận biết
| Tôi có cách để nhận biết |
| When something is right,
Mỗi khi có điều gì đó đúng đắn
| Mỗi khi có điều gì đó đúng đắn |
| I feel like I must have known you, in another life,
Tôi có cảm giác như tôi đã biết bạn ở một kiếp khác
| Tôi có cảm giác như tôi đã biết bạn ở một kiếp khác |
| Cause I felt this deep connection,
Vì tôi cảm thấy có một sự gắn kết sâu sắc
| Vì tôi cảm thấy có một sự gắn kết sâu sắc |
| When you looked in my eyes,
Khi bạn nhìn vào mắt tôi
| Khi bạn nhìn vào mắt tôi |
| Now I can't wait to see you again,
Giờ tôi ko thể chờ để gặp lại bạn
| Giờ tôi ko thể chờ để gặp lại bạn |
| The last time I freaked out,
Lần trước tôi đi chơi
| Lần trước tôi đi chơi |
| I just kept looking down,
Tôi chỉ nhìn xuống đất
| Tôi chỉ nhìn xuống đất |
| I st-st-stuttered when You asked me what I'm thinkin' 'bout
Tôi lắp bắp khi bạn hỏi tôi tôi nghĩ gì
| Tôi lắp bắp khi bạn hỏi tôi tôi nghĩ gì |
| Felt like I couldn't breathe
Cảm giác giống như tôi ko thể thở
| Cảm giác giống như tôi ko thể thở |
| You asked what's wrong with me
Bạn hỏi tôi có ổn ko
| Bạn hỏi tôi có ổn ko |
| My best friend Lesley said:
Bạn thân tôi Leslie nói
| Bạn thân tôi Leslie nói |
| "Oh she's just being Miley!"
"Oh, cô ấy hơi “Miley” 1 chút"
| "Oh, cô ấy hơi “Miley” 1 chút" |
| The next time we hang out,
Và lần sau chúng ta đi chơi
| Và lần sau chúng ta đi chơi |
| I will redeem myself,
Tôi sẽ bù đắp
| Tôi sẽ bù đắp |
| My heart can't rest till then,
Trái tim tôi ko thể chờ đến lúc đó
| Trái tim tôi ko thể chờ đến lúc đó |
| Whoa! Whoa! I,
Whoa, whoa, tôi
| Whoa, whoa, tôi |
| I can't wait to see you again,
Tôi ko thể chờ để gặp bạn lần nữa
| Tôi ko thể chờ để gặp bạn lần nữa |
| I got this crazy feeling
Tôi có cảm giác điên cuồng,
| Tôi có cảm giác điên cuồng, |
| Deep inside
Sâu bên trong
| Sâu bên trong |
| When you called and asked to see me
Khi bạn gọi và hỏi để gặp tôi
| Khi bạn gọi và hỏi để gặp tôi |
| Tomorrow night,
Vào tối mai
| Vào tối mai |
| I'm not a mind reader,
Tôi ko thể đọc ý nghĩ của bạn
| Tôi ko thể đọc ý nghĩ của bạn |
| But I'm reading the signs
Nhưng tôi có thể thấy biểu hiện
| Nhưng tôi có thể thấy biểu hiện |
| That you can't wait to see me again
Là bạn ko thể chờ để gặp tôi lần sau
| Là bạn ko thể chờ để gặp tôi lần sau |
| The last time I freaked out,
Lần trước tôi đi chơi
| Lần trước tôi đi chơi |
| I just kept looking down,
Tôi chỉ nhìn xuống đất
| Tôi chỉ nhìn xuống đất |
| I st-st-stuttered when
Tôi lắp bắp khi
| Tôi lắp bắp khi |
| You asked me what I'm thinkin' 'bout
Bạn hỏi tôi tôi nghĩ gì
| Bạn hỏi tôi tôi nghĩ gì |
| Felt like I couldn't breathe,
Cảm giác giống như tôi ko thể thở
| Cảm giác giống như tôi ko thể thở |
| You asked what's wrong with me,
Bạn hỏi tôi có ổn ko
| Bạn hỏi tôi có ổn ko |
| My best friend Lesley said:
Bạn thân tôi Leslie nói
| Bạn thân tôi Leslie nói |
| "She's just being Miley!"
"Oh, cô ấy hơi “Miley” 1 chút"
| "Oh, cô ấy hơi “Miley” 1 chút" |
| The next time we hang out,
Và lần sau chúng ta đi chơi
| Và lần sau chúng ta đi chơi |
| I will redeem myself
Tôi sẽ bù đắp
| Tôi sẽ bù đắp |
| My heart can't rest till then,
Trái tim tôi ko thể chờ đến lúc đó
| Trái tim tôi ko thể chờ đến lúc đó |
| Whoa! Whoa! I,
Whoa, whoa, tôi
| Whoa, whoa, tôi |
| I can't wait to see you again,
Tôi ko thể chờ để gặp bạn lần nữa
| Tôi ko thể chờ để gặp bạn lần nữa |
| I've got my sight set on you
Tôi để mắt đến bạn
| Tôi để mắt đến bạn |
| And I'm ready to aim
Và tôi sẵn sàng để chờ
| Và tôi sẵn sàng để chờ |
| The last time I freaked out
Lần trước tôi đi chơi
| Lần trước tôi đi chơi |
| I just kept looking down
Tôi chỉ nhìn xuống đất
| Tôi chỉ nhìn xuống đất |
| I st-st-stuttered when
Tôi lắp bắp khi
| Tôi lắp bắp khi |
| You asked me what I'm thinkin' 'bout
Bạn hỏi tôi tôi nghĩ gì
| Bạn hỏi tôi tôi nghĩ gì |
| Felt like I couldn't breathe
Cảm giác giống như tôi ko thể thở
| Cảm giác giống như tôi ko thể thở |
| You asked what's wrong with me
Bạn hỏi tôi có ổn ko
| Bạn hỏi tôi có ổn ko |
| My best friend Lesley said:
Bạn thân tôi Leslie nói
| Bạn thân tôi Leslie nói |
| "She's just being Miley"
"Oh, cô ấy hơi “Miley” 1 chút"
| "Oh, cô ấy hơi “Miley” 1 chút" |
| The next time we hang out,
Và lần sau chúng ta đi chơi
| Và lần sau chúng ta đi chơi |
| I will redeem myself
Tôi sẽ bù đắp
| Tôi sẽ bù đắp |
| My heart can't rest till then,
Trái tim tôi ko thể chờ đến lúc đó
| Trái tim tôi ko thể chờ đến lúc đó |
| Whoa! Whoa! I,
Whoa, whoa, tôi
| Whoa, whoa, tôi |
| I can't wait to see you again,
Tôi ko thể chờ để gặp bạn lần nữa
| Tôi ko thể chờ để gặp bạn lần nữa |
| Whoa! Whoa! I,
Whoa, whoa, tôi
| Whoa, whoa, tôi |
| I can't wait to see you again.
Tôi ko thể chờ để gặp bạn lần nữa
| Tôi ko thể chờ để gặp bạn lần nữa |