| As he came into the window
Hắn ta tiến vào từ cửa sổ
| Hắn ta tiến vào từ cửa sổ |
| It was the sound of a crescendo
Có một âm thanh lớn vang lên
| Có một âm thanh lớn vang lên |
| He came into her apartment
Hắn tiến đến căn phong của cô ấy
| Hắn tiến đến căn phong của cô ấy |
| He left the bloodstains on the carpet
Hắn ta đã để lại một chút máu trên tấm thảm
| Hắn ta đã để lại một chút máu trên tấm thảm |
| She ran underneath the table
Cô ấy chốn dưới gầm bàn
| Cô ấy chốn dưới gầm bàn |
| He could see she was unable
Nhưng hắn ta đã thấy cô, cô ấy chốn được
| Nhưng hắn ta đã thấy cô, cô ấy chốn được |
| So she ran into the bedroom
Rồi cô chạy vào phòng ngủ
| Rồi cô chạy vào phòng ngủ |
| She was struck down, it was her doom
Và cô ấy ngã xuống, đó là sự bất hạnh của cô ấy
| Và cô ấy ngã xuống, đó là sự bất hạnh của cô ấy |
| Annie are you ok
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| Are you ok, annie
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| Annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| Are you ok, annie
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| Annie are you ok
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| Are you ok, annie
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| Annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok, are you ok, annie
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| (annie are you ok)
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| (will you tell us that you're ok)
Em sẽ cho họ biết rằng em vẫn ổn?
| Em sẽ cho họ biết rằng em vẫn ổn? |
| (there's a sign in the window)
Dấu hiệu trên cửa sổ cho thấy
| Dấu hiệu trên cửa sổ cho thấy |
| (that he struck you-a crescendo annie)
Hắn ta đã đánh em - Annie thét lớn
| Hắn ta đã đánh em - Annie thét lớn |
| (he came into your apartment)
Hắn tiến đến phòng em
| Hắn tiến đến phòng em |
| (he left the bloodstains on the carpet)
Hắn ta đã để lại một chút máu trên tấm thảm
| Hắn ta đã để lại một chút máu trên tấm thảm |
| (then you ran into the bedroom)
Rồi em chạy vào phòng ngủ
| Rồi em chạy vào phòng ngủ |
| (you were struck down)
Em đã bị đánh ngã xuống
| Em đã bị đánh ngã xuống |
| (it was your doom)
Đó là sự bất hạnh của em
| Đó là sự bất hạnh của em |
| Annie are you ok
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| Are you ok annie
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| Annie are you ok
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| Are you ok annie
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| Annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok
Anne em ổn chứ?
| Anne em ổn chứ? |
| Are you ok annie
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| You've been hit by
Em đã chịu một cú đánh mạnh
| Em đã chịu một cú đánh mạnh |
| You've been hit by
Em đã chịu một cú đánh mạnh
| Em đã chịu một cú đánh mạnh |
| A smooth criminal
Đó là một tội ác hoàn hảo
| Đó là một tội ác hoàn hảo |
| So they came into the outway
Họ tiến đến bên em
| Họ tiến đến bên em |
| It was sunday-what a black day
Hôm đó là chủ nhật một ngày thật đen đủi
| Hôm đó là chủ nhật một ngày thật đen đủi |
| Mouth to mouth resus-citation
Họ hô hấp cho em giúp em tình lại
| Họ hô hấp cho em giúp em tình lại |
| Sounding heartbeats-intimidations
Họ nghe được tim em vẫn còn đập, bên cạnh đó là tiếng doạ dẫm
| Họ nghe được tim em vẫn còn đập, bên cạnh đó là tiếng doạ dẫm |
| Annie are you ok
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| Are you ok annie
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| Annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| Are you ok annie
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| Annie are you ok
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| Are you ok annie
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| Annie are you ok
Này Annie em ổn chứ?
| Này Annie em ổn chứ? |
| So, annie are you ok
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| Are you ok annie
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| (annie are you ok)
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| (will you tell us that you're ok)
Em sẽ cho họ biết rằng em vẫn ổn?
| Em sẽ cho họ biết rằng em vẫn ổn? |
| (there's a sign in the window)
Có dấu hiệu trên cửa sổ cho thấy
| Có dấu hiệu trên cửa sổ cho thấy |
| (that he struck you-a crescendo annie)
Hắn ta đã đánh em - Annie thét lớn
| Hắn ta đã đánh em - Annie thét lớn |
| (he came into your apartment)
Hắn tiến đến phòng cô ấy
| Hắn tiến đến phòng cô ấy |
| (he left the bloodstains on the carpet)
Hắn ta đã để lại một chút máu trên tấm thảm
| Hắn ta đã để lại một chút máu trên tấm thảm |
| (then you ran into the bedroom)
Rồi em chạy vào phòng ngủ
| Rồi em chạy vào phòng ngủ |
| (you were struck down)
Em đã bị đánh ngã xuống
| Em đã bị đánh ngã xuống |
| (it was your doom)
Đó là sự bất hạnh của em
| Đó là sự bất hạnh của em |
| (annie are you ok)
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| (so, annie are you ok)
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| (are you ok annie)
Annie em ổn chứ?
| Annie em ổn chứ? |
| (you've been hit by)
Em đã chịu một cú đánh mạnh
| Em đã chịu một cú đánh mạnh |
| (you've been struck by-
Em đã chịu một cú đánh mạnh
| Em đã chịu một cú đánh mạnh |
| A smooth criminal)
Đó là một tội ác hoàn hảo
| Đó là một tội ác hoàn hảo |
| Okay, I want everybody
Được rồi, tôi muốn tất cả mọi người tránh ra
| Được rồi, tôi muốn tất cả mọi người tránh ra |
| To clear the area right now!
Để cô ấy có thể thở
| Để cô ấy có thể thở |
| (annie are you ok), I don't know!
(Annie em ổn chứ?), Tôi không biết
| (Annie em ổn chứ?), Tôi không biết |
| (will you tell us, that you're ok), I don't know!
(Hãy cho chúng tôi biết em có ổn không?), Tôi không biết
| (Hãy cho chúng tôi biết em có ổn không?), Tôi không biết |
| (there's a sign in the window), I don't know!
(Có dấu hiên trên cửa sổ), Tôi không biết
| (Có dấu hiên trên cửa sổ), Tôi không biết |
| (that he struck you-a crescendo annie), I don't know!
(Hắn ta đã đánh em - Annie thét lớn), Tôi không biết
| (Hắn ta đã đánh em - Annie thét lớn), Tôi không biết |
| (he came into your apartment), I don't know!
(Hắn ta tiến đến phòng em), Tôi không biết
| (Hắn ta tiến đến phòng em), Tôi không biết |
| (left bloodstains on the carpet)
(Có máu trên tấm thảm)
| (Có máu trên tấm thảm) |
| I don't know why baby!
Tôi không biết tại sao em yêu à
| Tôi không biết tại sao em yêu à |
| annie are you ok
Em ổn chứ Annie?
| Em ổn chứ Annie? |
| will you tell us, that you're ok
Hãy cho chúng tôi biết em có ổn không?
| Hãy cho chúng tôi biết em có ổn không? |
| there's a sign in the window
Có dấu hiện trên cửa sổ
| Có dấu hiện trên cửa sổ |
| that he struck you-a crescendo annie
Hắn ta đánh cô ấy - Annie thét lớn
| Hắn ta đánh cô ấy - Annie thét lớn |
| he came into your apartment
Hắn ta tiến đến phòng em
| Hắn ta tiến đến phòng em |
| left bloodstains on the carpet
Có máu trên tấm thảm
| Có máu trên tấm thảm |
| then you ran into the bedroom
Rồi em chạy vào phòng ngủ
| Rồi em chạy vào phòng ngủ |
| you were struck down
Em đã ngã xuống
| Em đã ngã xuống |
| it was your doom-annie!...aaow!!!
Đó là sự bất hạnh của em,..Aaow!!!
| Đó là sự bất hạnh của em,..Aaow!!! |