| I am not the kind of girl
Em đâu phải là loại con gái
| Em đâu phải là loại con gái |
| Who should be rudely bargin' in on a white veil occasion
Chen ngang vào lễ cưới của người khác
| Chen ngang vào lễ cưới của người khác |
| But you are not the kind of boy
Nhưng anh cũng đâu phải là chàng trai
| Nhưng anh cũng đâu phải là chàng trai |
| Who should be marryin' the wrong girl
Nên lấy cô gái không hợp với mình
| Nên lấy cô gái không hợp với mình |
| I sneak in and see your friends
Em lẻn vào, thấy bạn bè anh
| Em lẻn vào, thấy bạn bè anh |
| And her snotty little family, all dressed in pastel
Và gia đình gắt gỏng của cô ta, tất cả đều mặc lễ phục
| Và gia đình gắt gỏng của cô ta, tất cả đều mặc lễ phục |
| And she is yelling at a bridesmaid
Và cô ấy đang quoát tháo phù dâu
| Và cô ấy đang quoát tháo phù dâu |
| Somewhere back inside a room
Đâu đó trong phòng
| Đâu đó trong phòng |
| Wearing a gown shaped like a pastry
Khi đang mặc bộ váy cưới trông như cái bánh nướng
| Khi đang mặc bộ váy cưới trông như cái bánh nướng |
| This is surely not what you thought it would be
Chắc chắn đây không phải là điều anh nghĩ tới
| Chắc chắn đây không phải là điều anh nghĩ tới |
| I lose myself in a daydream
Em đã đánh mất bản thân trong ngày đẹp như mơ
| Em đã đánh mất bản thân trong ngày đẹp như mơ |
| Where I stand and say
Nơi em dám đứng lên và nói rằng
| Nơi em dám đứng lên và nói rằng |
| "Don't say yes, run away now
Xin anh đừng nói "Con đồng ý", hãy chạy trốn cùng em
| Xin anh đừng nói "Con đồng ý", hãy chạy trốn cùng em |
| I'll meet you when you're out
Em sẽ gặp anh, khi anh ra
| Em sẽ gặp anh, khi anh ra |
| Of the church at the back door
Ngoài cửa sau của nhà thờ
| Ngoài cửa sau của nhà thờ |
| Don't wait or say a single vow
Xin anh đừng đợi chờ hay nói lời thề nguyền nào
| Xin anh đừng đợi chờ hay nói lời thề nguyền nào |
| You need to hear me out,"
Anh phải lắng nghe em
| Anh phải lắng nghe em |
| And they said, "Speak now,"
Và họ cứ giục "Hãy nói đi"
| Và họ cứ giục "Hãy nói đi" |
| Fond gestures are exchanged
Những cử chỉ thân mật khác thường
| Những cử chỉ thân mật khác thường |
| And the organ starts to play
Tiếng đàn organ bắt đầu vang lên
| Tiếng đàn organ bắt đầu vang lên |
| A song that sounds like a death march
Một âm thanh não nề như đưa đám
| Một âm thanh não nề như đưa đám |
| And I am hiding in the curtains
Và em đứng sau tấm rèm che
| Và em đứng sau tấm rèm che |
| It seems I was uninvited by your lovely bride-to-be
Có vẻ cô dâu tương lai của anh không chào đón em
| Có vẻ cô dâu tương lai của anh không chào đón em |
| She floats down the aisle like a pageant queen
Cô ta bước đi trên lễ đường như một công chúa lộng lẫy
| Cô ta bước đi trên lễ đường như một công chúa lộng lẫy |
| But I know you wish it was me
Nhưng em biết anh ước người con gái ấy là em
| Nhưng em biết anh ước người con gái ấy là em |
| You wish it was me, don't you?
Anh ước đó là em phải không anh
| Anh ước đó là em phải không anh |
| Don't say yes, run away now
Xin anh đừng nói "Con đồng ý", hãy chạy trốn cùng em
| Xin anh đừng nói "Con đồng ý", hãy chạy trốn cùng em |
| I'll meet you when you're out
Em sẽ gặp anh khi anh ra
| Em sẽ gặp anh khi anh ra |
| Of the church at the back door
Ngoài cửa sau của nhà thờ
| Ngoài cửa sau của nhà thờ |
| Don't wait or say a single vow
Xin anh đừng đợi chờ hay nói lời thề nguyền nào
| Xin anh đừng đợi chờ hay nói lời thề nguyền nào |
| You need to hear me out
Anh phải lắng nghe em
| Anh phải lắng nghe em |
| And they said, "Speak now,"
Và họ cứ giục "Hãy nói đi"
| Và họ cứ giục "Hãy nói đi" |
| Don't say yes, run away now
Xin anh đừng nói "Con đồng ý", hãy chạy trốn cùng em
| Xin anh đừng nói "Con đồng ý", hãy chạy trốn cùng em |
| I'll meet you when you're out
Em sẽ gặp anh khi anh ra
| Em sẽ gặp anh khi anh ra |
| Of the church at the back door
Ngoài cửa sau của nhà thờ
| Ngoài cửa sau của nhà thờ |
| Don't wait or say a single vow
Xin anh đừng đợi chờ hay nói lời thề nguyền nào
| Xin anh đừng đợi chờ hay nói lời thề nguyền nào |
| Your time is running out
Anh phải lắng nghe em
| Anh phải lắng nghe em |
| And they said, "Speak now,"
Và họ cứ giục "Hãy nói đi"
| Và họ cứ giục "Hãy nói đi" |
| I hear the preacher say
Em nghe mục sư bảo rằng
| Em nghe mục sư bảo rằng |
| "Speak now or forever hold your peace,"
"trả lời ngay hay là cứ mãi giữ lại cuộc sống yên lặng của con"
| "trả lời ngay hay là cứ mãi giữ lại cuộc sống yên lặng của con" |
| There's a silence, there's my last chance
Sự yên lặng bao trùm, đây là cơ hội cuối cho em
| Sự yên lặng bao trùm, đây là cơ hội cuối cho em |
| I stand up with shaking hands
Em đứng lên với đôi tay run rẩy
| Em đứng lên với đôi tay run rẩy |
| All eyes on me
Mọi ánh mắt đổ dồn về em
| Mọi ánh mắt đổ dồn về em |
| Horrified looks from everyone in the room
Những cái nhìn ngạc nhiên của mọi người trong lễ đường
| Những cái nhìn ngạc nhiên của mọi người trong lễ đường |
| But I'm only lookin' at you
Nhưng em chỉ nhìn anh mà thôi
| Nhưng em chỉ nhìn anh mà thôi |
| I am not the kind of girl
Em đâu phải là loại con gái
| Em đâu phải là loại con gái |
| Who should be rudely bargin' in on a white veil occasion
Chen ngang vào lễ cưới của người khác
| Chen ngang vào lễ cưới của người khác |
| But you are not the kind of boy
Nhưng anh cũng đâu phải là chàng trai
| Nhưng anh cũng đâu phải là chàng trai |
| Who should be marryin' the wrong girl
Nên lấy cô gái không hợp với mình
| Nên lấy cô gái không hợp với mình |
| Don't say yes, run away now
Xin anh đừng nói "Con đồng ý", hãy chạy trốn cùng em
| Xin anh đừng nói "Con đồng ý", hãy chạy trốn cùng em |
| I'll meet you when you're out
Em sẽ gặp anh ở ngoài
| Em sẽ gặp anh ở ngoài |
| Of the church at the back door
Cửa sau của nhà thờ
| Cửa sau của nhà thờ |
| Don't wait or say a single vow
Xin anh đừng đợi chờ hay nói lời thề nguyền nào
| Xin anh đừng đợi chờ hay nói lời thề nguyền nào |
| You need to hear me out
Anh phải lắng nghe em
| Anh phải lắng nghe em |
| And they said, "Speak now,"
Và họ cứ giục phải trả lời ngay
| Và họ cứ giục phải trả lời ngay |
| And you say
Và anh sẽ nói rằng
| Và anh sẽ nói rằng |
| "Let's run away now
"Chúng ta hãy cùng chạy trốn nào"
| "Chúng ta hãy cùng chạy trốn nào" |
| I'll meet you when I'm out of my tux at the back door
Anh sẽ gặp em ở cửa sau, khi anh cởi bỏ bộ lễ phục này
| Anh sẽ gặp em ở cửa sau, khi anh cởi bỏ bộ lễ phục này |
| Oh baby, I didn't say my vows
Em à anh đã không nói lời thề nguyền nào
| Em à anh đã không nói lời thề nguyền nào |
| So glad you were around when they said, "Speak now,"
Thật mừng vì em đã ở đó, lúc mà họ cứ giục "Hãy trả lời ngay".
| Thật mừng vì em đã ở đó, lúc mà họ cứ giục "Hãy trả lời ngay". |