| There was a dream
Có một giấc mơ
| Có một giấc mơ |
| Long time ago
Đã từ lâu lắm
| Đã từ lâu lắm |
| There was a dream
Có một giấc mơ
| Có một giấc mơ |
| Destined to grow
Định mệnh nói rằng sẽ lớn lên
| Định mệnh nói rằng sẽ lớn lên |
| Hacerse pasion *(To become passion)
Để trở thành niềm đam mê
| Để trở thành niềm đam mê |
| Con fuego abrazar *(and to hug with fire)
Và ôm lấy cùng ngọn lửa
| Và ôm lấy cùng ngọn lửa |
| El deseo de dar sin fin*(the will to give in an endless way)
Ý chí để nhượng bộ con đường bất tận
| Ý chí để nhượng bộ con đường bất tận |
| El deseo de ganar *(the will to win)
Ý chỉ để chiến thắng
| Ý chỉ để chiến thắng |
| For a lifetime of heartbreaks
Trong cuộc đời của những trái tim tan nát
| Trong cuộc đời của những trái tim tan nát |
| That runs here today
Đang chạy đến đây hôm nay
| Đang chạy đến đây hôm nay |
| We'll go all the way
Chúng ta sẽ đi mọi con đường
| Chúng ta sẽ đi mọi con đường |
| Hey they feel like having the time of our lives
Này, họ như đang sống cuộc đời của chúng ta
| Này, họ như đang sống cuộc đời của chúng ta |
| Let's light the fire find the plain
Hãy thắp sáng ngọn lửa tìm kiếm đồng bằng
| Hãy thắp sáng ngọn lửa tìm kiếm đồng bằng |
| Let's go together as one inside
Hãy đến cùng nhau như một khối
| Hãy đến cùng nhau như một khối |
| 'Cause it feels like we're having the time of our lives
Vì cảm giác như chúng ta đang tận hưởng cuộc sống
| Vì cảm giác như chúng ta đang tận hưởng cuộc sống |
| We'll find the glory and the pain
Chúng ta sẽ tìm thấy niềm vinh quang và những vết thương
| Chúng ta sẽ tìm thấy niềm vinh quang và những vết thương |
| All that we are, for all that we are
Chúng ta là ai, vì chúng ta là chính mình
| Chúng ta là ai, vì chúng ta là chính mình |
| For time of our lives
Trong cuộc đời ta
| Trong cuộc đời ta |
| Hoy es el dia *(Today is the day)
Hôm nay là một ngày
| Hôm nay là một ngày |
| Es la ocasion de triunfar *(the time to succeed)
Thời gian để chiến thắng
| Thời gian để chiến thắng |
| Para hacer realidad el destino que soñabamos conseguir *(reality the destiny we dreamt to achieve)
Sự thực về số mệnh của giấc hoàn thành của ta
| Sự thực về số mệnh của giấc hoàn thành của ta |
| Una vida de lucha nos trajo hasta aqui *(A life of fight brought us here)
Một cuộc sống của ý chí quyết tâm mang chúng ta lại đây
| Một cuộc sống của ý chí quyết tâm mang chúng ta lại đây |
| Y llegare hasta el final *(and I'll keep on till the end)
Và tôi sẽ giữ lấy cho đến khi kết thúc
| Và tôi sẽ giữ lấy cho đến khi kết thúc |
| Heaven knows
Có trời mới biết
| Có trời mới biết |
| 'Cause it feels like we're having the time of our lives
Vì chúng ta đang tận hưởng cuộc sống của chính mình
| Vì chúng ta đang tận hưởng cuộc sống của chính mình |
| Juntos, unidos, triunfara nuestro deseo de ser el mejor *(Together, united, the will to be the best will win)
Cùng nhau, đoàn kết, ý chí sẽ là tốt nhất, sẽ chiến thắng
| Cùng nhau, đoàn kết, ý chí sẽ là tốt nhất, sẽ chiến thắng |
| 'Cause it feels like we're having the time of our lives
Vì cảm giác như chúng ta đang tận hưởng cuộc sống của chính mình
| Vì cảm giác như chúng ta đang tận hưởng cuộc sống của chính mình |
| Hasta la gloria, junto a ti *(Till the glory, along with you )
Cho đến khi sự vinh quang sát cánh bên bạn
| Cho đến khi sự vinh quang sát cánh bên bạn |
| Llego el momento de la verdad *(the moment of truth has arrived)
Giờ khắc của sự thật đã quay trở lại
| Giờ khắc của sự thật đã quay trở lại |
| El momento llego *(The moment arrived)
Thời khắc đã quay lại
| Thời khắc đã quay lại |
| Y ya nunca jamas lo podre olvidar, *(And now I will never ever forget it...)
Và giờ đây tôi sẽ không bao giờ quên điều đó
| Và giờ đây tôi sẽ không bao giờ quên điều đó |
| 'Cause it feels like we're having the time of our lives
Vì cảm giác như chúng ta đang tận hưởng cuộc sống của chính mình
| Vì cảm giác như chúng ta đang tận hưởng cuộc sống của chính mình |
| Juntos, unidos, triunfara nuestro deseo de ser el mejor *(Together, united, the will to be the best will win)
Cùng nhau, đoàn kết, ý chí sẽ là tốt nhất, sẽ chiến thắng
| Cùng nhau, đoàn kết, ý chí sẽ là tốt nhất, sẽ chiến thắng |
| 'Cause it feels like we're having the time of our lives
Vì cảm giác như chúng ta đang tận hưởng cuộc sống của chính mình
| Vì cảm giác như chúng ta đang tận hưởng cuộc sống của chính mình |
| Hasta la gloria, junto a ti,*(Till the glory, along with you )
Cho đến khi vinh quang sát cánh bên bạn
| Cho đến khi vinh quang sát cánh bên bạn |
| El momento llego *(The moment arrived)
Thời khắc đã quay lại
| Thời khắc đã quay lại |
| El momento llego *(The moment arrived)
Thời khắc đã quay lại
| Thời khắc đã quay lại |
| We'll find the glory we'll be there
Chúng ta sẽ tìm thấy niềm vinhq uang, chúng ta sẽ ở đó
| Chúng ta sẽ tìm thấy niềm vinhq uang, chúng ta sẽ ở đó |
| For all that we are
Vì chúng ta là chính mình
| Vì chúng ta là chính mình |
| For one thing that we wanna be and all that we are
Vì một điều chúng ta muốn trở thành và chúng ta là chính mình
| Vì một điều chúng ta muốn trở thành và chúng ta là chính mình |
| For the time of our lives
Vì thời điểm của cuộc đời ta
| Vì thời điểm của cuộc đời ta |
| For the time of our lives
Vì thời điểm của cuộc đời ta
| Vì thời điểm của cuộc đời ta |