Ex: As long as the computer is running, you can keep adding new data. Trong khi máy tính đang chạy, bạn có thể thực hiện việc bổ sung thêm dữ liệu mới.
jump (v.)
nhảy, cú nhảy /ʤʌmp/
Ex: She jumped down from the chair. Cô ấy đã nhảy xuống từ chiếc ghế.
speak (v.)
nói /spiːk/
Ex: He can speak 5 languages. Ông ấy có thể nói được 5 thứ tiếng.
tiptoe (v.)
đi nhón /ˈtɪptəʊ/
swim (v.)
bơi /swɪm/
Ex: She can swim very fast. Chị ấy có thể bơi rất nhanh.
Bình luận