Từ vựng

2,625

who
who (pron.)

ai
/hu:/

Ex: Who is this?
Đây là ai?

he
he (pron.)

anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới)
/hi:/

Ex: He is 10 years old and he is a student.
Anh ấy 10 tuổi và anh ấy là học sinh.

she
she (pron.)

Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới)
/ʃi:/

Ex: Daisy is my friend. She is very kind.
Daisy là bạn của tôi. Cô ấy rất hiền.

friend
friend (n.)

bạn
/frɛnd/

Ex: He's one of my best friends.
Anh ấy là một người bạn tốt nhất của tôi.

Miss
Miss (n.)

cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
/mɪs/

Ex: Good morning, Miss Sarah.
Xin chào cô Sarah.

sit down
sit down (v.)

ngồi xuống
/sɪt daʊn/

Ex: Please sit down, students.
Các con ngồi xuống.

stand up
stand up (v.)

đứng dậy
/stænd ʌp/

Ex: All students stand up.
Tất cả học sinh đứng dậy.

please
please (adv.)

làm ơn
/pliːz/

Ex: Please come home!
Làm ơn về nhà!

let's
let's (v.)

chúng ta hãy
/lɛts/

we
we (pron.)

chúng tôi, chúng ta
/wi:/

Ex: We are students.
Chúng tôi là học sinh.

play
play (v.)

chơi
/pleɪ/

Ex: All kids like playing.
Tất cả trẻ con đều thích chơi.

who

who
ai

he

he
anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới)

she

she
Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới)

friend

friend
bạn

Miss

Miss
cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)

sit down

sit down
ngồi xuống

stand up

stand up
đứng dậy

please

please
làm ơn

let's

let's
chúng ta hãy

we

we
chúng tôi, chúng ta

play

play
chơi



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập