Từ vựng

2,328

arm
arm (n.)

cánh tay
/ɑ:rm/

Ex: The broken arm makes him uncomfortable.
Cánh tay bị gãy làm anh ấy không thoải mái chút nào.

ear
ear (n.)

tai
/iə(r)/

Ex: Put your hands over your ears.
Hãy đặt tay lên tai của mình nào.

eye
eye (n.)

mắt
/aɪ/

Ex: There were tears in his eyes.
Có nước mắt trên mắt của anh ấy

foot
foot (sing. n.)

chân, bàn chân
/fʊt/

Ex: He can stand on one foot very long.
Anh ấy có thể đứng bằng một chân rất lâu.

hand
hand (n.)

bàn tay
/hænd/

Ex: I want to hold your hand.
Tôi muốn nắm tay bạn.

head
head (n.)

đầu
/hed/

Ex: She shakes her head when she doesn't agree.
Cô lắc đầu khi cô ấy không đồng ý.

leg
leg (n.)

chân
/leg/

Ex: How many legs does an ant have?
Một con kiến có bao nhiêu cái chân?

mouth
mouth (n.)

miệng
/maʊθ/

Ex: Please open your mouth.
Hãy mở miệng của bạn.

neck
neck (n.)

cổ
/nek/

Ex: The boy keeps the key on a string around his neck.
Cậu bé luồn chìa khóa vào một sợi dây ở quanh cổ mình.

nose
nose (n.)

mũi
/nəʊz/

Ex: Her mother has a sharp nose.
Mẹ cô ấy có chiếc mũi cao.

cold
cold (n.)

sự cảm lạnh
/kəʊld/

Ex: I caught a cold because I walked in the rain.
Tôi đã bị cảm lạnh vì đã đi bộ dưới mưa.

cough
cough (v.)

ho
/kɒf/

Ex: He caught a cold and has been coughing for three days.
Anh bị cảm lạnh và ho trong ba ngày.

fever
fever (n.)

sốt
/ˈfiːvə/

Ex: Aspirin should help reduce the fever.
Aspirin có thể giúp làm giảm sốt.

headache
headache (n.)

đau đầu
/ˈhɛdeɪk/

Ex: I had a terrible headache yesterday.
Hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng.

sore throat
sore throat (n.)

viêm họng
/sɔː θrəʊt/

Ex: A sore throat can be the first sign of a cold.
Viêm họng có thể là dấu hiệu đầu tiên của bệnh cảm lạnh.

toothache
toothache (n.)

đau răng
/ˈtuːθeɪk/

Ex: Brush your teeth regularly to avoid toothache.
Hãy đánh răng thường xuyên để ngăn ngừa đau răng.

health
health (n.)

sức khỏe
/hɛlθ/

Ex: Exhaust fumes are bad for your health.
Khí thải có hại cho sức khỏe của bạn.

dentist
dentist (n.)

nha sĩ
/ˈdentɪst/

Ex: A dentist's job is taking care of people's teeth.
Công việc của một nha sĩ là chăm sóc răng cho mọi người.

matter
matter (n.)

chủ đề, vấn đề, việc, chuyện
/'mætə/

Ex: What's the matter with you?
Có chuyện gì với bạn vậy?

brush
brush (v.)

đánh, chải (răng)
/brʌʃ/

Ex: Do you brush your teeth every day?
Bạn có đánh răng mỗi ngày không?

examine
examine (v.)

khám, khám bệnh
/ɪɡˈzamɪn/

get better soon
get better soon (v.)

nhanh khỏe lại
/ɡɛt ˈbɛtə suːn/

see a doctor
see a doctor (v.)

tới bác sỹ
/siː ə ˈdɒktə/

should
should (v.)

nên
/ʃʊd/

Ex: You should be ashamed of yourselves.
Bạn nên xấu hổ với chính mình.

take some aspirins
take some aspirins (v.)

uống thuốc aspirins
/teɪk sʌm ˈasp(ə)rɪnz/

arm

arm
cánh tay

ear

ear
tai

eye

eye
mắt

foot

foot
chân, bàn chân

hand

hand
bàn tay

head

head
đầu

leg

leg
chân

mouth

mouth
miệng

neck

neck
cổ

nose

nose
mũi

cold

cold
sự cảm lạnh

cough

cough
ho

fever

fever
sốt

headache

headache
đau đầu

sore throat

sore throat
viêm họng

toothache

toothache
đau răng

health

health
sức khỏe

dentist

dentist
nha sĩ

matter

matter
chủ đề, vấn đề, việc, chuyện

brush

brush
đánh, chải (răng)

examine

examine
khám, khám bệnh

get better soon

get better soon
nhanh khỏe lại

see a doctor

see a doctor
tới bác sỹ

should

should
nên

take some aspirins

take some aspirins
uống thuốc aspirins



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập