Từ vựng

2,326

airport
airport (n.)

sân bay
/ˈɛːpɔːt/

Ex: There is no airport here.
Ở đây không có sân bay.

station
station (n.)

nhà ga, bến xe
/ˈsteɪʃ(ə)n/

Ex: I'll get off at the next station.
Đến ga sau tôi sẽ xuống.

railway
railway (n.)

đường sắt, đường xe lửa
/ˈreɪlweɪ/

Ex: The railway is still under construction.
Tuyến đường sắt vẫn đang được xây dựng.

car
car (n.)

xe ô tô
/kɑ:r/

Ex: My father goes to work by car.
Cha tôi đi làm bằng xe hơi.

plane
plane (n.)

máy bay
/plein/

Ex: They go to London by plane.
Họ đi đến London bằng máy bay.

train
train (n.)

tàu hỏa
/treɪn/

Ex: We love travelling by train.
Chúng tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

direction
direction (n.)

phương hướng, sự hướng dẫn, chỉ dẫn
/dɪˈrekʃn/

Ex: Can you give me directions to your house?
Cậu có thể chỉ cho tôi hướng đến nhà bạn được không?

roadsign
roadsign (n.)

biển báo đường
/rəʊdsʌɪn/

go straight (ahead)
go straight (ahead) (v. phr.)

cứ tiếp tục đi thẳng
/ɡəʊ streɪt (əˈhed) /

Ex: You need to go straight, then turn right.
Bạn cần phải đi thẳng, sau đó rẽ phải.

left
left (n.)

bên trái
/left/

Ex: The bookstore is to the left of our school.
Cửa hàng sách bên trái của trường chúng tôi.

right
right (n.)

bên phải
/raɪt/

Ex: My bag is on your right.
Túi của tôi là ở bên phải của bạn.

on the left
on the left (prep.)

về phía tay trái
/ɒn ðə left/

on the right
on the right (prep.)

về phía tay phải
/ɒn ðə raɪt/

straight
straight (adv.)

thẳng
/streɪt/

Ex: We need to go straight ahead.
Chúng tôi cần phải đi thẳng về phía trước.

turn
turn (v.)

rẽ, quẹo
/tɜːrn/

Ex: We cannot turn right.
Chúng tôi không thể rẽ phải.

hour
hour (n.)

giờ, tiếng đồng hồ
/'aʊə/

Ex: I can learn to play chess in an hour.
Tôi có thể học chơi cờ trong một tiếng.

kilometre
kilometre (n.)

ki-lo-met
/ˈkɪləˌmiːtə/

Ex: Speed limits in Canada are measured in kilometers per hour (kph)
Tốc độ giới hạn ở Canada được đo bằng km mỗi giờ (kph)

after
after (prep.)

sau, sau khi
/ˈɑːftə(r)/

Ex: Let’s meet after 5.
Hãy gặp gỡ sau 5 giờ.

by
by (prep.)

bên cạnh
/bʌɪ/

Ex: The girl is standing by the table.
Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.

from...to...
from...to... (prep.)

từ đâu tới đâu
/frɒm tuː/

how far
how far

bao xa
/ˈhaʊ fɑːr/

Ex: How far is it from your house to the nearest hospital?
Từ nhà bạn tới bệnh viện gần nhất bao xa?

over there
over there (prep.)

đằng kia
/ˈəʊvə ðɛː/

fly
fly (v.)

lái máy bay, bay
/flʌɪ/

Ex: This bird cannot fly.
Chim này không thể bay.

airport

airport
sân bay

station

station
nhà ga, bến xe

railway

railway
đường sắt, đường xe lửa

car

car
xe ô tô

plane

plane
máy bay

train

train
tàu hỏa

direction

direction
phương hướng, sự hướng dẫn, chỉ dẫn

roadsign

roadsign
biển báo đường

go straight (ahead)

go straight (ahead)
cứ tiếp tục đi thẳng

left

left
bên trái

right

right
bên phải

on the left

on the left
về phía tay trái

on the right

on the right
về phía tay phải

straight

straight
thẳng

turn

turn
rẽ, quẹo

hour

hour
giờ, tiếng đồng hồ

kilometre

kilometre
ki-lo-met

after

after
sau, sau khi

by

by
bên cạnh

from...to...

from...to...
từ đâu tới đâu

how far

how far
bao xa

over there

over there
đằng kia

fly

fly
lái máy bay, bay



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập