
airport
sân bay

station
nhà ga, bến xe

railway
đường sắt, đường xe lửa

car
xe ô tô

plane
máy bay

train
tàu hỏa

direction
phương hướng, sự hướng dẫn, chỉ dẫn

roadsign
biển báo đường
1.jpg)
go straight (ahead)
cứ tiếp tục đi thẳng

left
bên trái

right
bên phải

on the left
về phía tay trái

on the right
về phía tay phải

straight
thẳng

turn
rẽ, quẹo

hour
giờ, tiếng đồng hồ

kilometre
ki-lo-met

after
sau, sau khi

by
bên cạnh

from...to...
từ đâu tới đâu

how far
bao xa

over there
đằng kia

fly
lái máy bay, bay
Bình luận