GERUND - TO INFINITIVE
ĐỘNG DANH TỪ - ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
♦ Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)
Bảng dưới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ sau nó là một động từ nguyên thể khác.
agree | desire | hope | plan | strive |
attempt | expect | intend | prepare | tend |
claim | fail | learn | pretend | want |
decide | forget | need | refuse | wish |
demand | hesitate | offer | seem |
♦ Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ
Bảng dưới đây là những động từ đòi hỏi tân ngữ theo sau nó phải là một Verb-ing
admit | enjoy | suggest |
appreciate | finish | consider |
avoid | miss | mind |
can't help | postpone | recall |
delay | practice | risk |
deny | quit | repeat |
resist | resume | resent |
♦ Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi.
begin | continue | hate | love | start |
can't stand | dread | like | prefer | try |
♦ Động từ đứng sau giới từ
Tất cả các động từ đứng ngay sau giới từ đều phải ở dạng V-ing.
♦ Verb + preposition + verb-ing
Sau đây là bảng các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các động từ khác đi sau động từ này phải dùng ở dạng verb-ing.
Verb + prepositions + V-ing | |||
approve of | give up | rely on | worry abount |
be better of | insist on | succeed in | object to |
count on | keep on | think about | look forward to |
depend on | put off | think of | confess to |
♦ Adjective + preposition + verb-ing:
Adjective + prepositions + V-ing | |||
accustomed to | intent on | capable of | successful in |
afraid of | interested in | fond of | tired of |
Vd:
Mitch is afraid of getting married now.
We are accustomed to sleeping late on weekends.
I am fond of dancing.
We are interested in seeing this film.
♦ Noun + preposition + verb-ing:
Noun + prepositions + V-ing | |||
choice of | intention of | possibility of | (method of) |
excuse for | method for | reason for |
Vd:
There is no reason for leaving this early.
George has no excuse for droping out of school.
There is a possibility of acquiring this property at a good price.
He has developed a method for evaluating this problem.
♦ Các trường hợp khác:
Trong các trường hợp khác, động từ đi sau giới từ cũng phải ở dạng verb-ing.
Vd:
After leaving the party, he drove home.
He should have stayed in New York instead of moving to Maine.
♦ Động từ đi sau tính từ:
Nói chung, nếu động từ đi ngay sau tính từ (không có giới từ) thì được dùng ở dạng nguyên thể. Những tính từ đó bao gồm.
anxious | eager | pleased | usual |
boring | easy | prepared | common |
dangerous | good | ready | difficult |
hard | strange | able |
Vd:
It is dangerous to drive in this weather.
Mike is anxious to see his family.
We are ready to leave now.
It is difficult to pass this test.
Bình luận