Ngữ pháp - Động từ nguyên mẫu

49,281

TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS

(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)

 

I. To-infinitive / Infinitive with to

* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

- Chủ ngữ của câuTo become a famous singer is her dream.

- Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.

- Tân ngữ của động từ: It was late, so we decided to take a taxi home.

- Tân ngữ của tính từ: I’m pleased to see you.

* V + to-inf

- hope: hy vọng

- offer: đề nghị

- expect: mong đợi

- plan: lên kế họach

- refuse: từ chối

- want: muốn

- promise: hứa

- pretend: giả vờ

- fail: thất bại, hỏng

- attempt: cố gắng, nỗ lực

- tend: có khuynh hướng

- threaten: đe dọa

- intend: định

- seem: dường như

- decide: quyết định

- manage: xoay sở, cố gắng

- agree: đồng ý

- ask: yêu cầu

- afford: đáp ứng

- arrange: sắp xếp

- tell: bảo

- appear: hình như

- learn: học/ học cách

- invite: mời

- would like

- offer: cho, tặng, đề nghị

* Trong các cấu trúc:

+  It takes / took + O + thời gian + to-inf

+  chỉ mục đích

+  bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ:

S + V + Noun / pronoun + to-inf

Ex:  have some letters to write.

       Is there anything to eat?

+ It + be + adj + to-inf:   thật … để ..

Ex: It is interesting to study English

+ S + be + adj + to-inf

Ex: I’m happy to receive your latter.

+  S + V + too + adj / adv + to-inf

+  S + V + adj / adv + enough + to-inf

+  S + find / think / believe + it + adj + to-inf

Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.

- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)

Ex: I don’t know what to say.

* Note:

- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf

Ex: She allowed me to use her pen.

- allow / permit / advise / recommend + V-ing

Ex: She didn’t allow smoking in her room

II. Bare infinitive / Infinitive without to

* V + O + bare inf

-  let

- make

- had better

- would rather

* Note be + made + to-inf

-       help + V1 / to-inf

-       help + O + V1 / to-inf

-       help + O + with + N

Ex: My brother helped me do my homework. My brother helped me to do my homework. My brother helped me with my homework.

* Động từ chỉ giác quan

-  Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)

Ex: I saw her get off the bus.

-  Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra).

Ex: I smell something burning in the kitchen.

 

 

 



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập