Ngữ pháp - Mạo từ

10,863

ARTICLES (A, AN, THE)
MẠO TỪ

I. Indefinite Articles: A/ AN

1. A/An được dùng trước:

- Danh từ đếm được số it.
* An: đứng trước nguyên âm (a, o, e, u, i) hoặc "h" câm. 

Ex: a doctor, a bag, an animal, an hour………
Ex: an animal, an hour………

- Trong các cấu trúc:

+ so + adj + a/an + noun

+ such + a/an + noun

+ as + adj + a/an + noun + as

+  How + adj + a/an + noun + verb!

Ex:

- She is so pretty a girl.

- It’s such a beautiful picture.

- She is as pretty a girl as her sister.

- How beautiful a girl you are!

- Trước các danh từ trong ngữ đồng vịEx: Nguyen Du, a great poet, wrote that novel.
- Trong các cụm từ chỉ số lượngEx: a pair, a couple, a lot of, a little, a few, a large/great number of……..

2. A/An không được dùng:

- Trước các danh từ không đếm được.

Ex: Coffee is also a kind of drink.

- Trước các danh từ đếm được số nhiều.

Ex: Dogs are faithful animals.

II. Definite Article: THE

1. THE được dùng trước:

- Những vật duy nhấtEx: the sun, the moon, the world….
- Các danh từ được xác định bởi cụm tính từ hoặc mệnh đề tính từ

Ex:The house with green fence is hers.

     The man that we met has just come.

- Các danh từ được xác định qua ngữ cảnh hoặc được đề cập trước đó.

Ex: Finally, the writer killed himself.

       I have a book and an eraser. The book is now on the table.

- Các danh từ chỉ sự giải trí.Ex: the theater, the concert, the church..
- Trước tên các tàu thuyền, máy bayEx: The Titanic was a great ship.
- Các sông, biển, đại dương, dãy núi.Ex: the Mekong River, the China Sea, the Pacific Ocean, the Himalayas
- Một nhóm các đảo hoặc quốc gia.Ex: the Philippines, the United States.
- Tính từ dùng như danh từ tập hợp.Ex: You should help the poor.
- Trong so sánh nhất.Ex: Nam is the cleverest in his class.
- Tên người ở số nhiều (chỉ gia đình)Ex: The Blacks, The Blues, the Nams.
- Các danh từ đại diện cho một loài.Ex: The cat is a lovely home pet.
- Các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn.Ex:in the morning, in the street, in the water
- Số thứ tự.Ex: the first, the second, the third….
- Chuỗi thời gian hoặc không gian.Ex: the next, the following, the last...

 

2. THE không được dùng:

Trước các danh từ số nhiều nói chung.Ex: They build houses near the hall.
Danh từ trừu tượng, không đếm được.Ex: Independence is a happy thing.
Các danh từ chỉ màu sắc.Ex: Red and white make pink.
Các môn họcEx: Math is her worst subject.
Các vật liệu, kim loại.Ex: Steel is made from iron.
Các tên nước, châu lục, thành phố.Ex:Ha Noi is the capital of VietNam.
Các chức danh, tên người.Ex: President Bill Clinton, Ba, Nga
Các bữa ăn, món ăn, thức ăn.Ex: We have rice and fish for dinner
Các trò chơi, thể thao.Ex: Football is a popular sport in VN.
Các loại bệnh tật.Ex: Cold is a common disease.
Ngôn ngữ, tiếng nói.Ex:English is being used everywhere
Các kì nghỉ, lễ hội.Ex: Tet, Christmas, Valentine…
Các mũi đất (nhô ra biển), hồ, núi.Ex: Cape Horn, Lake Than Tho, Mount Caám, Mount Rushmore…..

 

 



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập