RELATIVE CLAUSES
CÁC MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Mệnh đề quan hệ mang chức năng của tính từ nên còn được gọi là mệnh đề tính từ.
1. Mệnh đề xác định (defining) là mệnh đề cần thiết để làm rõ nghĩa danh từ đứng trước nó. Mệnh đề này không có dấu phảy trước và sau nó.
Ex: I don’t know the girl who/that you met yesterday.
2. Mệnh đề không xác định (non-defining) là mệnh đề không cần thiết phải có để làm chức năng giới hạn danh từ đứng trước nó, nghĩa là bản thân danh từ trước nó đã rõ. Vì thế mệnh đề này thường dùng sau danh từ riêng, sở hữu tính từ hoặc các tính từ chỉ định (phải có dấu phẩy ở trước và sau mệnh đề).
Ex: Mr. Pike, who is my neighbor, is very nice. (không được dùng that)
3. Cách dùng:
FUNCTIONS | DEFINING | NON-DEFINING | |
SUBJECT | people | WHO / THAT | WHO |
things / animals | WHICH / THAT | WHICH | |
OBJECT | people | WHO(M) / THAT | WHO(M) |
things / animals | WHICH / THAT | WHICH | |
POSSESSIVE | people | WHOSE | WHOSE |
things / animals | WHOSE | WHOSE |
+ Mệnh đề tính từ bắt đầu bằng Who:
Who thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó và làm chủ từ trong mệnh đề liên hệ
EX: The woman who wears a hat is my mother.
+ Mệnh đề tính từ bắt đầu bằng Whom:
Whom thay thế cho từ chỉ người đứng trước nó và làm túc từ trong mệnh đề phụ.
EX: My mother is the person whom I always think of
EX: The man whom she visits is very famous.
+ Which có thể làm chủ ngữ hoặc túc từ trong mệnh đề liên hệ.
* mệnh đề liên hệ bắt đầu bằng chủ từ Which :
Which thay thế cho từ chỉ vật đứng trước nó và làm chủ từ trong mệnh đề liên hệ.
EX: The book which is on the table is my teacher’s .
* mệnh đề liên hệ bắt đầu bằng tân ngữ which:
Which thay thế cho từ chỉ vật đứng trước nó và làm túc từ trong mệnh đề liên hệ.
EX: The bicycle which you are looking at is mine.
+ Who, whom, which có thể thay thế bằng THAT để làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề liên hệ.
EX: The girl that lives opposite my house is very pretty.
EX: This is the teacher that we admire.
EX: The men (whom) we met yesterday are actors.
EX: Thevegetables(which) you bought are fresh.
Ex: That is the man from whom I borrowed the car.
Bình luận