Ngữ pháp - Ngoại động từ & Nội động từ

4,512

TRANSITIVE AND INTRANSITIVE VERBS
NGOẠI ĐỘNG TỪ & NỘI ĐỘNG TỪ

§     Transitive Verbs (Ngoại động từ / Tha động từ) là động từ theo sau nó phải có tân ngữ.
Ví dụ: 
- She is studying the lessons in her room.
- He repeated his questions.
- The woman bought a lot of flowers.
- Raise your hands, please!

§     Intransitive Verbs (Nội động từ / Tự động từ) là động từ không dùng kèm với tân ngữ. Nội động từ không bao giờ được dùng ở dạng bị động.
Ví dụ: 
- The sun rises in the East.
- She walks to work.
- We are staying at a big hotel.

§     Có một số động từ vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ.
Ví dụ: 
- Our team won the game.
- Our team won yesterday.
- I rang the bell.
- The bell rang while I was having a bath.
- Someone opened the door.
- The door opened.

 



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập