Ngữ pháp - Ôn tập Câu hỏi Yes/ No với to be & cấu trúc Is/ Are there

75,384

Câu hỏi Yes/ No với to be & cấu trúc Is/ Are there .. ? (Yes/ No questions with to be & Is/ Are there ..?)

1 – Câu hỏi Yes/ No với động từ to be 
a/ Khi chủ ngữ là “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít hay danh từ không đếm được.
Câu hỏi: Is + chủ ngữ + cụm danh từ/ tính từ/ cụm giới từ?
Trả lời: Yes, he is./ Yes, she is./ Yes, it is.
No, he is not. (No, he isn’t.)/ No, she is not. (No, she isn’t.)/ No, it is not. (No, it isn’t.)

Lưu ý:
- Cụm danh từ là những cụm từ chỉ sự vật, sự việc, con người. 
a doctor(một người bác sĩ)a table(một cái bàn)
- Tính từ là những từ nêu tính chất đặc điểm.
good(tốt)beautiful(xinh đẹp)
- Cụm giới từ được tạo thành từ 2 thành phần chính đó là giới từ đứng trước danh từ.
at the zoo(ở sở thú) , in the city(trong thành phố)

Ví dụ: 
Is your father a doctor?(Bố cậu có phải là bác sĩ không?)
Yes, he is.(Đúng, bố mình là bác sĩ.)
Is your house beautiful?(Nhà của bạn có đẹp không?)
Yes, it is.(Có, nó đẹp.)
Is your mother at home?(Mẹ bạn có nhà không?)
No, she isn’t.(Không, bà ấy không có nhà.)

b/ Khi chủ ngữ là “we/ you/ they” hoặc các danh từ số nhiều.
Câu hỏi: Are + chủ ngữ + cụm danh từ/ tính từ/ cụm giới từ?
Trả lời: Yes, I am./ Yes, we are/ Yes, they are.
No, I am not. (No, I’m not.)/ No, we are not. (No, we aren’t.)/ No, they are not. (No they aren’t.)

Ví dụ: 
Are you students?(Các bạn là học sinh à?)
Yes, we are.(Ừ chúng mình là học sinh.)
Are the flowers yellow?(Những bông hoa màu vàng phải không?)
No, they aren’t.(Không, chúng không màu vàng.)
Are the children in the garden?(Lũ trẻ ở trong vườn phải không?)
No, they aren’t.(Không, chúng không ở trong vườn.)

c/ Khi chủ ngữ là "I".
Câu hỏi: Am I + cụm danh từ/ tính từ/ cụm giới từ?
Trả lời: Yes, you are.
No, you are not. (No, you aren’t.)

Ví dụ: 
Am I the only girl?(Tôi là cô gái duy nhất à)  
No, you are not.(Không, không phải.)  
Am I late?(Tôi đến muộn phải không?)
Yes, you are.(Đúng vậy.)
Am I in love?(Tôi đang yêu phải không?)
Yes, you are.(Đúng vậy.)

2 – Cấu trúc câu hỏi Is/ Are there …? 
a/ 
Câu hỏi: Is there + a + danh từ số ít + (cụm giới từ)?
Trả lời: Yes, there is.
No, there is not. (No, there isn’t.)

Ví dụ:
Is there a tree behind your house?(Có một cái cây đằng sau nhà bạn có phải không?)
Yes, there is.(đúng vậy)  

b/ 
Câu hỏi: Are there + any + danh từ số nhiều + (cụm giới từ)?
Trả lời: Yes, there are.
No, there are not. (No, there aren’t.)

Ví dụ:
Are there any flowers near your house?(Có cây hoa nào gần nhà bạn không?)

 
c/ 
Câu hỏi: Is there + any + danh từ không đếm được + (cụm giới từ)?
Trả lời: Yes, there is.
No, there is not. (No, there isn’t.)

Ví dụ:
Is there any orange juice in the glass?(Có chút nước cam nào trong cốc không?)
Yes, there is.(đúng vậy)


CÁC CÂU/ MẪU CÂU CẦN GHI NHỚ

Is your house beautiful?(Nhà của bạn có đẹp không?)  
Yes, it is.(Có, nó đẹp.)  
Are the children in the garden?(Lũ trẻ ở trong vườn phải không?)  
No, they aren’t.(Không, chúng không ở trong vườn.)  
Am I the only girl?(Tôi là cô gái duy nhất à)  
No, you are not.(Không, không phải.)
Is there a tree behind your house?(Có một cái cây đằng sau nhà bạn có phải không?)  
Yes, there is.(đúng vậy)  
Are there any flowers near your house?(Có cây hoa nào gần nhà bạn không?)   
Yes, there are.(Có.)  
Is there any orange juice in the glass?(Có chút nước cam nào trong cốc không?)  
Yes, there is.(đúng vậy)  


Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập