Ngữ pháp - So sánh hơn và so sánh nhất, Cấu trúc câu "It is + adj + to V"

33,848

COMPARATIVES AND SUPERLATIVES
SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT

1. Comparative (so sánh hơn)

- Tính từ ngắn (có một âm tiết)
adjective + ER + THAN
Vd:
I am taller than Tuan.

- Tính từ dài (có hai âm tiết trở nên)
MORE  + adjective  + THAN
Vd:
My school is more beautiful than your school.

2. Superlative (so sánh nhất)

- Tính từ ngắn (có một âm tiết)
THE  + adjective  + EST
Vd:
He is the tallest in his class.

- Tính từ dài (có hai âm tiết trở nên)
THE MOST  + adjective    
Vd:
My school is the most beautiful.

Lưu ý:
+ Tính từ có hai âm tiết tận cùng bằng y, er, ow, et, le (happy, clever, narrow, quiet, simple) cũng được so sánh theo công thức của tính từ ngắn.
+ Tính từ một âm tiết tận cùng bằng nguyên âm + phụ âmgấp đôi phụ âm (trừ v, w, x, y): big → bigger → biggest
+ Tính từ hai âm tiết tận cùng bằng phụ âm + y, đổi y → i: happy → happier → happiest
+ Tính từ tận cùng bằng phụ âm + e, chỉ thêm r hoặc st: large → larger  largest

Tính từ bất quy tắc:
good → better → best
much → more → most
little → less → least
bad → worse → worst
many → more → most
far → farther/ further → farthest/ furthest

It + be + adj + to V

Cấu trúc :
It + be + adj + to V 
(Thật là "tính từ" để làm gì)
Vd: 
It's interesting to talk to you. (Nói chuyện với bạn thật là thú vị.)
It's difficult to learn Japanese. (Học tiếng Nhật thì rất khó.)



Email hỗ trợ