PAST SIMPLE TENSE, HOW TO ADD AND PRONOUNCE "-ED"
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN, CÁCH THÊM VÀ PHÁT ÂM ĐUÔI "-ED"
Thì quá khứ đơn được dùng để diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt, thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ.
Affirmative form | S + V-ed/ V2 (past tense) |
Negative form | S + did not/ didn’t + V (bare inf.) |
Interrogative form | Did + S + V (bare inf.)…? |
To be | I/ he/ she/ it + was we/ you/ they + were |
• Động từ có quy tắc, thêm -ed
• Động từ bất quy tắc, động từ ở cột 2 (past tense) trong bảng động từ bất quy tắc.
⇒ Thì quá khứ đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian quá khứ như: yesterday, last + Ntime,…ago.
♦ Cách phát âm -ed
/id/: sau âm /t/ và /d/
/t/: sau các phụ âm vô thanh trừ /t/: /k/, /θ/, /p/, /f/, /s/, /tʆ/, /ʆ/ (Kon thỏ phập phồng sợ chó sói)
/d/: sau các âm nguyên âm (u, e, o, a, i: uể oải) và các phụ âm hữu thanh (trừ /d/): /b/, /g/, /l/, /m/, /n/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /ŋ/
Bình luận