SIMPLE FUTURE TENSE
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….
Thể khẳng định : | S + Shall / Will + V |
Thể phủ định : | S + Shall not / will not + V |
Thể nghi vấn : | (Wh) + Shall / will + S + V |
Ex:
- He will come back tomorrow.
- We won’t go to school next Sunday.
Bình luận