Ngữ pháp - Thì tương lai đơn

4,005

SIMPLE FUTURE TENSE
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) ….

Thể khẳng định :S + Shall / Will + V
Thể phủ định :S + Shall not / will not + V
Thể nghi vấn :(Wh) + Shall / will + S + V


Ex: 
- He will come back tomorrow.
- We won’t go to school next Sunday.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập