Ex: You can take a bus at any bus stop. Bạn có thể đi xe buýt tại bất kỳ trạm xe buýt nào.
busy (adj.)
bận rộn /ˈbɪzi/
Ex: I’m very busy now. Hiện tôi rất bận.
classmate (n.)
bạn cùng lớp /ˈklɑːsmeɪt/
Ex: Kim, Nick, Sam and Ken are in class 11B. They are classmates. Kim, Nick, Sam và Ken đều học lớp 11B. Họ là bạn cùng lớp của nhau.
different (adj.)
khác /ˈdɪfərənt/
Ex: It's very different to what I'm used to. Nó rất khác với cái mà tôi đã quen.
distance (n.)
khoảng cách /ˈdɪstəns/
Ex: What's the distance between New York and California? Khoảng cách từ New York đến California là bao xa?
family name (n.)
họ /ˈfæməli neɪm/
Ex: His family name is Smith. Họ của anh ấy là Smith
far (adv.)
xa /fɑ:(r)/
Ex: My house is far from my school. Nhà của tôi thì xa trường học của tôi.
fine (adj.)
mạnh, khỏe, tốt /faɪn/
Ex: I am fine. Tôi khỏe.
how (adv.)
như thế nào, bằng cách nào /haʊ/
Ex: How do you feel? Bạn cảm thấy thế nào?
how far
bao xa /ˈhaʊ fɑːr/
Ex: How far is it from your house to the nearest hospital? Từ nhà bạn tới bệnh viện gần nhất bao xa?
how old
bao nhiêu tuổi /ˈhaʊ əʊld/
Ex: How old is your father? Cha của bạn bạn nhiêu tuổi?
later (adv.)
sau, sau đó /ˈleɪtə(r)/
Ex: See you later. Hẹn gặp lại.
lunchroom (n.)
phòng ăn trưa /ˈlʌntʃ ruːm/
Ex: I'm sitting in the lunchroom of the Amsterdam high school. Tôi đang ngồi trong phòng ăn trưa của trường trung học Amsterdam.
market (n.)
thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm... /'mɑ:kit/
Ex: My mother goes to the market every morning. Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.
means (n.)
phương tiện /miːnz/
Ex: The telephone is a means of communication. Điện thoại là một phương tiện liên lạc.
middle name (n. phr.)
tên đệm /ˈmɪdl neɪm/
Ex: My middle name’s Ngoc. Tên đệm của tôi là Ngọc.
miss (v.)
thấy nhớ (ai đó) /'mis/
Ex: I am going to miss talking with her about my confessions. Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.
movie (n.)
phim, điện ảnh /'mu:vi/
Ex: I like watching movies very much. Tôi thích xem phim rất nhiều.
new (adj.)
mới /njuː/
Ex: This shoes are new. Đôi giày này thì mới.
nice (adj.)
vui, vui vẻ /naɪs/
Ex: Have a nice day! Chúc một vui vẻ!
parent (n.)
cha; mẹ /ˈpeərənt/
Ex: He's still living with his parents. Anh ấy vẫn sống với ba mẹ của anh ấy.
pretty (adv.)
khá /ˈprɪti/
Ex: The house has four bedrooms, so it's pretty big. Ngôi nhà có bốn phòng ngủ, vì vậy nó khá rộng.
still (adv.)
vẫn, vẫn còn /stɪl/
Ex: I'm still hungry. Tôi vẫn còn đói.
survey (n.)
cuộc khảo sát /ˈsɜːveɪ/
Ex: According to our survey, Harry Potter is one of the favourite films of teenagers. Theo khảo sát của chúng tôi thì Harry Potter là một trong những bộ phim yêu thích của thanh thiếu niên.
transport (n.)
sự chuyển chở, vận tải /ˈtrænspɔːt/
Ex: The bicycle is a cheap and efficient means of transport. Xe đạp là một phương tiện giao thông rẻ và tiện lợi.
unhappy (adj.)
Không hài lòng, không vui /ʌnˈhæpi/
Ex: I didn't realize but he was deeply unhappy at that time. Tôi thật sự đã không nhận ra, nhưng lúc đó anh ấy đã rất không hài lòng
where (adv.)
đâu, ở đâu /wer/
Ex: Where is the cinema? Rạp chiếu phim ở đâu vậy nhỉ?
Ex: You can take a bus at any bus stop. Bạn có thể đi xe buýt tại bất kỳ trạm xe buýt nào.
busy
(adj.)
: bận rộn /ˈbɪzi/
Giải thích: having a lot to do Ex: I’m very busy now. Hiện tôi rất bận.
classmate
(n.)
: bạn cùng lớp /ˈklɑːsmeɪt/
Ex: Kim, Nick, Sam and Ken are in class 11B. They are classmates. Kim, Nick, Sam và Ken đều học lớp 11B. Họ là bạn cùng lớp của nhau.
different
(adj.)
: khác /ˈdɪfərənt/
Ex: It's very different to what I'm used to. Nó rất khác với cái mà tôi đã quen.
distance
(n.)
: khoảng cách /ˈdɪstəns/
Ex: What's the distance between New York and California? Khoảng cách từ New York đến California là bao xa?
family name
(n.)
: họ /ˈfæməli neɪm/
Ex: His family name is Smith. Họ của anh ấy là Smith
far
(adv.)
: xa /fɑ:(r)/
Ex: My house is far from my school. Nhà của tôi thì xa trường học của tôi.
fine
(adj.)
: mạnh, khỏe, tốt /faɪn/
Ex: I am fine. Tôi khỏe.
how
(adv.)
: như thế nào, bằng cách nào /haʊ/
Ex: How do you feel? Bạn cảm thấy thế nào?
how far
: bao xa /ˈhaʊ fɑːr/
Ex: How far is it from your house to the nearest hospital? Từ nhà bạn tới bệnh viện gần nhất bao xa?
how old
: bao nhiêu tuổi /ˈhaʊ əʊld/
Ex: How old is your father? Cha của bạn bạn nhiêu tuổi?
later
(adv.)
: sau, sau đó /ˈleɪtə(r)/
Ex: See you later. Hẹn gặp lại.
lunchroom
(n.)
: phòng ăn trưa /ˈlʌntʃ ruːm/
Ex: I'm sitting in the lunchroom of the Amsterdam high school. Tôi đang ngồi trong phòng ăn trưa của trường trung học Amsterdam.
market
(n.)
: thị trường, chợ, nơi mua bán sản phẩm... /'mɑ:kit/
Giải thích: An area in which commercial dealings are conducted Ex: My mother goes to the market every morning. Mẹ tôi đi vào chợ mỗi buổi sáng.
means
(n.)
: phương tiện /miːnz/
Ex: The telephone is a means of communication. Điện thoại là một phương tiện liên lạc.
middle name
(n. phr.)
: tên đệm /ˈmɪdl neɪm/
Ex: My middle name’s Ngoc. Tên đệm của tôi là Ngọc.
miss
(v.)
: thấy nhớ (ai đó) /'mis/
Ex: I am going to miss talking with her about my confessions. Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.
movie
(n.)
: phim, điện ảnh /'mu:vi/
Ex: I like watching movies very much. Tôi thích xem phim rất nhiều.
new
(adj.)
: mới /njuː/
Ex: This shoes are new. Đôi giày này thì mới.
nice
(adj.)
: vui, vui vẻ /naɪs/
Ex: Have a nice day! Chúc một vui vẻ!
parent
(n.)
: cha; mẹ /ˈpeərənt/
Ex: He's still living with his parents. Anh ấy vẫn sống với ba mẹ của anh ấy.
pretty
(adv.)
: khá /ˈprɪti/
Ex: The house has four bedrooms, so it's pretty big. Ngôi nhà có bốn phòng ngủ, vì vậy nó khá rộng.
still
(adv.)
: vẫn, vẫn còn /stɪl/
Ex: I'm still hungry. Tôi vẫn còn đói.
survey
(n.)
: cuộc khảo sát /ˈsɜːveɪ/
Ex: According to our survey, Harry Potter is one of the favourite films of teenagers. Theo khảo sát của chúng tôi thì Harry Potter là một trong những bộ phim yêu thích của thanh thiếu niên.
transport
(n.)
: sự chuyển chở, vận tải /ˈtrænspɔːt/
Ex: The bicycle is a cheap and efficient means of transport. Xe đạp là một phương tiện giao thông rẻ và tiện lợi.
unhappy
(adj.)
: Không hài lòng, không vui /ʌnˈhæpi/
Ex: I didn't realize but he was deeply unhappy at that time. Tôi thật sự đã không nhận ra, nhưng lúc đó anh ấy đã rất không hài lòng
where
(adv.)
: đâu, ở đâu /wer/
Ex: Where is the cinema? Rạp chiếu phim ở đâu vậy nhỉ?
Bình luận