táo /'æpl/
Ex: There are some apples on the table. Có một số trái táo trên bàn.
nước táo /'æpl ʤu:s/
Ex: I will buy some apple juice. Tôi sẽ mua một số nước táo.
chuối /bə'nɑ:nə/
Ex: I like bananas. Tôi thích chuối.
hạt đậu/đỗ /bi:n/
Ex: My mother buys a kilogram of beans. Mẹ tôi mua một kg đậu.
thịt bò /biːf/
Ex: I have lunch with beef and rice.Tôi ăn trưa với thịt bò và cơm.
cà phê đen / blæk ˈkɔːfi/
Ex: My father likes black coffee. Cha tôi thích cà phê đen.
cái bát, cái tô /bəʊl/
Ex: I would like a bowl of noodles. Tôi muốn một bát mì.
bánh mì /bred/
Ex: Would you like some pieces of bread? Bạn có muốn một miếng bánh mì?
cải bắp /ˈkæbɪdʒ/
Ex: Can I have more cabbage? Tôi có thể có bắp cải nhiều hơn không?
cà rốt /'kærət/
Ex: Rabbits like eating carrots. Thỏ thích ăn cà rốt.
gà, thịt gà /ˈtʃɪkɪn/
Ex: My mother buys some chicken.Mẹ tôi mua một số thịt gà.
cà phê /ˈkɔːfi/
Ex: I often drink a cup of coffee in the morning. Tôi thường uống một tách cà phê vào buổi sáng.
lạnh, rét /kəʊld/
Ex: I would like some cold water. Tôi muốn một số nước lạnh.
thức uống lạnh /kəʊld driŋk/
Ex: Would you like a cold drink? Bạn có muốn uống nước lạnh không?
ngầu, chất, phong cách, tuyệt /ku:l/
Ex: She looks pretty cool with that new haircut.Cô ấy trông khá phong cách với mái tóc mới.
thức uống /driŋk/
Ex: This drink is good for your health. Thức uống này tốt cho sức khỏe của bạn.
uống /driŋk/
Ex: He is drinking wine. Ông ấy đang uống rượu.
ưa thích, yêu thích /ˈfeɪvərɪt /
Ex: It's one of my favorite movies. Đó là một trong những bộ phim yêu thích của tôi.
cảm thấy /fi:l/
Ex: Do you feel cold? Bạn có cảm thấy lạnh không?
cá /fɪʃ/
Ex: There are many fish in this pond. Có rất nhiều cá trong ao này.
thức ăn, lương thực /fu:d/
Ex: Do we have enough food for this winter? Chúng ta có đủ thức ăn cho mùa đông này không?
trái cây /fru:t/
Ex: You should eat more fruit. Bạn nên ăn nhiều trái cây.
no, đầy
Ex: Are you full? Bạn có no không?
cốc, cái cốc /glɑ:s/
Ex: Would you like a glass of water? Bạn có muốn một cốc nước không?
khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe /ˈhelθi/
Ex: Eating a lot of vegetables is a healthy lifestyle.Việc ăn nhiều rau xanh là một lối sống khỏe mạnh.
nóng /hɔt/
Ex: It's very hot today. Ngày hôm nay rất nóng.
đói bụng /'hʌŋgri/
Ex: She is very hungry. Cô ấy rất đói.
cà phê đá /aɪst ˈkɔːfi/
Ex: Would you like a cup of iced coffee? Bạn có muốn một tách cà phê đá không?
trà đá /aɪst ti:/
Ex: I would like a glass of iced tea. Tôi muốn một ly trà đá.
nước ép /ʤu:s/
Ex: Would you like a glass of orange juice? Bạn có muốn một ly nước cam không?
nước chanh /,lemə'neɪd/
Ex: I like drinking lemonade. Tôi thích uống nước chanh.
rau diếp /'letɪs/
Ex: My father likes lettuce very much. Cha tôi thích rau diếp rất nhiều.
chủ đề, vấn đề, việc, chuyện /'mætə/
Ex: What's the matter with you? Có chuyện gì với bạn vậy?
thịt /mi:t/
Ex: He likes eating meat. Anh ấy thích ăn thịt.
thực đơn /ˈmɛnjuː/
Ex: This is the menu. Đây là thực đơn.
sữa /mɪlk/
Ex: She is drinking milk. Chị ấy đang uống sữa.
mì sợi /'nu:dl/
Ex: There are some noodles in the fridge.Có một ít mì sợi trong tủ lạnh.
hành, củ hành /ˈʌnjən/
Ex: Can you buy me some onions?Bạn có thể mua cho tôi một số hành không?
cam /ˈɔːrɪndʒ/
Ex: Oranges are quite expensive. Cam khá là tốn kém.
nước ép cam /ˈɔːrɪndʒ ʤu:s/
Ex: Orange juice is very good for your health. Nước cam là rất tốt cho sức khỏe của bạn.
hạt đậu/ cây đậu Hà-lan /piː/
Ex: My mother buys a kilogram of peas. Mẹ tôi mua một kg đậu Hà Lan.
thịt lợn /pɔːk/
Ex: There isn’t any pork left.Không còn một ít thịt lợn nào.
khoai tây /pə'teɪtəʊ/
Ex: Those farmers are planting potatoes. Những người nông dân đang trồng khoai tây.
lúa, gạo, cơm /raɪs/
Ex: I usually have rice, vegetable and meat for lunch. Tôi thường có gạo, rau và thịt để ăn trưa.
giác quan, tri giác, cảm giác /sens/
Ex: How many senses do you have? Bạn có bao nhiêu giác quan?
sô-đa, đồ uống có ga /ˈsəʊdə/
Ex: Do you like a soda? Bạn có thích một sô-đa?
giữ, giữ gìn /stei/
Ex: My father exercises every morning to stay healthy. Cha tôi tập thể dục mỗi buổi sáng để giữ gìn sức khỏe.
nếm /teist/
Ex: Can I taste this dish? Tôi có thể nếm thử món ăn này không?
trà /ti:/
Ex: Would you like a cup of tea? Bạn có muốn một tách trà không không?
khát /ˈθɜːrsti/
Ex: He is very thirsty. Anh ấy rất khát nước.
mệt /'taɪəd/
Ex: He is very tired. Anh ấy rất mệt mỏi.
cà chua /təˈmeɪtəʊ/
Ex: There are some tomatoes in the fridge. Có một số cà chua trong tủ lạnh.
muốn, muốn có /wɑːnt/
Ex: Do you want to have some more tea? Bạn có muốn thêm trà không?
nước /'wɔ:tə(r)/
Ex: I need some water. Tôi cần ít nước.
cà phê sữa /waɪt ˈkɔːfi/
Ex: I would like some white coffee. Tôi muốn một số cà phê sữa.
gió /wɪnd/
Ex: There is a strong wind blowing.Có một cơn gió thổi mạnh.
muốn (mang tính lịch sự) /wʊd laɪk/
Ex: I would like some oranges. Tôi muốn một số cam.
apple (n.) : táo /'æpl/
apple juice (n.) : nước táo /'æpl ʤu:s/
banana (n.) : chuối /bə'nɑ:nə/
bean (n.) : hạt đậu/đỗ /bi:n/
beef (n.) : thịt bò /biːf/
black coffee (n.) : cà phê đen / blæk ˈkɔːfi/
bowl (n.) : cái bát, cái tô /bəʊl/
bread (n.) : bánh mì /bred/
cabbage (n.) : cải bắp /ˈkæbɪdʒ/
carrot (n.) : cà rốt /'kærət/
chicken (n.) : gà, thịt gà /ˈtʃɪkɪn/
coffee (n.) : cà phê /ˈkɔːfi/
cold (adj.) : lạnh, rét /kəʊld/
cold drink (n.) : thức uống lạnh /kəʊld driŋk/
cool (adj.) : ngầu, chất, phong cách, tuyệt /ku:l/
drink (n.) : thức uống /driŋk/
drink (v.) : uống /driŋk/
favorite (adj.) : ưa thích, yêu thích /ˈfeɪvərɪt /
feel (v.) : cảm thấy /fi:l/
fish (n.) : cá /fɪʃ/
food (n.) : thức ăn, lương thực /fu:d/
fruit (n.) : trái cây /fru:t/
full (adj.) : no, đầy
glass (n.) : cốc, cái cốc /glɑ:s/
healthy (adj.) : khỏe mạnh, có lợi cho sức khỏe /ˈhelθi/
hot (adj.) : nóng /hɔt/
hungry (adj.) : đói bụng /'hʌŋgri/
iced coffee (n.) : cà phê đá /aɪst ˈkɔːfi/
iced tea (n.) : trà đá /aɪst ti:/
juice (n.) : nước ép /ʤu:s/
lemonade (n.) : nước chanh /,lemə'neɪd/
lettuce (n.) : rau diếp /'letɪs/
matter (n.) : chủ đề, vấn đề, việc, chuyện /'mætə/
Giải thích: a subject or situation that you must consider or deal with Ex: What's the matter with you? Có chuyện gì với bạn vậy?
meat (n.) : thịt /mi:t/
menu (n.) : thực đơn /ˈmɛnjuː/
milk (n.) : sữa /mɪlk/
noodle (n.) : mì sợi /'nu:dl/
onion (n.) : hành, củ hành /ˈʌnjən/
orange (n.) : cam /ˈɔːrɪndʒ/
orange juice (n.) : nước ép cam /ˈɔːrɪndʒ ʤu:s/
pea (n.) : hạt đậu/ cây đậu Hà-lan /piː/
pork (n.) : thịt lợn /pɔːk/
potato (n.) : khoai tây /pə'teɪtəʊ/
rice (n.) : lúa, gạo, cơm /raɪs/
sense (n.) : giác quan, tri giác, cảm giác /sens/
Giải thích: a feeling about something importantEx: How many senses do you have? Bạn có bao nhiêu giác quan?
soda (n.) : sô-đa, đồ uống có ga /ˈsəʊdə/
stay (v.) : giữ, giữ gìn /stei/
taste (v.) : nếm /teist/
tea (n.) : trà /ti:/
thirsty (adj.) : khát /ˈθɜːrsti/
tired (adj.) : mệt /'taɪəd/
tomato (n.) : cà chua /təˈmeɪtəʊ/
want (v.) : muốn, muốn có /wɑːnt/
water (n.) : nước /'wɔ:tə(r)/
white coffee (n.) : cà phê sữa /waɪt ˈkɔːfi/
wind (n.) : gió /wɪnd/
would like (v.) : muốn (mang tính lịch sự) /wʊd laɪk/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận