khoảng, tầm /əˈbaʊt/
Ex: It costs about $10. Nó có giá khoảng $10.
môn thể dục nhịp điệu /əˈrəʊbɪks/
Ex: Lan is very good at aerobics.Lan rất giỏi môn thể dục nhịp điệu.
luôn luôn /ˈɔːlweɪz/
Ex: I always get up early. Tôi luôn luôn dậy sớm.
môn cầu lông /'bædmɪntən/
Ex: Badminton is her favourite kind of sport.Cầu lông là môn thể thao yêu thích của cô ấy.
ủng, bốt /buːt/
Ex: I like a pair of leather boots. Tôi thích một đôi giày da.
cắm trại /kæmp/
Ex: My friends and I never camp overnight. Bạn bè của tôi và tôi không bao giờ cắm trại qua đêm.
nhật ký /'daɪəri/
Ex: I have a small diary. Tôi có một cuốn nhật ký nhỏ.
thả diều /flaɪ ə kaɪt/
Ex: I often fly a kite on Sunday afternoons. Tôi thường thả diều vào chiều chủ nhật.
thời gian rảnh /friː taɪm/
Ex: What do you often do in your free time? Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
đi cắm trại /ɡəʊ ˈkæmpiŋ/
Ex: Why don't we go camping? Tại sao chúng ta không đi cắm trại?
đi câu cá /ɡəʊ ˈfɪʃɪŋ/
Ex: Do you want to go fishing? Bạn có muốn đi câu cá không?
đi xem phim (= go to the cinema) /ɡəʊ tə the 'mu:viz /
Ex: I usually go to the movies on the weekend. Tôi thường đi xem phim vào cuối tuần.
bao lâu một lần, thường xuyên như thế nào /haʊ ˈɔːfn/
Ex: How often do you go to the cinema? Bao lâu thì bạn đi xem phim?
chạy đều, chạy bộ /ʤɔg/
Ex: She jogs every morning. Cô ấy chạy bộ vào mỗi buổi sáng.
diều /kait/
Ex: My father can make a very colorful kite. Cha tôi có thể làm một chiếc diều rất nhiều màu sắc.
phim, điện ảnh /'mu:vi/
Ex: I like watching movies very much. Tôi thích xem phim rất nhiều.
chưa bao giờ /ˈnevər/
Ex: He never goes to work on foot. Cậu ấy không bao giờ đi bộ đi làm.
thường xuyên, hay /'ɔ:fn/
Ex: My mother often goes to work by car. Mẹ tôi thường đi làm bằng xe hơi.
một lần /wʌns/
Ex: He cleans his car once a week.Anh ấy rửa xe một tuần một lần
suốt đêm, qua đêm /ˌəʊvəˈnaɪt/
Ex: We stayed overnight in London. Chúng tôi ở lại qua đêm tại London.
trò tiêu khiển, sự giải trí /'pɑ:staim/
Ex: My main pastime is playing soccer. Trò tiêu khiển chính của tôi là chơi bóng đá.
cuộc dã ngoại /ˈpɪknɪk/
Ex: My sister goes on a picnic. Em gái tôi đi một chuyến dã ngoại.
nhảy qua, bỏ qua, nhảy dây /skip/
Ex: Do you want to skip rope? Bạn có muốn nhảy dây không?
thỉnh thoảng, đôi khi /'sʌmtaimz/
Ex: She sometimes goes to school on foot. Đôi khi cô ấy đi bộ đi học.
môn thể thao /spɔ:t/
Ex: I like this sport. Tôi thích môn thể thao này.
lò, bếp lò /stəʊv/
Ex: They always take a stove when they go camping. Họ luôn luôn mang theo một bếp khi họ đi cắm trại.
bơi /swɪm/
Ex: She can swim very fast. Chị ấy có thể bơi rất nhanh.
môn bóng bàn /'teɪbl 'tenɪs/
Ex: My father likes playing table tennis with me.Bố tớ thích chơi bóng bàn với tớ.
ten-nít, quần vợt /ˈtenɪs/
Ex: I am playing tennis. Tôi đang chơi quần vợt.
lều /tent/
Ex: Let’s first put up our tent before making lunch.Đầu tiên ta hãy dựng lều trước khi nấu bữa trưa.
thời gian /taim/
Ex: What time do you get up? Mấy giờ bạn thức dậy?
hai lần /twais/
Ex: I visit my sister twice a week. Tôi đến thăm chị tôi hai lần một tuần.
thường thường, thường xuyên /'ju:ʒuəli/
Ex: I'm usually home by 6 o'clock.Tôi thường về nhà lúc 6 giờ.
môn bóng chuyền /ˈvɒlibɔːl/
Ex: My class will have a volleyball match with Minh’s class next month.Lớp của tớ sẽ có một trận đấu bóng chuyền với lớp của Minh vào tháng tới.
ấm, ấm áp /wɔːrm/
Ex: It’s warm today. Thời tiết ấm ngày hôm nay.
about (adv.) : khoảng, tầm /əˈbaʊt/
aerobics (n.) : môn thể dục nhịp điệu /əˈrəʊbɪks/
always (adv.) : luôn luôn /ˈɔːlweɪz/
badminton (n.) : môn cầu lông /'bædmɪntən/
boot (n.) : ủng, bốt /buːt/
camp (v.) : cắm trại /kæmp/
diary (n.) : nhật ký /'daɪəri/
fly a kite (v. phr.) : thả diều /flaɪ ə kaɪt/
free time (n. phr.) : thời gian rảnh /friː taɪm/
go camping (v. phr.) : đi cắm trại /ɡəʊ ˈkæmpiŋ/
go fishing (v. phr.) : đi câu cá /ɡəʊ ˈfɪʃɪŋ/
go to the movies (v. phr.) : đi xem phim (= go to the cinema) /ɡəʊ tə the 'mu:viz /
How often (adv.) : bao lâu một lần, thường xuyên như thế nào /haʊ ˈɔːfn/
jog (v.) : chạy đều, chạy bộ /ʤɔg/
kite (n.) : diều /kait/
movie (n.) : phim, điện ảnh /'mu:vi/
never (adv.) : chưa bao giờ /ˈnevər/
often (adv.) : thường xuyên, hay /'ɔ:fn/
once (adv.) : một lần /wʌns/
overnight (adv.) : suốt đêm, qua đêm /ˌəʊvəˈnaɪt/
pastime (n.) : trò tiêu khiển, sự giải trí /'pɑ:staim/
picnic (n.) : cuộc dã ngoại /ˈpɪknɪk/
skip (v.) : nhảy qua, bỏ qua, nhảy dây /skip/
sometimes (adv.) : thỉnh thoảng, đôi khi /'sʌmtaimz/
sport (n.) : môn thể thao /spɔ:t/
stove (n.) : lò, bếp lò /stəʊv/
swim (v.) : bơi /swɪm/
table tennis (n.) : môn bóng bàn /'teɪbl 'tenɪs/
tennis (n.) : ten-nít, quần vợt /ˈtenɪs/
tent (n.) : lều /tent/
time (n.) : thời gian /taim/
twice (adv.) : hai lần /twais/
usually (adv.) : thường thường, thường xuyên /'ju:ʒuəli/
Giải thích: in the way that is usual or normal; most oftenEx: I'm usually home by 6 o'clock.Tôi thường về nhà lúc 6 giờ.
volleyball (n.) : môn bóng chuyền /ˈvɒlibɔːl/
warm (adj.) : ấm, ấm áp /wɔːrm/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận