hoạt động /ækˈtɪvəti/
Ex: Playing soccer, riding a bike, reading and cooking are all activities.Chơi bóng đá, đạp xe, đọc sách và nấu ăn đều là các hoạt động.
mùa thu /'ɔ:təm/
Ex: It's very cool in the autumn. Trời rất mát mẻ vào mùa thu.
môn bóng rổ /ˈbɑːskɪtbɔːl/
Ex: Nam often plays basketball with Phong in the schoolyard.Nam thường chơi bóng rổ với Phong trên sân trường.
lạnh, rét /kəʊld/
Ex: I would like some cold water. Tôi muốn một số nước lạnh.
ngầu, chất, phong cách, tuyệt /ku:l/
Ex: She looks pretty cool with that new haircut.Cô ấy trông khá phong cách với mái tóc mới.
khô /drai/
Ex: It's cold and dry. Trời lạnh và khô.
mùa khô /draɪ 'si:zn/
Ex: It seldom rains in the dry season. Hiếm khi trời mưa trong mùa khô.
mùa thu /fɔ:l/
Ex: Do you like fall? Bạn có thích mùa thu không?
đi dạo /ɡəʊ fə(r) ə wɔ:k/
Ex: I want to go for a walk. Tôi muốn đi bộ.
đi chơi thuyền buồm /ɡəʊ ˈseɪlɪŋ/
Ex: Do you want to go sailing? Bạn có muốn đi du thuyền không?
nóng /hɔt/
Ex: It's very hot today. Ngày hôm nay rất nóng.
ẩm, ẩm ướt /'hju:mid/
Ex: I hate humid weather. Tôi ghét thời tiết ẩm ướt.
mưa /reɪn/
Ex: There is heavy rain in Hanoi now. Có mưa lớn ở Hà Nội hiện nay.
mưa, có mưa /ˈreɪni/
Ex: Today is a rainy day. Hôm nay là một ngày mưa.
mùa mưa /'reɪni 'si:zn/
Ex: It rains every day in the rainy season. Trời mưa mỗi ngày vào mùa mưa.
mùa /'si:zn/
Ex: There are four seasons in my country. Có bốn mùa ở nước tôi.
tuyết /snəʊ/
Ex: The children are playing in the snow. Những đứa trẻ đang chơi trong tuyết.
có tuyết rơi /ˈsnəʊi/
Ex: It was snowy yesterday. Trời có tuyết rơi ngày hôm qua.
mùa xuân /spriɳ/
Ex: It's warm in the spring. Trời ấm áp vào mùa xuân.
mùa hè /ˈsʌmər/
Ex: It's very hot in the summer. Trời rất nóng vào mùa hè.
nắng, có nắng / 'sʌni/
Ex: It's very hot in the sunny season. Trời rất nóng vào mùa nắng.
thời tiết /ˈweðər/
Ex: What is the weather like today?Thời tiết hôm nay thế nào?
mùa đông /wintər/
Ex: I hate the winter.Tôi ghét mùa đông.
activity (n.) : hoạt động /ækˈtɪvəti/
autumn (n.) : mùa thu /'ɔ:təm/
basketball (n.) : môn bóng rổ /ˈbɑːskɪtbɔːl/
cold (adj.) : lạnh, rét /kəʊld/
cool (adj.) : ngầu, chất, phong cách, tuyệt /ku:l/
dry (adj.) : khô /drai/
dry season (n.) : mùa khô /draɪ 'si:zn/
fall (n.) : mùa thu /fɔ:l/
go for a walk (v. phr.) : đi dạo /ɡəʊ fə(r) ə wɔ:k/
go sailing (v. phr.) : đi chơi thuyền buồm /ɡəʊ ˈseɪlɪŋ/
hot (adj.) : nóng /hɔt/
humid (adj.) : ẩm, ẩm ướt /'hju:mid/
rain (n.) : mưa /reɪn/
rainy (adj.) : mưa, có mưa /ˈreɪni/
rainy season (n.) : mùa mưa /'reɪni 'si:zn/
season (n.) : mùa /'si:zn/
snow (n.) : tuyết /snəʊ/
snowy (adj.) : có tuyết rơi /ˈsnəʊi/
spring (n.) : mùa xuân /spriɳ/
summer (n.) : mùa hè /ˈsʌmər/
sunny (adj.) : nắng, có nắng / 'sʌni/
weather (n.) : thời tiết /ˈweðər/
winter (n.) : mùa đông /wintər/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận