Từ vựng

2,860

activity
activity (n.)

hoạt động
/ækˈtɪvəti/

Ex: Playing soccer, riding a bike, reading and cooking are all activities.
Chơi bóng đá, đạp xe, đọc sách và nấu ăn đều là các hoạt động.

autumn
autumn (n.)

mùa thu
/'ɔ:təm/

Ex: It's very cool in the autumn.
Trời rất mát mẻ vào mùa thu.

basketball
basketball (n.)

môn bóng rổ
/ˈbɑːskɪtbɔːl/

Ex: Nam often plays basketball with Phong in the schoolyard.
Nam thường chơi bóng rổ với Phong trên sân trường.

cold
cold (adj.)

lạnh, rét
/kəʊld/

Ex: I would like some cold water.
Tôi muốn một số nước lạnh.

cool
cool (adj.)

ngầu, chất, phong cách, tuyệt
/ku:l/

Ex: She looks pretty cool with that new haircut.
Cô ấy trông khá phong cách với mái tóc mới.

dry
dry (adj.)

khô
/drai/

Ex: It's cold and dry.
Trời lạnh và khô.

dry season
dry season (n.)

mùa khô
/draɪ 'si:zn/

Ex: It seldom rains in the dry season.
Hiếm khi trời mưa trong mùa khô.

fall
fall (n.)

mùa thu
/fɔ:l/

Ex: Do you like fall?
Bạn có thích mùa thu không?

go for a walk
go for a walk (v. phr.)

đi dạo
/ɡəʊ fə(r) ə wɔ:k/

Ex: I want to go for a walk.
Tôi muốn đi bộ.

go sailing
go sailing (v. phr.)

đi chơi thuyền buồm
/ɡəʊ ˈseɪlɪŋ/

Ex: Do you want to go sailing?
Bạn có muốn đi du thuyền không?

hot
hot (adj.)

nóng
/hɔt/

Ex: It's very hot today.
Ngày hôm nay rất nóng.

humid
humid (adj.)

ẩm, ẩm ướt
/'hju:mid/

Ex: I hate humid weather.
Tôi ghét thời tiết ẩm ướt.

rain
rain (n.)

mưa
/reɪn/

Ex: There is heavy rain in Hanoi now.
Có mưa lớn ở Hà Nội hiện nay.

rainy
rainy (adj.)

mưa, có mưa
/ˈreɪni/

Ex: Today is a rainy day.
Hôm nay là một ngày mưa.

rainy season
rainy season (n.)

mùa mưa
/'reɪni 'si:zn/

Ex: It rains every day in the rainy season.
Trời mưa mỗi ngày vào mùa mưa.

season
season (n.)

mùa
/'si:zn/

Ex: There are four seasons in my country.
Có bốn mùa ở nước tôi.

snow
snow (n.)

tuyết
/snəʊ/

Ex: The children are playing in the snow.
Những đứa trẻ đang chơi trong tuyết.

snowy
snowy (adj.)

có tuyết rơi
/ˈsnəʊi/

Ex: It was snowy yesterday.
Trời có tuyết rơi ngày hôm qua.

spring
spring (n.)

mùa xuân
/spriɳ/

Ex: It's warm in the spring.
Trời ấm áp vào mùa xuân.

summer
summer (n.)

mùa hè
/ˈsʌmər/

Ex: It's very hot in the summer.
Trời rất nóng vào mùa hè.

sunny
sunny (adj.)

nắng, có nắng
/ 'sʌni/

Ex: It's very hot in the sunny season.
Trời rất nóng vào mùa nắng.

weather
weather (n.)

thời tiết
/ˈweðər/

Ex: What is the weather like today?
Thời tiết hôm nay thế nào?

winter
winter (n.)

mùa đông
/wintər/

Ex: I hate the winter.
Tôi ghét mùa đông.

activity

activity (n.) : hoạt động
/ækˈtɪvəti/

Ex: Playing soccer, riding a bike, reading and cooking are all activities.
Chơi bóng đá, đạp xe, đọc sách và nấu ăn đều là các hoạt động.

autumn

autumn (n.) : mùa thu
/'ɔ:təm/

Ex: It's very cool in the autumn.
Trời rất mát mẻ vào mùa thu.

basketball

basketball (n.) : môn bóng rổ
/ˈbɑːskɪtbɔːl/

Ex: Nam often plays basketball with Phong in the schoolyard.
Nam thường chơi bóng rổ với Phong trên sân trường.

cold

cold (adj.) : lạnh, rét
/kəʊld/

Ex: I would like some cold water.
Tôi muốn một số nước lạnh.

cool

cool (adj.) : ngầu, chất, phong cách, tuyệt
/ku:l/

Ex: She looks pretty cool with that new haircut.
Cô ấy trông khá phong cách với mái tóc mới.

dry

dry (adj.) : khô
/drai/

Ex: It's cold and dry.
Trời lạnh và khô.

dry season

dry season (n.) : mùa khô
/draɪ 'si:zn/

Ex: It seldom rains in the dry season.
Hiếm khi trời mưa trong mùa khô.

fall

fall (n.) : mùa thu
/fɔ:l/

Ex: Do you like fall?
Bạn có thích mùa thu không?

go for a walk

go for a walk (v. phr.) : đi dạo
/ɡəʊ fə(r) ə wɔ:k/

Ex: I want to go for a walk.
Tôi muốn đi bộ.

go sailing

go sailing (v. phr.) : đi chơi thuyền buồm
/ɡəʊ ˈseɪlɪŋ/

Ex: Do you want to go sailing?
Bạn có muốn đi du thuyền không?

hot

hot (adj.) : nóng
/hɔt/

Ex: It's very hot today.
Ngày hôm nay rất nóng.

humid

humid (adj.) : ẩm, ẩm ướt
/'hju:mid/

Ex: I hate humid weather.
Tôi ghét thời tiết ẩm ướt.

rain

rain (n.) : mưa
/reɪn/

Ex: There is heavy rain in Hanoi now.
Có mưa lớn ở Hà Nội hiện nay.

rainy

rainy (adj.) : mưa, có mưa
/ˈreɪni/

Ex: Today is a rainy day.
Hôm nay là một ngày mưa.

rainy season

rainy season (n.) : mùa mưa
/'reɪni 'si:zn/

Ex: It rains every day in the rainy season.
Trời mưa mỗi ngày vào mùa mưa.

season

season (n.) : mùa
/'si:zn/

Ex: There are four seasons in my country.
Có bốn mùa ở nước tôi.

snow

snow (n.) : tuyết
/snəʊ/

Ex: The children are playing in the snow.
Những đứa trẻ đang chơi trong tuyết.

snowy

snowy (adj.) : có tuyết rơi
/ˈsnəʊi/

Ex: It was snowy yesterday.
Trời có tuyết rơi ngày hôm qua.

spring

spring (n.) : mùa xuân
/spriɳ/

Ex: It's warm in the spring.
Trời ấm áp vào mùa xuân.

summer

summer (n.) : mùa hè
/ˈsʌmər/

Ex: It's very hot in the summer.
Trời rất nóng vào mùa hè.

sunny

sunny (adj.) : nắng, có nắng
/ 'sʌni/

Ex: It's very hot in the sunny season.
Trời rất nóng vào mùa nắng.

weather

weather (n.) : thời tiết
/ˈweðər/

Ex: What is the weather like today?
Thời tiết hôm nay thế nào?

winter

winter (n.) : mùa đông
/wintər/

Ex: I hate the winter.
Tôi ghét mùa đông.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập