Ex: Australia is well known for kangaroos. Châu Úc nổi tiếng với những con chuột túi.
Australian (adj.)
thuộc về nước Úc /ɔːˈstreɪliən/
Ex: I know that Australian girl. Tôi biết cô gái người Úc kia.
British (adj.)
thuộc nước Anh /ˈbrɪtɪʃ/
Ex: Her nationality is British. Quốc tịch của cô ấy là người Anh.
building (n.)
tòa nhà, tòa cao ốc /ˈbɪldɪŋ/
Ex: My house is near that building. Nhà tôi ở gần tòa nhà đó.
Canada (n.)
Nước Ca-na-đa /'kænədə/
Ex: She is from Canada. Cô ấy đến từ Canada.
Canadian (adj.)
thuộc về nước Ca-na-đa /kəˈneɪdiən/
Ex: That Canadian boy is very friendly. Cậu bé người Canada đó rất thân thiện.
capital (n.)
thủ đô /'kæpɪtl/
Ex: Paris is the capital of France. Paris là thủ đô của Pháp.
China (n.)
Nước Trung Quốc /'tʃaɪnə/
Ex: This computer is made in China. Máy tính này được làm tại Trung Quốc.
Chinese (n.)
tiếng Trung Quốc, người Trung Quốc /ˌtʃaɪ'ni:z/
Ex: Can you speak Chinese? Bạn có thể nói tiếng Trung Quốc không?
Chinese (n.)
thuộc Trung Quốc /ˌtʃaɪ'ni:z/
Ex: Chinese goods invade Vietnamese market. Hàng hóa của Trung Quốc xâm nhập thị trường Việt Nam.
desert (n.)
sa mạc /'dezərt/
Ex: The Sahara is the hottest desert in the world. Sahara là sa mạc nóng nhất thế giới.
Everest (n.)
ngọn Everest /ˈɛvərɪst/
Ex: Everest is the highest mountain in the world. Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
feature (n.)
điểm đặc trưng /'fi:tʃər/
Ex: Her big eyes are her most attractive feature. Đôi mắt to của cô ấy là điểm đặc trưng hấp dẫn nhất của cô ấy.
flow (v.)
chảy /fləʊ/
Ex: Water always flows downhill. Nước luôn luôn chảy xuống dốc.
forest (n.)
rừng /ˈfɔːrɪst/
Ex: How long will it take to walk through this forest? Băng qua khu rừng này sẽ mất bao lâu?
France (n.)
Nước Pháp /fræns/
Ex: He lives in France. Ông ấy sống ở Pháp.
French (n.)
tiếng Pháp, người Pháp /frentʃ/
Ex: He can speak French fluently. Ông ấy có thể nói tiếng Pháp lưu loát.
French (adj.)
thuộc nước Pháp /frentʃ/
Ex: She is a nice French girl. Cô là một cô gái Pháp đẹp.
great (adj.)
tuyệt vời /greɪt/
Ex: She's really great. Cô ấy thực sự tuyệt vời.
Great Britain (n.)
Nước Anh /greɪt 'brɪtn/
Ex: They are living in Great Britain. Họ đang sống ở Anh.
gulf (n.)
vịnh /gʌlf/
Ex: A gulf is another name for a large bay. Một vịnh là một tên khác của một vịnh lớn.
Gulf of Tonkin (n.)
Vịnh Bắc Bộ /'gʌlf əv tʌŋkɪn/
Ex: Have you ever been to the Gulf of Tonkin? Bạn đã từng đến vùng Vịnh Bắc Bộ?
high (adj.)
cao /haɪ/
Ex: That table is quite high. Cái bàn khá cao.
Japan (n.)
Nước Nhật Bản /ʤə'pæn/
Ex: I've been to Japan twice. Tôi đã đến Nhật Bản hai lần.
Japanese (n.)
Tiếng Nhật, Người Nhật /,ʤæpə'ni:z/
Ex: I can speak Japanese. Tôi có thể nói tiếng Nhật.
Japanese (adj.)
thuộc về Nhật /,ʤæpə'ni:z/
Ex: Japanese household appliances are very good. Đồ dùng gia đình Nhật Bản là rất tốt.
Kuala Lumpur (n.)
tên thủ đô của Mã Lai /'kʊələ lʊmpʊə/
Ex: He is working in Kuala Lumpur. Anh ấy đang làm việc tại Kuala Lumpur.
language (n.)
ngôn ngữ /'læŋgwɪʤ/
Ex: English is the international language. Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế.
long (adj.)
dài /lɔːŋ/
Ex: Her hair is very long. Tóc của cô ấy rất dài.
Mekong River (n.)
Sông Cửu Long /'mɪkɒŋ 'rɪvər/
Ex: The Mekong River is the longest river in Vietnam. Sông Mekong là con sông dài nhất ở Việt Nam.
Mexico City (n.)
tên thủ đô của Mê-hi-cô /'meksɪkəʊ 'sɪti/
Ex: He lives in Mexico City. Ông ấy đang sống ở thành phố Mexico.
million (n.)
triệu /ˈmɪljən/
Ex: It must be worth a million dollars. Nó phải có giá trị một triệu đô la.
mount (n.)
ngọn núi, đỉnh núi /maʊnt/
Ex: He climbed Mount Everest last year. Ông ấy đã leo lên đỉnh Everest vào năm ngoái.
mountain (n.)
núi /'maʊntn/
Ex: The world’s highest mountain is Mount Everest. Ngọn núi cao nhất thế giới là đỉnh Everest.
nationality (n.)
quốc tịch, quốc gia /ˌnæʃəˈnæləti/
Ex: What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?
natural (adj.)
thuộc về tự nhiên /'nætʃrəl/
Ex: This bag is made from natural materials. Túi này được làm từ nguyên liệu tự nhiên.
North Africa (n.)
Bắc Phi /nɔ:θ ˈæfrɪkə/
Ex: He lives in North Africa. Ông ấy đã sống ở Bắc Phi.
population (n.)
dân số, dân cư /pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n/
Ex: What is the population of your country? Dân số đất nước của bạn là bao nhiêu?
Red River (n.)
Sông Hồng /red 'rɪvər/
Ex: My house is near the Red River. Nhà tôi ở gần sông Hồng.
structure (n.)
cấu trúc, công trình kiến trúc /ˈstrʌktʃər/
Ex: Tell me about the structure of the examination. Nói cho tôi biết về cấu trúc của kỳ thi.
The Great Wall (n.)
Vạn Lý Trường Thành /ðə greɪt wɔ:l/
Ex: Have you ever been to The Great Wall? Bạn đã từng đến Vạn Lý Trường Thành chưa?
The Mediterranean Sea (n.)
biển Địa Trung Hải /ðə medɪtə'reɪniən si:/
Ex: I saw The Mediterranean Sea yesterday. Tôi đã thấy Biển Địa Trung Hải hôm qua.
The USA (n.)
Nước Hoa Kỳ (Mỹ) /ðə ju:es'eɪ/
Ex: She is studying in the USA. Cô ấy đang học tại Mỹ.
thick (adj.)
dày /θɪk/
Ex: That's a thick book. Đó là một cuốn sách dày.
Tibet (n.)
Tây Tạng /tɪ'bet/
Ex: She is living in Tibet. Cô ấy đang sống ở Tây Tạng.
Tokyo (n.)
tên thủ đô của Nhật /'təʊkɪəʊ/
Ex: My sister is studying in Tokyo. Em gái tôi đang học tại Tokyo.
tower (n.)
tháp /ˈtaʊər/
Ex: The Eiffel Tower is the symbol and the tallest structure of France. Tháp Eiffel là biểu tượng và cũng là công trình kiến trúc cao nhất của nước Pháp.
Vietnamese (n.)
tiếng Việt Nam, người Việt Nam /,vɪetnə'mi:z/
Ex: The Vietnamese are very friendly. Người Việt Nam rất thân thiện.
Vietnamese (adj.)
thuộc về Việt Nam /,vɪetnə'mi:z/
Ex: I love Vietnamese dishes. Tôi yêu các món ăn Việt.
world (n.)
thế giới /wɜːld/
Ex: Russia is the largest country in the world. Nga là quốc gia lớn nhất thế giới.
Ex: Australia is well known for kangaroos. Châu Úc nổi tiếng với những con chuột túi.
Australian
(adj.)
: thuộc về nước Úc /ɔːˈstreɪliən/
Ex: I know that Australian girl. Tôi biết cô gái người Úc kia.
British
(adj.)
: thuộc nước Anh /ˈbrɪtɪʃ/
Ex: Her nationality is British. Quốc tịch của cô ấy là người Anh.
building
(n.)
: tòa nhà, tòa cao ốc /ˈbɪldɪŋ/
Ex: My house is near that building. Nhà tôi ở gần tòa nhà đó.
Canada
(n.)
: Nước Ca-na-đa /'kænədə/
Ex: She is from Canada. Cô ấy đến từ Canada.
Canadian
(adj.)
: thuộc về nước Ca-na-đa /kəˈneɪdiən/
Ex: That Canadian boy is very friendly. Cậu bé người Canada đó rất thân thiện.
capital
(n.)
: thủ đô /'kæpɪtl/
Ex: Paris is the capital of France. Paris là thủ đô của Pháp.
China
(n.)
: Nước Trung Quốc /'tʃaɪnə/
Ex: This computer is made in China. Máy tính này được làm tại Trung Quốc.
Chinese
(n.)
: tiếng Trung Quốc, người Trung Quốc /ˌtʃaɪ'ni:z/
Ex: Can you speak Chinese? Bạn có thể nói tiếng Trung Quốc không?
Chinese
(n.)
: thuộc Trung Quốc /ˌtʃaɪ'ni:z/
Ex: Chinese goods invade Vietnamese market. Hàng hóa của Trung Quốc xâm nhập thị trường Việt Nam.
desert
(n.)
: sa mạc /'dezərt/
Ex: The Sahara is the hottest desert in the world. Sahara là sa mạc nóng nhất thế giới.
Everest
(n.)
: ngọn Everest /ˈɛvərɪst/
Ex: Everest is the highest mountain in the world. Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
feature
(n.)
: điểm đặc trưng /'fi:tʃər/
Ex: Her big eyes are her most attractive feature. Đôi mắt to của cô ấy là điểm đặc trưng hấp dẫn nhất của cô ấy.
flow
(v.)
: chảy /fləʊ/
Ex: Water always flows downhill. Nước luôn luôn chảy xuống dốc.
forest
(n.)
: rừng /ˈfɔːrɪst/
Ex: How long will it take to walk through this forest? Băng qua khu rừng này sẽ mất bao lâu?
France
(n.)
: Nước Pháp /fræns/
Ex: He lives in France. Ông ấy sống ở Pháp.
French
(n.)
: tiếng Pháp, người Pháp /frentʃ/
Ex: He can speak French fluently. Ông ấy có thể nói tiếng Pháp lưu loát.
French
(adj.)
: thuộc nước Pháp /frentʃ/
Ex: She is a nice French girl. Cô là một cô gái Pháp đẹp.
great
(adj.)
: tuyệt vời /greɪt/
Ex: She's really great. Cô ấy thực sự tuyệt vời.
Great Britain
(n.)
: Nước Anh /greɪt 'brɪtn/
Ex: They are living in Great Britain. Họ đang sống ở Anh.
gulf
(n.)
: vịnh /gʌlf/
Ex: A gulf is another name for a large bay. Một vịnh là một tên khác của một vịnh lớn.
Gulf of Tonkin
(n.)
: Vịnh Bắc Bộ /'gʌlf əv tʌŋkɪn/
Ex: Have you ever been to the Gulf of Tonkin? Bạn đã từng đến vùng Vịnh Bắc Bộ?
high
(adj.)
: cao /haɪ/
Ex: That table is quite high. Cái bàn khá cao.
Japan
(n.)
: Nước Nhật Bản /ʤə'pæn/
Ex: I've been to Japan twice. Tôi đã đến Nhật Bản hai lần.
Japanese
(n.)
: Tiếng Nhật, Người Nhật /,ʤæpə'ni:z/
Ex: I can speak Japanese. Tôi có thể nói tiếng Nhật.
Japanese
(adj.)
: thuộc về Nhật /,ʤæpə'ni:z/
Ex: Japanese household appliances are very good. Đồ dùng gia đình Nhật Bản là rất tốt.
Kuala Lumpur
(n.)
: tên thủ đô của Mã Lai /'kʊələ lʊmpʊə/
Ex: He is working in Kuala Lumpur. Anh ấy đang làm việc tại Kuala Lumpur.
language
(n.)
: ngôn ngữ /'læŋgwɪʤ/
Ex: English is the international language. Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế.
long
(adj.)
: dài /lɔːŋ/
Ex: Her hair is very long. Tóc của cô ấy rất dài.
Mekong River
(n.)
: Sông Cửu Long /'mɪkɒŋ 'rɪvər/
Ex: The Mekong River is the longest river in Vietnam. Sông Mekong là con sông dài nhất ở Việt Nam.
Mexico City
(n.)
: tên thủ đô của Mê-hi-cô /'meksɪkəʊ 'sɪti/
Ex: He lives in Mexico City. Ông ấy đang sống ở thành phố Mexico.
million
(n.)
: triệu /ˈmɪljən/
Ex: It must be worth a million dollars. Nó phải có giá trị một triệu đô la.
mount
(n.)
: ngọn núi, đỉnh núi /maʊnt/
Ex: He climbed Mount Everest last year. Ông ấy đã leo lên đỉnh Everest vào năm ngoái.
mountain
(n.)
: núi /'maʊntn/
Ex: The world’s highest mountain is Mount Everest. Ngọn núi cao nhất thế giới là đỉnh Everest.
nationality
(n.)
: quốc tịch, quốc gia /ˌnæʃəˈnæləti/
Ex: What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?
natural
(adj.)
: thuộc về tự nhiên /'nætʃrəl/
Ex: This bag is made from natural materials. Túi này được làm từ nguyên liệu tự nhiên.
North Africa
(n.)
: Bắc Phi /nɔ:θ ˈæfrɪkə/
Ex: He lives in North Africa. Ông ấy đã sống ở Bắc Phi.
population
(n.)
: dân số, dân cư /pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n/
Ex: What is the population of your country? Dân số đất nước của bạn là bao nhiêu?
Red River
(n.)
: Sông Hồng /red 'rɪvər/
Ex: My house is near the Red River. Nhà tôi ở gần sông Hồng.
structure
(n.)
: cấu trúc, công trình kiến trúc /ˈstrʌktʃər/
Ex: Tell me about the structure of the examination. Nói cho tôi biết về cấu trúc của kỳ thi.
The Great Wall
(n.)
: Vạn Lý Trường Thành /ðə greɪt wɔ:l/
Ex: Have you ever been to The Great Wall? Bạn đã từng đến Vạn Lý Trường Thành chưa?
The Mediterranean Sea
(n.)
: biển Địa Trung Hải /ðə medɪtə'reɪniən si:/
Ex: I saw The Mediterranean Sea yesterday. Tôi đã thấy Biển Địa Trung Hải hôm qua.
The USA
(n.)
: Nước Hoa Kỳ (Mỹ) /ðə ju:es'eɪ/
Ex: She is studying in the USA. Cô ấy đang học tại Mỹ.
thick
(adj.)
: dày /θɪk/
Ex: That's a thick book. Đó là một cuốn sách dày.
Tibet
(n.)
: Tây Tạng /tɪ'bet/
Ex: She is living in Tibet. Cô ấy đang sống ở Tây Tạng.
Tokyo
(n.)
: tên thủ đô của Nhật /'təʊkɪəʊ/
Ex: My sister is studying in Tokyo. Em gái tôi đang học tại Tokyo.
tower
(n.)
: tháp /ˈtaʊər/
Ex: The Eiffel Tower is the symbol and the tallest structure of France. Tháp Eiffel là biểu tượng và cũng là công trình kiến trúc cao nhất của nước Pháp.
Vietnamese
(n.)
: tiếng Việt Nam, người Việt Nam /,vɪetnə'mi:z/
Ex: The Vietnamese are very friendly. Người Việt Nam rất thân thiện.
Vietnamese
(adj.)
: thuộc về Việt Nam /,vɪetnə'mi:z/
Ex: I love Vietnamese dishes. Tôi yêu các món ăn Việt.
world
(n.)
: thế giới /wɜːld/
Ex: Russia is the largest country in the world. Nga là quốc gia lớn nhất thế giới.
Bình luận