không khí /eə(r)/
Ex: I like the fresh air in the countryside. Tôi thích không khí trong lành ở nông thôn.
động vật, con vật /ˈænɪml/
Ex: There are many kinds of animals in this zoo. Có rất nhiều loại động vật trong vườn thú này.
lâm nguy, lâm vào tình trạng nguy hiểm /bi: ɪn 'deɪndʒər/
Ex: Many animals are in danger. Nhiều loài động vật đang gặp nguy hiểm.
con trâu /ˈbʌfələʊ/
Ex: He has a buffalo. Anh ấy có một con trâu.
đốt, cháy /bɜːrn/
Ex: Help me burn all those papers, son.Hãy giúp mẹ đốt hết tất cả chỗ báo đó đi con trai.
xe bò, xe ngựa /kɑːrt/
Ex: There is a cart over there. Có một xe ngựa bên kia.
mèo, con mèo /kæt/
Ex: I love cats. Tôi yêu mèo.
gà, thịt gà /ˈtʃɪkɪn/
Ex: My mother buys some chicken.Mẹ tôi mua một số thịt gà.
than /kəʊl/
Ex: Coal can be used for cooking. Than có thể được sử dụng để nấu ăn.
thu nhặt, sưu tập /kə'lekt/
Ex: I often collect stamps. Tôi thường sưu tập tem.
bò cái /kaʊ/
Ex: They raise many cows. Họ nuôi nhiều bò.
đốn, cắt, chặt /kʌt/
Ex: He cuts my hair. Ông ấy cắt tóc tôi.
hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất /ˈdæmɪdʒ/
Ex: The damage to his car was considerable.Xe của ông ấy bị hư hỏng đáng kể.
sự nguy hiểm /ˈdeɪndʒər/
Ex: Is there any danger here? Có nguy hiểm ở đây không?
tàn phá, phá hủy /dɪˈstrɔɪ/
Ex: We can't destroy the forests anymore. Chúng ta không thể phá hủy các rừng nữa.
trống, trống không /ˈempti/
Ex: The room is empty of furniture. Căn phòng trống rỗng nội thất.
môi trường /ɪnˈvaɪrənmənt/
Ex: We have to protect our environment. Chúng ta phải bảo vệ môi trường của chúng tôi.
vòi nước (tiếng Anh Mỹ) /ˈfɔːsɪt/
Ex: She always turns off the faucet after washing clothes. Cô ấy luôn luôn tắt vòi nước sau khi giặt quần áo.
vòi nước chảy nhỏ giọt /ˈdrɪpɪŋ ˈfɔːsɪt/
Ex: When you see a dripping faucet, turn it off. Khi bạn nhìn thấy một vòi nước nhỏ giọt, tắt nó đi.
cánh đồng /fiːld/
Ex: My parents are working in the field. Cha mẹ tôi đang làm việc trên cánh đồng này.
hơi, khí đốt thiên nhiên /gæs/
Ex: Gas is more expensive than coal. Khí đốt đắt hơn than đá.
trồng, mọc /ɡrəʊ/
Ex: A lot of trees and flowers are grown in the Temple of Literature.Rất nhiều cây và hoa được trồng trong Văn Miếu.
rời xa, tránh xa /ki:p ɔ:f/
Ex: Please keep off the grass. Xin vui lòng ra khỏi cỏ.
đất /lænd/
Ex: His land is very large. Đất của ông ấy rất rộng.
khởi hành, rời khỏi /li:v/
Ex: When do they leave their house? Khi nào họ rời khỏi nhà của họ?
đèn /laɪt/
Ex: My father bought a new light yesterday. Cha tôi đã mua một ngọn đèn mới ngày hôm qua.
kim loại /'metl/
Ex: This table is made from metal. Bàn này được làm từ kim loại.
đại dương, biển /ˈəʊʃn/
Ex: The ocean levels are rising. Mực nước biển đang dâng lên.
dầu, dầu mỏ / ɔɪl/
Ex: We are burning too much coal and oil. Chúng tôi đang đốt quá nhiều than đá và dầu mỏ.
hái, nhặt /pik/
Ex: They are picking ripe tomatoes.Họ đang hái cà chua chín.
thực vật, cây /plɑ:nt/
Ex: Do you know this plant? Bạn có biết cây này không?
trồng (cây) /plɑ:nt/
Ex: He is planting a tree in front of his house. Ông ấy đang trồng một cây trước cửa nhà mình.
động thực vật /plɑ:nts ænd 'æniməlz/
Ex: There are various kinds of plants and animals here. Có nhiều loại thực vật và động vật khác nhau ở đây.
nhựa /ˈplastɪk/
Ex: These bottles are made from plastic.Những chai này được làm từ nhựa.
cái cày /plaʊ/
Ex: I have never seen a plow. Tôi chưa bao giờ thấy một cái cày.
cày /plaʊ/
Ex: Farmers use buffaloes to plow rice paddies. Nông dân sử dụng trâu để cày ruộng lúa.
làm ô nhiễm /pə'lu:t/
Ex: People should not pollute their environment. Mọi người không nên gây ô nhiễm môi trường của họ.
sự ô nhiễm /pə'lu:ʃn/
Ex: Water pollution is becoming more serious now. Ô nhiễm nguồn nước đang trở thành nghiêm trọng hơn bây giờ.
điện, năng lượng /ˈpaʊər/
Ex: They sometimes cut the power in the summer. Họ đôi khi cắt điện vào mùa hè.
sản xuất, sản sinh, tạo ra /prə'dju:s/
Ex: People produce a lot of goods every year. Người sản xuất rất nhiều hàng hóa mỗi năm.
kéo /pul/
Ex: The cow has to pull the cart. Con bò phải kéo xe.
tái chế /ˌriːˈsaɪkl/
Ex: We can recycle waste paper. Chúng tôi có thể tái chế giấy thải.
quy tắc, phép tắc /ru:l/
Ex: You need to follow the rules. Bạn cần tuân theo các quy tắc.
tiết kiệm, cứu /seiv/
Ex: We need to save power. Chúng ta cần phải tiết kiệm điện năng.
kim loại phế thải /skræp 'metl/
Ex: They earn money by collecting scrap metal. Họ kiếm tiền bằng cách thu thập kim loại phế liệu.
tắt (tắt đèn, tivi, đài,...) /swɪtʃ ɔ:f/
Ex: Can you switch off the TV, please? Bạn có thể tắt tivi không, xin vui lòng?
ném, quăng /θrəʊ/
Ex: You shouldn't throw trash out the window. Bạn không nên ném rác ra ngoài cửa sổ.
rác /træʃ/
Ex: Don't throw trash on the street.Đừng vứt rác trên đường phố.
thùng rác /træʃ kæn/
Ex: Please put rubbish in the trash can. Xin vui lòng đặt rác trong thùng rác.
tắt (tắt đèn, tivi, đài,...) /tɜːn ɔ:f/
Ex: Turn off the light before going out. Tắt đèn trước khi đi ra ngoài.
lãng phí /weɪst/
Ex: Don't waste your money on that game. Đừng lãng phí tiền của bạn vào trò chơi đó.
rác, chất thải, vật dư thừa /weɪst/
Ex: The power plant creates too much waste. Các nhà máy điện tạo ra quá nhiều chất thải.
thức ăn thừa /weɪst fu:d/
Ex: We can use the waste food for feeding pigs. Chúng tôi có thể sử dụng các chất thải thực phẩm để nuôi lợn.
giấy vụn /weɪst ˈpeɪpər/
Ex: We should collect waste paper.Chúng ta nên thu gom giấy phế thải.
dại; hoang dã /waɪld/
Ex: The plants grow wild along the banks of riversNhững cây dại mọc hoang dọc theo bờ sông
thú rừng, động vật hoang dã /waɪld 'æniməl/
Ex: I saw a wild animal yesterday. Tôi đã nhìn thấy một con vật hoang dã ngày hôm qua.
hoa dại /waɪld ˈflaʊər/
Ex: This wild flower is very beautiful. Hoa dại này rất đẹp.
air (n.) : không khí /eə(r)/
animal (n.) : động vật, con vật /ˈænɪml/
be in danger (v. phr.) : lâm nguy, lâm vào tình trạng nguy hiểm /bi: ɪn 'deɪndʒər/
buffalo (n.) : con trâu /ˈbʌfələʊ/
burn (v.) : đốt, cháy /bɜːrn/
cart (n.) : xe bò, xe ngựa /kɑːrt/
cat (n.) : mèo, con mèo /kæt/
chicken (n.) : gà, thịt gà /ˈtʃɪkɪn/
coal (n.) : than /kəʊl/
collect (v.) : thu nhặt, sưu tập /kə'lekt/
cow (n.) : bò cái /kaʊ/
cut (v.) : đốn, cắt, chặt /kʌt/
damage (n.) : hư hỏng, hỏng hóc, thiệt hại vật chất /ˈdæmɪdʒ/
danger (n.) : sự nguy hiểm /ˈdeɪndʒər/
destroy (v.) : tàn phá, phá hủy /dɪˈstrɔɪ/
empty (adj.) : trống, trống không /ˈempti/
environment (n.) : môi trường /ɪnˈvaɪrənmənt/
faucet (n.) : vòi nước (tiếng Anh Mỹ) /ˈfɔːsɪt/
dripping faucet (n.) : vòi nước chảy nhỏ giọt /ˈdrɪpɪŋ ˈfɔːsɪt/
field (n.) : cánh đồng /fiːld/
gas (n.) : hơi, khí đốt thiên nhiên /gæs/
grow (v.) : trồng, mọc /ɡrəʊ/
keep off (v.) : rời xa, tránh xa /ki:p ɔ:f/
land (n.) : đất /lænd/
leave (v.) : khởi hành, rời khỏi /li:v/
light (n.) : đèn /laɪt/
metal (n.) : kim loại /'metl/
ocean (n.) : đại dương, biển /ˈəʊʃn/
oil (n.) : dầu, dầu mỏ / ɔɪl/
pick (v.) : hái, nhặt /pik/
plant (n.) : thực vật, cây /plɑ:nt/
plant (n.) : trồng (cây) /plɑ:nt/
plants and animals (n.) : động thực vật /plɑ:nts ænd 'æniməlz/
plastic (n.) : nhựa /ˈplastɪk/
plow (n.) : cái cày /plaʊ/
plow (n.) : cày /plaʊ/
pollute (v.) : làm ô nhiễm /pə'lu:t/
pollution (n.) : sự ô nhiễm /pə'lu:ʃn/
power (n.) : điện, năng lượng /ˈpaʊər/
produce (v.) : sản xuất, sản sinh, tạo ra /prə'dju:s/
pull (v.) : kéo /pul/
recycle (v.) : tái chế /ˌriːˈsaɪkl/
rule (n.) : quy tắc, phép tắc /ru:l/
save (v.) : tiết kiệm, cứu /seiv/
scrap metal (n.) : kim loại phế thải /skræp 'metl/
switch off (v.) : tắt (tắt đèn, tivi, đài,...) /swɪtʃ ɔ:f/
throw (v.) : ném, quăng /θrəʊ/
trash (n.) : rác /træʃ/
trash can (n.) : thùng rác /træʃ kæn/
turn off (v.) : tắt (tắt đèn, tivi, đài,...) /tɜːn ɔ:f/
waste (v.) : lãng phí /weɪst/
Giải thích: to use more of something than is necessary or usefulEx: Don't waste your money on that game. Đừng lãng phí tiền của bạn vào trò chơi đó.
waste (n.) : rác, chất thải, vật dư thừa /weɪst/
waste food (n.) : thức ăn thừa /weɪst fu:d/
waste paper (n.) : giấy vụn /weɪst ˈpeɪpər/
wild (adj.) : dại; hoang dã /waɪld/
wild animal (n.) : thú rừng, động vật hoang dã /waɪld 'æniməl/
wild flower (n.) : hoa dại /waɪld ˈflaʊər/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận