túi, bao /bæg/
Ex: This bag is very heavy. Túi này rất nặng.
cái bảng /bɔːd/
Ex: There is a blackboard in my classroom. Có một bảng đen trong lớp học tôi.
sách, quyển sách /buk/
Ex: My book is thick. Your book is thin. Quyển sách của tôi dày. Quyển sách của bạn mỏng.
thành phố /ˈsɪti/
Ex: I live in Ho Chi Minh city. Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
lớp học /klɑ:s/
Ex: My class has 25 students. Lớp tôi có 25 học sinh.
phòng học /'klɑ:srum/
Ex: That is my classroom. Kia là phòng học của tôi.
đồng hồ treo tường /klɔk/
Ex: There is a clock in my class. Có đồng hồ treo tường trong lớp tôi.
đóng lại /kləʊz/
Ex: These shops close at 10 o'clock every evening. Những cửa hàng này đóng cửa lúc 10 giờ mỗi tối.
đi vào /kʌm ɪn/
Ex: May I come in, teacher? Con xin phép cô/thầy vào lớp ạ?
bàn làm việc /desk/
Ex: There is a book on that desk. Có một quyển sách trên bàn làm việc.
cửa ra vào /dɔ:/
Ex: My classroom has one door. Lớp học tôi có một cửa ra vào.
cái tẩy /ɪˈreɪzə/
Ex: I like this eraser very much. Tôi rất thích cái tẩy này.
gia đình /ˈfæməli/
Ex: My family has five people. Gia đình tôi có năm người.
ra ngoài
Ex: May I go out, teacher? Con xin phép cô/thầy ra ngoài ạ?
ngôi nhà /haʊs/
Ex: My house is very big. Nhà tôi rất lớn.
ở trong /ɪn/
Ex: The cat is sleeping in the box.Chú mèo đang ngủ trong chiếc hộp.
sống, sinh sống /lɪv/
Ex: My parents live in New York. Ba mẹ tôi sống tại New York.
ghép, nối /mætʃ/
Ex: You need to match the following words with their Vietnamese meanings. Bạn cần nối các từ sau với nghĩa tiếng Việt của chúng.
tên /neim/
Ex: My name is Mark. Tên tôi là Mark.
tên đầy đủ (cả tên và họ) /'fʊl neɪm/
Ex: My full name is Tom Smith. Họ tên tôi là Tom Smith.
họ /ˈfæməli neɪm/
Ex: His family name is Smith. Họ của anh ấy là Smith
tên (gọi) /fɜːst neɪm/
Ex: His first name is Tom. Tên anh ấy là Tom.
tên (gọi), (bằng với first name) /'gɪvn neɪm/
Ex: His given name is Tom. Tên anh ấy là Tom.
họ (bằng family name) /lɑ:st neɪm/
Ex: His last name is Smith. Họ anh ấy là Smith.
quyển vở /ˈnəʊtbʊk/
Ex: My mother is buying me a notebook. Mẹ tôi đang mua cho tôi quyển vở.
ở trên (có tiếp xúc bề mặt) /ɒn/
Ex: The elephant is standing on the ball.Chú voi đang đứng trên quả bóng.
mở /ˈəʊpən/
Ex: These shops open at 8 o'clock every morning. Những cửa hàng này mở cửa lúc 8 giờ mỗi sáng.
bút mực /pen/
Ex: My pen is red. Bút tôi màu đỏ.
bút chì /'pensl/
Ex: This is my pencil. Đây là bút chì của tôi.
hộp bút /'pensl keɪs/
Ex: There are some pens in the pencil case. Có một vài cây bút bi trong hộp bút.
thước kẻ /'ru:lə/
Ex: Her ruler is very long. Thước của cô ấy rất dài.
nói ( cái gì) /seɪ/
Ex: He always says that he is busy.Anh ấy luôn nói anh ấy bận.
trường học /sku:l/
Ex: This is my school. Đây là trường học tôi.
cặp sách /sku:l bæg/
Ex: His school bag is very heavy. Cặp của anh ấy rất nặng.
ngồi xuống /sɪt daʊn/
Ex: Please sit down, students. Các con ngồi xuống.
đánh vần /spel/
Ex: Dolly spelled her nameDolly đã đánh vần tên của cô ấy
đứng dậy /stænd ʌp/
Ex: All students stand up. Tất cả học sinh đứng dậy.
đường phố /stri:t/
Ex: I live on Hai Ba Trung Street. Tôi sống trên đường Hai Bà Trưng.
học sinh, sinh viên /'stju:dənt/
Ex: He is a student. Anh ấy là học sinh.
họ /'sɜːneim/
Ex: His surname is Smith. Họ anh ấy là Smith.
giáo viên /'ti:tʃə/
Ex: Ms. Sarah is my English teacher. Cô Sarah là giáo viên Anh văn.
kia, cái kia, người kia /ðæt/
Ex: That is my school. Kia là trường tôi.
đây, này /ðɪs/
Ex: This is my teacher. Đây là giáo viên của tôi.
giỏ rác, sọt rác /weɪst 'bɑ:skɪt/
Ex: You should put rubbish in the waste basket. Bạn phải bỏ rác vào thùng.
cửa sổ /ˈwɪndəʊ/
Ex: I sit next to the window. Tôi ngồi cạnh cửa sổ.
bag (n.) : túi, bao /bæg/
board (n.) : cái bảng /bɔːd/
book (n.) : sách, quyển sách /buk/
city (n.) : thành phố /ˈsɪti/
class (n.) : lớp học /klɑ:s/
classroom (n.) : phòng học /'klɑ:srum/
clock (n.) : đồng hồ treo tường /klɔk/
close (v.) : đóng lại /kləʊz/
come in : đi vào /kʌm ɪn/
desk (n.) : bàn làm việc /desk/
door (n.) : cửa ra vào /dɔ:/
eraser (n.) : cái tẩy /ɪˈreɪzə/
family (n.) : gia đình /ˈfæməli/
go out : ra ngoài
house (n.) : ngôi nhà /haʊs/
in (prep.) : ở trong /ɪn/
live (v.) : sống, sinh sống /lɪv/
match (v.) : ghép, nối /mætʃ/
name (n.) : tên /neim/
full name (n.) : tên đầy đủ (cả tên và họ) /'fʊl neɪm/
family name (n.) : họ /ˈfæməli neɪm/
first name (n.) : tên (gọi) /fɜːst neɪm/
given name (n.) : tên (gọi), (bằng với first name) /'gɪvn neɪm/
last name (n.) : họ (bằng family name) /lɑ:st neɪm/
notebook (n.) : quyển vở /ˈnəʊtbʊk/
on (prep.) : ở trên (có tiếp xúc bề mặt) /ɒn/
open (v.) : mở /ˈəʊpən/
pen (n.) : bút mực /pen/
pencil (n.) : bút chì /'pensl/
pencil case (n.) : hộp bút /'pensl keɪs/
ruler (n.) : thước kẻ /'ru:lə/
say (v.) : nói ( cái gì) /seɪ/
school (n.) : trường học /sku:l/
school bag (n.) : cặp sách /sku:l bæg/
sit down (v.) : ngồi xuống /sɪt daʊn/
spell (v.) : đánh vần /spel/
stand up (v.) : đứng dậy /stænd ʌp/
street (n.) : đường phố /stri:t/
student (n.) : học sinh, sinh viên /'stju:dənt/
surname (n.) : họ /'sɜːneim/
teacher (n.) : giáo viên /'ti:tʃə/
that (pron.) : kia, cái kia, người kia /ðæt/
this (det.) : đây, này /ðɪs/
waste basket (n.) : giỏ rác, sọt rác /weɪst 'bɑ:skɪt/
window (n.) : cửa sổ /ˈwɪndəʊ/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận