Từ vựng

3,427

account for
account for (v. phr.)

chiếm
/əˈkaʊnt fɔː/

Ex: Clothes account for one third of her expenses.
Quần áo chiếm một phần ba chi phí của cô ấy.

appliance
appliance (n.)

đồ dùng, trang thiết bị
/əˈplaɪəns/

Ex: He just bought a new set of domestic appliances.
Anh ta mới mua một bộ mới các thiết bị đồ dùng trong nhà.

bill
bill (n.)

hóa đơn
/bɪl/

Ex: The bill for their meal came to £17.
Hóa đơn cho bữa ăn của họ đến £ 17.

bulb
bulb (n.)

bóng đèn
/bʌlb/

Ex: The bulb in the kitchen needs to be changed.
Bóng đèn trong nhà bếp cần phải được thay.

car pool
car pool (n.)

nhóm người cùng đi chung một xe hơi
/kɑː puːl/

Ex: You should organize a car pool to reduce traffic jams.
Bạn nên tổ chức một nhóm đi chung xe để giảm ùn tắc giao thông.

category
category (n.)

loại, hạng
/ˈkætəɡɔːri/

Ex: We have various categories of goods here.
Chúng tôi có nhiều loại hàng hóa khác nhau ở đây.

chopstick
chopstick (n.)

đũa
/ˈtʃɒpstɪk/

Ex: Vietnamese people usually use chopsticks in daily meals.
Người Việt thường hay sử dụng đũa trong các bữa ăn hàng ngày.

chore
chore (n.)

công việc trong nhà, việc vặt
/tʃɔːr/

Ex: You should help elderly people with their chores.
Bạn nên giúp đỡ người cao tuổi với việc nhà của họ.

conserve
conserve (v.)

bảo tồn, duy trì, gìn giữ
/kənˈsəːv/

Ex: People in this city are trying to conserve the historic buildings.
Người dân ở thành phố này đang cố gắng để bảo tồn các công trình lịch sử.

conservation
conservation (n.)

sự bảo tồn, sự duy trì
/kɒnsəˈveɪʃn/

Ex: This kind of bird is protected by conservation plans.
Đây là loài chim được bảo vệ bởi các kế hoạch bảo tồn.

consume
consume (v.)

tiêu thụ, tiêu dùng
/kən'sju:m/

Ex: People consume a good deal of sugar in drinks.
Mọi người tiêu dùng một lượng đường lớn trong đồ uống.

consumption
consumption (n.)

sự tiêu dùng
/kənˈsʌmpʃn/

Ex: Industrialized countries should reduce their energy consumption.
Các nước công nghiệp nên giảm tiêu thụ năng lượng của họ.

consumer
consumer (n.)

người tiêu dùng
/kənˈsuːmə/

Ex: It is necessary to raise consumers' awareness.
Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng là điều cần thiết.

crack
crack (n.)

vết nứt, vết rạn
/kræk/

Ex: There is a crack in his car after the accident.
Có một vết nứt trên xe anh ấy sau vụ tai nạn.

decade
decade (n.)

thập kỷ, thời kỳ mười năm
/ˈdekeɪd/

Ex: She has been very famous for a few decades.
Cô ấy đã rất nổi tiếng trong một vài thập kỷ.

drip
drip (v.)

nhỏ giọt, rỉ nước
/drɪp/

Ex: My house was full of water because the faucet had been dripping for a long time.
Ngôi nhà của tôi đã đầy nước vì các vòi nước bị nhỏ giọt trong một thời gian dài.

effectively
effectively (adv.)

hiệu quả
/ɪˈfektɪvli/

Ex: Last month, I talked to some students about how to learn effectively.
Tháng trước, tôi đã nói với một số học sinh về cách học hiệu quả.

efficiency
efficiency (n.)

hiệu suất cao, năng suất cao, sự hiệu quả
/ɪˈfɪʃnsi/

Ex: The reforms will lead to cost efficiency and savings.
Các cuộc cải cách sẽ dẫn đến chi phí hiệu quả và tiết kiệm.

energy-saving
energy-saving (adj.)

tiết kiệm được năng lượng
/ˈenədʒi ˈseɪvɪŋ/

Ex: We should use energy-saving household appliances.
Chúng ta nên sử dụng thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng.

faucet
faucet (n.)

vòi nước (tiếng Anh Mỹ)
/ˈfɔːsɪt/

Ex: She always turns off the faucet after washing clothes.
Cô ấy luôn luôn tắt vòi nước sau khi giặt quần áo.

hobby
hobby (n.)

sở thích
/ˈhɑːbi/

Ex: What is your hobby?
Sở thích của bạn là gì?

household
household (n.)

hộ gia đình
/ˈhaʊshəʊld/

Ex: My household bill comes to twenty dollars.
Hóa đơn gia đình tôi lên đến hai mươi đô la.

infrastructure
infrastructure (n.)

cơ sở hạ tầng
/ˈɪnfrəstrʌktʃə/

Ex: It is necessary to improve the infrastructure for better traffic systems.
Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các hệ thống giao thông tốt hơn là điều cần thiết.

innovation
innovation (n.)

sự đổi mới
/ɪnəˈveɪʃn/

Ex: Great innovations have been made by those famous composers.
Những cải tiến lớn đã được thực hiện bởi các nhà soạn nhạc nổi tiếng đó.

install
install (v.)

lắp đặt, cài đặt
/ɪnˈstɔːl/

Ex: A fire extinguisher is being installed in this house.
Bình chữa cháy đang được cài đặt trong ngôi nhà này.

label
label (n.)

dán nhãn, ghi nhãn
/ˈleɪbl/

Ex: He'll only wear clothes with a designer label.
Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.

luxury
luxury (n.)

sự xa xỉ, đồ xa xỉ, đồ đắt tiền
/ˈlʌkʃri/

Ex: We can't afford many luxuries.
Chúng tôi không đủ khả năng cho nhiều đồ xa xỉ.

model
model (n.)

mô hình, mẫu
/ˈmɒdl/

Ex: We would like to have a look at model 321A.
Chúng tôi muốn xem mô hình 321A.

nuclear
nuclear (adj.)

thuộc hạt nhân
/ˈnuːklɪə/

Ex: People are against the nuclear test in this area.
Mọi người đang chống lại việc thử hạt nhân trong khu vực này.

ordinary
ordinary (adj.)

bình thường, thông thường
/ˈɔːdɪneri/

Ex: They are ordinary people like you and me.
Họ là những người bình thường như bạn và tôi.

panel
panel (n.)

bảng, ván ô, panô
/ˈpænl/

Ex: Solar panels are installed on the roof of the house.
Tấm pin mặt trời được lắp đặt trên mái nhà.

pipe
pipe (n.)

ống dẫn
/paɪp/

Ex: The pipes in my house are broken, so water covers the floor.
Các đường ống trong nhà của tôi đang bị hỏng, vì vậy nước tràn khắp sàn.

plumber
plumber (n.)

thợ sửa ống nước
/ˈplʌmə/

Ex: We had to call a plumber to repair the pipes.
Chúng tôi đã phải gọi một thợ sửa ống nước để sửa chữa các đường ống.

profitable
profitable (adj.)

có lợi, đem lại lợi nhuận
/ˈprɒfɪtəbl/

Ex: Using solar energy in manufacturing is profitable for all of us.
Sử dụng năng lượng mặt trời trong sản xuất đem lại lợi nhuận cho tất cả chúng ta.

quarter
quarter (n.)

1/4, 15 phút
/ˈkwɔːrtə(r)/

Ex: It's a quarter past five.
Bây giờ là 5 giờ 15 phút.

refrigerator
refrigerator (n.)

tủ lạnh
/rɪˈfrɪdʒəreɪtə/

Ex: Put the vegetables in the refrigerator.
Đặt các loại rau vào trong tủ lạnh.

receive
receive (v.)

nhận
/rɪˈsiːv/

Ex: She received her prize from the manager.
Cô ấy đã nhận giải thưởng của cô ấy từ người quản lý.

recent
recent (adj.)

gần đây, mới đây
/'ri:snt/

Ex: Recent research has shown that the earth is seriously polluted.
Nghiên cứu gần đây đã chỉ ra rằng trái đất đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.

replace
replace (v.)

thay thế
/ri'pleis/

Ex: My father replaced the old plug with a new one.
Ba tôi thay thế cái nắp cũ bằng cái mới.

regularly
regularly (adv.)

thường xuyên
/ˈreɡjələli/

Ex: Doing physical exercise regularly will make you healthy.
Tập thể dục thường xuyên sẽ làm cho bạn khỏe mạnh.

resource
resource (n.)

nguồn, nguồn lực
/rɪˈsɔːs/

Ex: The most important factor for developing the economy is human resources.
Yếu tố quan trọng nhất để phát triển kinh tế là nguồn nhân lực.

save
save (v.)

tiết kiệm, cứu
/seiv/

Ex: We need to save power.
Chúng ta cần phải tiết kiệm điện năng.

separate
separate (v.)

chia, tách
/ˈseprət/

Ex: I try to keep meat separate from other food in the fridge.
Tôi cố gắng để thịt riêng biệt với các thực phẩm khác trong tủ lạnh.

scheme
scheme (n.)

kế hoạch, mưu đồ
/skiːm/

Ex: How is your learning scheme?
Chương trình học tập của bạn như thế nào?

shortage
shortage (n.)

sự thiếu hụt
/ˈʃɔːtɪdʒ/

Ex: There is a shortage of water in this area.
Có một tình trạng thiếu nước ở khu vực này.

solar energy
solar energy (n.)

năng lượng mặt trời
/ˈsəʊlər ˈenərdʒi /

Ex: Many buildings in some countries are heated by solar energy.
Nhiều tòa nhà ở một số nước được tiếp nhiệt bằng năng lượng mặt trời.

source
source (n.)

nguồn, nguồn gốc
/sɔ:s/

Ex: He got this information from different sources.
Anh ta nhận được thông tin này từ các nguồn khác nhau.

suggest
suggest (v.)

góp ý, gợi ý
/səˈdʒest/

Ex: I suggest being on time.
Tôi đề nghị đến đúng giờ.

ultimately
ultimately (adv.)

cuối cùng, sau cùng
/ˈʌltɪmətli/

Ex: Ultimately, all the colonies will become independent.
Cuối cùng, tất cả các thuộc địa sẽ trở nên độc lập.

waste
waste (n.)

rác, chất thải, vật dư thừa
/weɪst/

Ex: The power plant creates too much waste.
Các nhà máy điện tạo ra quá nhiều chất thải.

account for

account for (v. phr.) : chiếm
/əˈkaʊnt fɔː/

Ex: Clothes account for one third of her expenses.
Quần áo chiếm một phần ba chi phí của cô ấy.

appliance

appliance (n.) : đồ dùng, trang thiết bị
/əˈplaɪəns/

Ex: He just bought a new set of domestic appliances.
Anh ta mới mua một bộ mới các thiết bị đồ dùng trong nhà.

bill

bill (n.) : hóa đơn
/bɪl/

Ex: The bill for their meal came to £17.
Hóa đơn cho bữa ăn của họ đến £ 17.

bulb

bulb (n.) : bóng đèn
/bʌlb/

Ex: The bulb in the kitchen needs to be changed.
Bóng đèn trong nhà bếp cần phải được thay.

car pool

car pool (n.) : nhóm người cùng đi chung một xe hơi
/kɑː puːl/

Ex: You should organize a car pool to reduce traffic jams.
Bạn nên tổ chức một nhóm đi chung xe để giảm ùn tắc giao thông.

category

category (n.) : loại, hạng
/ˈkætəɡɔːri/

Giải thích: group of people or things with particular features in common
Ex: We have various categories of goods here.
Chúng tôi có nhiều loại hàng hóa khác nhau ở đây.

chopstick

chopstick (n.) : đũa
/ˈtʃɒpstɪk/

Ex: Vietnamese people usually use chopsticks in daily meals.
Người Việt thường hay sử dụng đũa trong các bữa ăn hàng ngày.

chore

chore (n.) : công việc trong nhà, việc vặt
/tʃɔːr/

Ex: You should help elderly people with their chores.
Bạn nên giúp đỡ người cao tuổi với việc nhà của họ.

conserve

conserve (v.) : bảo tồn, duy trì, gìn giữ
/kənˈsəːv/

Ex: People in this city are trying to conserve the historic buildings.
Người dân ở thành phố này đang cố gắng để bảo tồn các công trình lịch sử.

conservation

conservation (n.) : sự bảo tồn, sự duy trì
/kɒnsəˈveɪʃn/

Ex: This kind of bird is protected by conservation plans.
Đây là loài chim được bảo vệ bởi các kế hoạch bảo tồn.

consume

consume (v.) : tiêu thụ, tiêu dùng
/kən'sju:m/

Giải thích: to use something, especially fuel, engery or time
Ex: People consume a good deal of sugar in drinks.
Mọi người tiêu dùng một lượng đường lớn trong đồ uống.

consumption

consumption (n.) : sự tiêu dùng
/kənˈsʌmpʃn/

Ex: Industrialized countries should reduce their energy consumption.
Các nước công nghiệp nên giảm tiêu thụ năng lượng của họ.

consumer

consumer (n.) : người tiêu dùng
/kənˈsuːmə/

Ex: It is necessary to raise consumers' awareness.
Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng là điều cần thiết.

crack

crack (n.) : vết nứt, vết rạn
/kræk/

Ex: There is a crack in his car after the accident.
Có một vết nứt trên xe anh ấy sau vụ tai nạn.

decade

decade (n.) : thập kỷ, thời kỳ mười năm
/ˈdekeɪd/

Giải thích: a period of ten years, especially a period such as 1910–1919 or 1990–1999
Ex: She has been very famous for a few decades.
Cô ấy đã rất nổi tiếng trong một vài thập kỷ.

drip

drip (v.) : nhỏ giọt, rỉ nước
/drɪp/

Ex: My house was full of water because the faucet had been dripping for a long time.
Ngôi nhà của tôi đã đầy nước vì các vòi nước bị nhỏ giọt trong một thời gian dài.

effectively

effectively (adv.) : hiệu quả
/ɪˈfektɪvli/

Ex: Last month, I talked to some students about how to learn effectively.
Tháng trước, tôi đã nói với một số học sinh về cách học hiệu quả.

efficiency

efficiency (n.) : hiệu suất cao, năng suất cao, sự hiệu quả
/ɪˈfɪʃnsi/

Ex: The reforms will lead to cost efficiency and savings.
Các cuộc cải cách sẽ dẫn đến chi phí hiệu quả và tiết kiệm.

energy-saving

energy-saving (adj.) : tiết kiệm được năng lượng
/ˈenədʒi ˈseɪvɪŋ/

Ex: We should use energy-saving household appliances.
Chúng ta nên sử dụng thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng.

faucet

faucet (n.) : vòi nước (tiếng Anh Mỹ)
/ˈfɔːsɪt/

Ex: She always turns off the faucet after washing clothes.
Cô ấy luôn luôn tắt vòi nước sau khi giặt quần áo.

hobby

hobby (n.) : sở thích
/ˈhɑːbi/

Ex: What is your hobby?
Sở thích của bạn là gì?

household

household (n.) : hộ gia đình
/ˈhaʊshəʊld/

Ex: My household bill comes to twenty dollars.
Hóa đơn gia đình tôi lên đến hai mươi đô la.

infrastructure

infrastructure (n.) : cơ sở hạ tầng
/ˈɪnfrəstrʌktʃə/

Ex: It is necessary to improve the infrastructure for better traffic systems.
Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các hệ thống giao thông tốt hơn là điều cần thiết.

innovation

innovation (n.) : sự đổi mới
/ɪnəˈveɪʃn/

Ex: Great innovations have been made by those famous composers.
Những cải tiến lớn đã được thực hiện bởi các nhà soạn nhạc nổi tiếng đó.

install

install (v.) : lắp đặt, cài đặt
/ɪnˈstɔːl/

Ex: A fire extinguisher is being installed in this house.
Bình chữa cháy đang được cài đặt trong ngôi nhà này.

label

label (n.) : dán nhãn, ghi nhãn
/ˈleɪbl/

Ex: He'll only wear clothes with a designer label.
Ông ấy sẽ chỉ mặc quần áo với một nhãn hiệu thiết kế.

luxury

luxury (n.) : sự xa xỉ, đồ xa xỉ, đồ đắt tiền
/ˈlʌkʃri/

Ex: We can't afford many luxuries.
Chúng tôi không đủ khả năng cho nhiều đồ xa xỉ.

model

model (n.) : mô hình, mẫu
/ˈmɒdl/

Ex: We would like to have a look at model 321A.
Chúng tôi muốn xem mô hình 321A.

nuclear

nuclear (adj.) : thuộc hạt nhân
/ˈnuːklɪə/

Ex: People are against the nuclear test in this area.
Mọi người đang chống lại việc thử hạt nhân trong khu vực này.

ordinary

ordinary (adj.) : bình thường, thông thường
/ˈɔːdɪneri/

Ex: They are ordinary people like you and me.
Họ là những người bình thường như bạn và tôi.

panel

panel (n.) : bảng, ván ô, panô
/ˈpænl/

Ex: Solar panels are installed on the roof of the house.
Tấm pin mặt trời được lắp đặt trên mái nhà.

pipe

pipe (n.) : ống dẫn
/paɪp/

Ex: The pipes in my house are broken, so water covers the floor.
Các đường ống trong nhà của tôi đang bị hỏng, vì vậy nước tràn khắp sàn.

plumber

plumber (n.) : thợ sửa ống nước
/ˈplʌmə/

Ex: We had to call a plumber to repair the pipes.
Chúng tôi đã phải gọi một thợ sửa ống nước để sửa chữa các đường ống.

profitable

profitable (adj.) : có lợi, đem lại lợi nhuận
/ˈprɒfɪtəbl/

Ex: Using solar energy in manufacturing is profitable for all of us.
Sử dụng năng lượng mặt trời trong sản xuất đem lại lợi nhuận cho tất cả chúng ta.

quarter

quarter (n.) : 1/4, 15 phút
/ˈkwɔːrtə(r)/

Ex: It's a quarter past five.
Bây giờ là 5 giờ 15 phút.

refrigerator

refrigerator (n.) : tủ lạnh
/rɪˈfrɪdʒəreɪtə/

Ex: Put the vegetables in the refrigerator.
Đặt các loại rau vào trong tủ lạnh.

receive

receive (v.) : nhận
/rɪˈsiːv/

Ex: She received her prize from the manager.
Cô ấy đã nhận giải thưởng của cô ấy từ người quản lý.

recent

recent (adj.) : gần đây, mới đây
/'ri:snt/

Ex: Recent research has shown that the earth is seriously polluted.
Nghiên cứu gần đây đã chỉ ra rằng trái đất đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.

replace

replace (v.) : thay thế
/ri'pleis/

Giải thích: to be used instead of something / somebody else
Ex: My father replaced the old plug with a new one.
Ba tôi thay thế cái nắp cũ bằng cái mới.

regularly

regularly (adv.) : thường xuyên
/ˈreɡjələli/

Giải thích: at regular intervals or times
Ex: Doing physical exercise regularly will make you healthy.
Tập thể dục thường xuyên sẽ làm cho bạn khỏe mạnh.

resource

resource (n.) : nguồn, nguồn lực
/rɪˈsɔːs/

Ex: The most important factor for developing the economy is human resources.
Yếu tố quan trọng nhất để phát triển kinh tế là nguồn nhân lực.

save

save (v.) : tiết kiệm, cứu
/seiv/

Ex: We need to save power.
Chúng ta cần phải tiết kiệm điện năng.

separate

separate (v.) : chia, tách
/ˈseprət/

Ex: I try to keep meat separate from other food in the fridge.
Tôi cố gắng để thịt riêng biệt với các thực phẩm khác trong tủ lạnh.

scheme

scheme (n.) : kế hoạch, mưu đồ
/skiːm/

Ex: How is your learning scheme?
Chương trình học tập của bạn như thế nào?

shortage

shortage (n.) : sự thiếu hụt
/ˈʃɔːtɪdʒ/

Ex: There is a shortage of water in this area.
Có một tình trạng thiếu nước ở khu vực này.

solar energy

solar energy (n.) : năng lượng mặt trời
/ˈsəʊlər ˈenərdʒi /

Ex: Many buildings in some countries are heated by solar energy.
Nhiều tòa nhà ở một số nước được tiếp nhiệt bằng năng lượng mặt trời.

source

source (n.) : nguồn, nguồn gốc
/sɔ:s/

Giải thích: a place, person, or thing that you get something from
Ex: He got this information from different sources.
Anh ta nhận được thông tin này từ các nguồn khác nhau.

suggest

suggest (v.) : góp ý, gợi ý
/səˈdʒest/

Ex: I suggest being on time.
Tôi đề nghị đến đúng giờ.

ultimately

ultimately (adv.) : cuối cùng, sau cùng
/ˈʌltɪmətli/

Ex: Ultimately, all the colonies will become independent.
Cuối cùng, tất cả các thuộc địa sẽ trở nên độc lập.

waste

waste (n.) : rác, chất thải, vật dư thừa
/weɪst/

Ex: The power plant creates too much waste.
Các nhà máy điện tạo ra quá nhiều chất thải.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập