Từ vựng

2,862

acquaintance
acquaintance (n.)

người quen
/əˈkweɪntəns/

Ex: She's my old acquaintance.
Cô ấy là người quen cũ của tôi.

active
active (adj.)

hăng hái, năng động
/ˈæktɪv/

Ex: She is over 70 but she is very active.
Bà ấy hơn 70 tuổi rồi nhưng vẫn rất năng động.

activist
activist (n.)

nhà hoạt động (xã hội, chính trị)
/ˈæktɪvɪst/

Ex: Mr. Anderson is considered the most effective activist in this area.
Ông Anderson được coi là nhà hoạt động hiệu quả nhất trong lĩnh vực này.

ancient
ancient (adj.)

xưa, cổ xưa
/ˈeɪnʃənt/

Ex: The ancient forests were found only in books.
Các khu rừng cổ xưa chỉ được tìm thấy trong sách vở.

apart
apart (adv.)

riêng một bên, xa ra
/əˈpɑːt/

Ex: We are not divorced but we are living apart now.
Chúng tôi không ly dị nhưng chúng tôi hiện đang sống riêng.

celebrate
celebrate (v.)

kỉ niệm
/ˈselɪbreɪt/

Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year.
Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.

celebration
celebration (n.)

sự kỉ niệm
/ˌselɪˈbreɪʃn/

Ex: I will tell you about New Year celebrations in Vietnam.
Mình sẽ kể cho bạn nghe về việc đón năm mới ở Việt Nam.

charity
charity (n.)

hội từ thiện, việc từ thiện
/ˈtʃærəti/

Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.

compliment
compliment (n.)

lời khen ngợi, sự khen tặng
/ˈkɑːmplɪmənt/

Ex: She often gets many compliments from guys.
Cô ấy thường được nhiều lời khen ngợi từ các chàng trai.

compliment
compliment (v.)

khen ngợi, tán dương
/ˈkɑːmplɪment/

Ex: He complimented Erika on her appearance.
Anh ấy khen Erika về ngoại hình của cô ấy.

compose
compose (v.)

soạn, biên soạn
/kəmˈpəʊz/

Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.

congratulate
congratulate (v.)

chúc mừng
/kənˈɡrætʃuleɪt/

Ex: The operators are to be congratulated for the service that they provide.
Các nhà hoạt động được chúc mừng về dịch vụ mà họ cung cấp.

congratulation
congratulation (n.)

sự chúc mừng
/kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/

Ex: Congratulations! I hear you won the match yesterday.
Chúc mừng! Tớ nghe nói cậu chiến thắng trận đấu ngày hôm qua.

considerate
considerate (adj.)

ân cần, chu đáo, hay quan tâm đến người xung quanh
/kənˈsɪdərət/

Ex: She is the most considerate woman I have ever known.
Cô ấy là người phụ nữ chu đáo nhất mà tôi từng biết.

decorate
decorate (v.)

trang trí
/ˈdekəreɪt/

Ex: You should clean and decorate your house for Tet.
Bạn nên dọn sạch và trang trí nhà cửa để đón Tết.

decoration
decoration (n.)

sự, đồ trang trí
/dekəˈreɪʃən/

Ex: We should buy some decorations for the house before Tet.
Chúng ta nên mua một vài đồ trang trí cho nhà trước dịp Tết.

describe
describe (v.)

miêu tả
/dɪˈskraɪb/

Ex: Can you describe your house?
Bạn có thể mô tả ngôi nhà của bạn không?

description
description (n.)

‹sự› diễn tả, mô tả; diện mạo, hình dạng
/dis'kripʃn/

Ex: This is the description of our new house.
Đây là mô tả của ngôi nhà mới của chúng tôi.

distinguish
distinguish (v.)

phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại
/dis'tiɳgwiʃ/

Ex: We must distinguish between two kinds of holidays.
Chúng ta phải phân biệt giữa hai loại lễ.

Easter
Easter (n.)

lễ Phục sinh
/ˈiːstər/

Ex: Easter is an important holiday in Western countries.
Lễ Phục Sinh là một ngày lễ quan trọng ở các nước phương Tây.

enhance
enhance (v.)

nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

festival
festival (n.)

đại hội, lễ hội, liên hoan
/ˈfestɪvəl/

Ex: He had a chance to take part in the World Youth festival.
Anh ấy đã có một cơ hội để tham gia vào lễ hội Giới trẻ Thế giới.

freedom
freedom (n.)

sự tự do, tự do
/ˈfriːdəm/

Ex: We do have some freedom of choice.
Chúng tôi có một số lựa chọn tự do.

generous
generous (adj.)

rộng rãi, hào phóng
/ˈdʒenərəs/

Ex: It’s very generous of him to pay all the bill.
Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

groom
groom (n.)

chú rể
/gruːm/

Ex: The groom looked cheerful at the wedding.
Chú rể trông vui vẻ trong đám cưới.

guest
guest (n.)

khách khứa, khách mời
/gest/

Ex: I have two guests coming to dinner tonight.
Tôi có hai khách đến ăn tối đêm nay.

hug
hug (v.)

ôm chặt
/hʌg/

Ex: People kissed and hugged each other.
Mọi người hôn và ôm chầm lấy nhau.

humor
humor (n.)

tính hài hước
/ˈhjuːmə/

Ex: He has a good sense of humor.
Anh ấy có tính hài hước tốt.

humorous
humorous (adj.)

hài hước, khôi hài
/ˈhjuːmərəs/

Ex: We had a humorous and entertaining talk.
Chúng tôi đã có một cuộc nói chuyện hài hước và giải trí.

Israel
Israel (n.)

nước Do Thái, nước I-xa-ren
/ˈɪzreɪəl/

Ex: He is living in Israel.
Anh ấy đang sống ở Israel.

Jewish
Jewish (adj.)

thuộc Do Thái, người Do Thái
/ˈdʒuːɪʃ/

Ex: There used to be prejudice against Jewish people.
Từng có thành kiến chống lại người Do Thái.

joyful
joyful (adj.)

vui mừng, hân hoan, vui sướng
/ˈdʒɔɪfl/

Ex: They are enjoying a joyful piece of music.
Họ đang tận hưởng âm nhạc hân hoan.

last
last (v.)

kéo dài
/lɑːst/

Ex: A football match often lasts 90 minutes.
Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.

lunar
lunar (adj.)

thuộc về mặt trăng, âm lịch
/ˈluːnə(r)/

Ex: People are preparing for the Lunar New Year.
Mọi người đang chuẩn bị cho Tết Nguyên đán.

miss
miss (v.)

thấy nhớ (ai đó)
/'mis/

Ex: I am going to miss talking with her about my confessions.
Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.

nationwide
nationwide (adv.)

trên toàn quốc
/ˌneɪʃnˈwaɪd/

Ex: Police are looking for him nationwide.
Cảnh sát đang tìm kiếm anh ta trên toàn quốc.

nominate
nominate (v.)

đề cử
/ˈnɒmɪneɪt/

Ex: Four young singers were nominated for that Grammy Award.
Bốn ca sĩ trẻ đã được đề cử cho giải Grammy đó.

occur
occur (v.)

xảy ra
/əˈkɜː/

Ex: The tsunami occurred at about 3.30 p.m.
Vụ sóng thần xảy ra vào lúc khoảng 3:30 chiều.

parade
parade (n.)

cuộc diễu hành, đoàn diễu binh, đám rước
/pəˈreɪd/

Ex: The children were eager to see the military parade yesterday.
Các em rất háo hức xem cuộc diễu hành quân sự ngày hôm qua.

Passover
Passover (n.)

Lễ Quá hải (của người Do Thái)
/ˈpɑːsəʊvə/

Ex: I have never celebrated Passover.
Tôi chưa bao giờ cử hành lễ Quá hải.

predict
predict (v.)

dự báo, dự đoán trước
/prɪˈdɪkt/

Ex: He predicts that the trend will continue.
Anh ta dự đoán rằng xu hướng này sẽ tiếp tục.

prediction
prediction (n.)

sự dự đoán, sự tiên đoán
/prɪˈdɪkʃn/

Ex: A prediction that economic growth would resume has been made.
Một dự đoán rằng tăng trưởng kinh tế sẽ tiếp tục đã được đưa ra.

prepare
prepare (v.)

chuẩn bị
/prɪˈper/

Ex: The children are preparing to leave for Halloween.
Các em đang chuẩn bị đi dự lễ Halloween.

preparation
preparation (n.)

‹sự› chuẩn bị, sửa soạn
/,prepə'reiʃn/

Ex: They are making preparations for war.
Họ đang chuẩn bị cho chiến tranh.

priority
priority (n.)

quyền ưu tiên
/praɪˈɒrəti/

Ex: My top priority now is to win a place at the university.
Điều ưu tiên lớn nhất của tôi bây giờ là đỗ đại học.

satisfied
satisfied (adj.)

thỏa mãn
/ˈsætɪsfaɪd/

Ex: He's now satisfied with his position.
Anh ấy bây giờ hài lòng với vị trí của mình.

slave
slave (n.)

người nô lệ
/sleɪv/

Ex: By the time I was ten, I had become her slave, doing all the housework.
Lúc tôi lên mười, tôi đã trở thành nô lệ của cô ấy, làm tất cả việc nhà.

slavery
slavery (n.)

sự nô lệ, cảnh nô lệ, chế độ nô lệ
/ˈsleɪvəri/

Ex: Slavery still exists in this country.
Chế độ nô lệ vẫn tồn tại ở đất nước này.

sticky
sticky (adj.)

dính
/ˈstɪki/

Ex: He used his finger to take the glue, so it is very sticky now.
Anh ấy đã sử dụng ngón tay của mình để lấy keo, vì thế hiện giờ nó rất dính.

terrific
terrific (adj.)

xuất sắc, tuyệt vời
/təˈrɪfɪk/

Ex: I feel absolutely terrific today!
Tôi cảm thấy hoàn toàn tuyệt vời ngày hôm nay!

throughout
throughout (prep. .)

khắp nơi
/θruːˈaʊt/

Ex: The campaign has been spreading throughout the world.
Chiến dịch đã lan rộng khắp thế giới.

trusty
trusty (adj.)

đáng tin
/ˈtrʌsti/

Ex: She spent years touring Europe with her trusty old camera.
Cô ấy đã dành nhiều năm lưu diễn châu Âu với máy ảnh cũ đáng tin cậy của cô.

acquaintance

acquaintance (n.) : người quen
/əˈkweɪntəns/

Ex: She's my old acquaintance.
Cô ấy là người quen cũ của tôi.

active

active (adj.) : hăng hái, năng động
/ˈæktɪv/

Ex: She is over 70 but she is very active.
Bà ấy hơn 70 tuổi rồi nhưng vẫn rất năng động.

activist

activist (n.) : nhà hoạt động (xã hội, chính trị)
/ˈæktɪvɪst/

Ex: Mr. Anderson is considered the most effective activist in this area.
Ông Anderson được coi là nhà hoạt động hiệu quả nhất trong lĩnh vực này.

ancient

ancient (adj.) : xưa, cổ xưa
/ˈeɪnʃənt/

Ex: The ancient forests were found only in books.
Các khu rừng cổ xưa chỉ được tìm thấy trong sách vở.

apart

apart (adv.) : riêng một bên, xa ra
/əˈpɑːt/

Ex: We are not divorced but we are living apart now.
Chúng tôi không ly dị nhưng chúng tôi hiện đang sống riêng.

celebrate

celebrate (v.) : kỉ niệm
/ˈselɪbreɪt/

Ex: Vietnamese people celebrate Tet at different times each year.
Người Việt Nam đón Tết vào các thời gian khác nhau trong mỗi năm.

celebration

celebration (n.) : sự kỉ niệm
/ˌselɪˈbreɪʃn/

Ex: I will tell you about New Year celebrations in Vietnam.
Mình sẽ kể cho bạn nghe về việc đón năm mới ở Việt Nam.

charity

charity (n.) : hội từ thiện, việc từ thiện
/ˈtʃærəti/

Ex: At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity.
Tại cuộc họp lần cuối, chúng tôi đã quyết định tổ chức một trận đấu bóng đá để quyên tiền từ thiện.

compliment

compliment (n.) : lời khen ngợi, sự khen tặng
/ˈkɑːmplɪmənt/

Ex: She often gets many compliments from guys.
Cô ấy thường được nhiều lời khen ngợi từ các chàng trai.

compliment

compliment (v.) : khen ngợi, tán dương
/ˈkɑːmplɪment/

Ex: He complimented Erika on her appearance.
Anh ấy khen Erika về ngoại hình của cô ấy.

compose

compose (v.) : soạn, biên soạn
/kəmˈpəʊz/

Ex: James composed music for over 100 films.
James đã sáng tác nhạc cho hơn 100 bộ phim.

congratulate

congratulate (v.) : chúc mừng
/kənˈɡrætʃuleɪt/

Ex: The operators are to be congratulated for the service that they provide.
Các nhà hoạt động được chúc mừng về dịch vụ mà họ cung cấp.

congratulation

congratulation (n.) : sự chúc mừng
/kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/

Ex: Congratulations! I hear you won the match yesterday.
Chúc mừng! Tớ nghe nói cậu chiến thắng trận đấu ngày hôm qua.

considerate

considerate (adj.) : ân cần, chu đáo, hay quan tâm đến người xung quanh
/kənˈsɪdərət/

Ex: She is the most considerate woman I have ever known.
Cô ấy là người phụ nữ chu đáo nhất mà tôi từng biết.

decorate

decorate (v.) : trang trí
/ˈdekəreɪt/

Ex: You should clean and decorate your house for Tet.
Bạn nên dọn sạch và trang trí nhà cửa để đón Tết.

decoration

decoration (n.) : sự, đồ trang trí
/dekəˈreɪʃən/

Ex: We should buy some decorations for the house before Tet.
Chúng ta nên mua một vài đồ trang trí cho nhà trước dịp Tết.

describe

describe (v.) : miêu tả
/dɪˈskraɪb/

Ex: Can you describe your house?
Bạn có thể mô tả ngôi nhà của bạn không?

description

description (n.) : ‹sự› diễn tả, mô tả; diện mạo, hình dạng
/dis'kripʃn/

Giải thích: a piece of writing or speech that says what someone or something is like; the act of writing or saying in words what someone or something is like
Ex: This is the description of our new house.
Đây là mô tả của ngôi nhà mới của chúng tôi.

distinguish

distinguish (v.) : phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại
/dis'tiɳgwiʃ/

Giải thích: to recognize the difference between two people or things
Ex: We must distinguish between two kinds of holidays.
Chúng ta phải phân biệt giữa hai loại lễ.

Easter

Easter (n.) : lễ Phục sinh
/ˈiːstər/

Ex: Easter is an important holiday in Western countries.
Lễ Phục Sinh là một ngày lễ quan trọng ở các nước phương Tây.

enhance

enhance (v.) : nâng cao, tăng cường
/in'hɑ:ns/

Giải thích: to increase or further improve the good quality, value, or status of someone or something
Ex: This is an opportunity to enhance the reputation of the company.
Đây là cơ hội để nâng cao danh tiếng của công ty.

festival

festival (n.) : đại hội, lễ hội, liên hoan
/ˈfestɪvəl/

Ex: He had a chance to take part in the World Youth festival.
Anh ấy đã có một cơ hội để tham gia vào lễ hội Giới trẻ Thế giới.

freedom

freedom (n.) : sự tự do, tự do
/ˈfriːdəm/

Ex: We do have some freedom of choice.
Chúng tôi có một số lựa chọn tự do.

generous

generous (adj.) : rộng rãi, hào phóng
/ˈdʒenərəs/

Ex: It’s very generous of him to pay all the bill.
Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

groom

groom (n.) : chú rể
/gruːm/

Ex: The groom looked cheerful at the wedding.
Chú rể trông vui vẻ trong đám cưới.

guest

guest (n.) : khách khứa, khách mời
/gest/

Ex: I have two guests coming to dinner tonight.
Tôi có hai khách đến ăn tối đêm nay.

hug

hug (v.) : ôm chặt
/hʌg/

Ex: People kissed and hugged each other.
Mọi người hôn và ôm chầm lấy nhau.

humor

humor (n.) : tính hài hước
/ˈhjuːmə/

Ex: He has a good sense of humor.
Anh ấy có tính hài hước tốt.

humorous

humorous (adj.) : hài hước, khôi hài
/ˈhjuːmərəs/

Ex: We had a humorous and entertaining talk.
Chúng tôi đã có một cuộc nói chuyện hài hước và giải trí.

Israel

Israel (n.) : nước Do Thái, nước I-xa-ren
/ˈɪzreɪəl/

Ex: He is living in Israel.
Anh ấy đang sống ở Israel.

Jewish

Jewish (adj.) : thuộc Do Thái, người Do Thái
/ˈdʒuːɪʃ/

Ex: There used to be prejudice against Jewish people.
Từng có thành kiến chống lại người Do Thái.

joyful

joyful (adj.) : vui mừng, hân hoan, vui sướng
/ˈdʒɔɪfl/

Ex: They are enjoying a joyful piece of music.
Họ đang tận hưởng âm nhạc hân hoan.

last

last (v.) : kéo dài
/lɑːst/

Ex: A football match often lasts 90 minutes.
Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.

lunar

lunar (adj.) : thuộc về mặt trăng, âm lịch
/ˈluːnə(r)/

Ex: People are preparing for the Lunar New Year.
Mọi người đang chuẩn bị cho Tết Nguyên đán.

miss

miss (v.) : thấy nhớ (ai đó)
/'mis/

Ex: I am going to miss talking with her about my confessions.
Tôi sẽ nhớ việc nói chuyện với cô ấy về những lời thú nhận của mình.

nationwide

nationwide (adv.) : trên toàn quốc
/ˌneɪʃnˈwaɪd/

Ex: Police are looking for him nationwide.
Cảnh sát đang tìm kiếm anh ta trên toàn quốc.

nominate

nominate (v.) : đề cử
/ˈnɒmɪneɪt/

Ex: Four young singers were nominated for that Grammy Award.
Bốn ca sĩ trẻ đã được đề cử cho giải Grammy đó.

occur

occur (v.) : xảy ra
/əˈkɜː/

Giải thích: to happen
Ex: The tsunami occurred at about 3.30 p.m.
Vụ sóng thần xảy ra vào lúc khoảng 3:30 chiều.

parade

parade (n.) : cuộc diễu hành, đoàn diễu binh, đám rước
/pəˈreɪd/

Ex: The children were eager to see the military parade yesterday.
Các em rất háo hức xem cuộc diễu hành quân sự ngày hôm qua.

Passover

Passover (n.) : Lễ Quá hải (của người Do Thái)
/ˈpɑːsəʊvə/

Ex: I have never celebrated Passover.
Tôi chưa bao giờ cử hành lễ Quá hải.

predict

predict (v.) : dự báo, dự đoán trước
/prɪˈdɪkt/

Giải thích: to say that something will happen in the future
Ex: He predicts that the trend will continue.
Anh ta dự đoán rằng xu hướng này sẽ tiếp tục.

prediction

prediction (n.) : sự dự đoán, sự tiên đoán
/prɪˈdɪkʃn/

Ex: A prediction that economic growth would resume has been made.
Một dự đoán rằng tăng trưởng kinh tế sẽ tiếp tục đã được đưa ra.

prepare

prepare (v.) : chuẩn bị
/prɪˈper/

Ex: The children are preparing to leave for Halloween.
Các em đang chuẩn bị đi dự lễ Halloween.

preparation

preparation (n.) : ‹sự› chuẩn bị, sửa soạn
/,prepə'reiʃn/

Giải thích: the act or process of getting ready for something or making something ready
Ex: They are making preparations for war.
Họ đang chuẩn bị cho chiến tranh.

priority

priority (n.) : quyền ưu tiên
/praɪˈɒrəti/

Giải thích: something that you think is more important than other things and should be dealt with first
Ex: My top priority now is to win a place at the university.
Điều ưu tiên lớn nhất của tôi bây giờ là đỗ đại học.

satisfied

satisfied (adj.) : thỏa mãn
/ˈsætɪsfaɪd/

Ex: He's now satisfied with his position.
Anh ấy bây giờ hài lòng với vị trí của mình.

slave

slave (n.) : người nô lệ
/sleɪv/

Ex: By the time I was ten, I had become her slave, doing all the housework.
Lúc tôi lên mười, tôi đã trở thành nô lệ của cô ấy, làm tất cả việc nhà.

slavery

slavery (n.) : sự nô lệ, cảnh nô lệ, chế độ nô lệ
/ˈsleɪvəri/

Ex: Slavery still exists in this country.
Chế độ nô lệ vẫn tồn tại ở đất nước này.

sticky

sticky (adj.) : dính
/ˈstɪki/

Ex: He used his finger to take the glue, so it is very sticky now.
Anh ấy đã sử dụng ngón tay của mình để lấy keo, vì thế hiện giờ nó rất dính.

terrific

terrific (adj.) : xuất sắc, tuyệt vời
/təˈrɪfɪk/

Ex: I feel absolutely terrific today!
Tôi cảm thấy hoàn toàn tuyệt vời ngày hôm nay!

throughout

throughout (prep. .) : khắp nơi
/θruːˈaʊt/

Ex: The campaign has been spreading throughout the world.
Chiến dịch đã lan rộng khắp thế giới.

trusty

trusty (adj.) : đáng tin
/ˈtrʌsti/

Ex: She spent years touring Europe with her trusty old camera.
Cô ấy đã dành nhiều năm lưu diễn châu Âu với máy ảnh cũ đáng tin cậy của cô.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập