Từ vựng

4,934

confidence
confidence (n.)

sự tin tưởng, sự tin cậy
/'kɔnfidəns/

Ex: I have confidence in Mai because she is my close friend.
Tôi tin tưởng Mai vì cô ấy là bạn thân của tôi.

have confidence in somebody
have confidence in somebody (v.)

tin tưởng ai
/hæv ˈkɒnfɪdəns ɪn ˈsʌmbədi/

Ex: I have complete confidence in her. She'll be perfect for the job.
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào cô ấy. Cô ấy sẽ là người hoàn hảo cho công việc này.

confident
confident (adj.)

tự tin, tin tưởng
/ˈkɒnfɪdənt /

Ex: They are more confident than I thought.
Họ tự tin hơn tôi tưởng.

confide in somebody
confide in somebody (v.)

tin tưởng, giãi bày tâm sự với ai
/kənˈfaɪd ɪn ˈsʌmbədi/

Ex: She's nice, but I don't feel I can confide in her
Cô ấy tốt bụng, nhưng tôi không cảm nhận có thể giải bày tâm sự với cô ấy được.

diverse
diverse (adj.)

đa dạng
/da ɪˈvɜːs/

Ex: The area is diverse with different types of animals and plants.
Vùng đó đa dạng với nhiều loại động thực vật khác nhau.

diversity
diversity (n.)

sự khác biệt, đa dạng
/da ɪˈvɜːsɪti/

Ex: Is America the most ethnic diversity country in the world?
Mỹ có phải là nước đa dạng sắc tộc nhất trên thế giới?

diversify
diversify (v.)

đa dạng hóa, thay đổi
/dai'və:sifai/

Ex: The consultant that we hired recommends that we don't diversify at this time.
Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này.

approval
approval (n.)

sự chấp thuận
/əˈpruːvəl/

Ex: The project has now received approval from the government.
Hiện nay dự án đã nhận được sự chấp thuận của chính phủ.

disapproval
disapproval (n.)

sự phản đối, không tán thành
/ˌdɪsəˈpruːvəl/

Ex: She expresses her strong disapproval by refusing to go out with him.
Cô ấy thể hiện sự phản đối quyết liệt của mình bằng việc từ chối không đi ra ngoài với anh ta.

approve
approve (v.)

chấp thuận
/əˈpruːv/

Ex: We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house.
Chúng tôi phải đợi trong nhiều tháng để các hội đồng phê duyệt kế hoạch của chúng tôi mở rộng ngôi nhà.

marriage
marriage (n.)

hôn nhân
/ˈmærɪdʒ/

Ex: They had a long and happy marriage.
Họ đã có một cuộc hôn nhân lâu dài và hạnh phúc.

marry
marry (v.)

cưới, kết hôn
/ˈmæri/

Ex: Men tend to marry later than women.
Đàn ông có xu hướng kết hôn muộn hơn phụ nữ.

married
married (adj.)

lập gia đình
/ˈmærid/

Ex: When are you getting married?
Khi nào bạn sẽ kết hôn?

contractual
contractual (adj.)

thỏa thuận, thuộc về hợp đồng
/kənˈtræktʃuəl/

Ex: Are you under a contractual obligation to any other company?
Bạn có đang bị một nghĩa vụ hợp đồng với bất kỳ công ty nào khác không?

contract
contract (n.)

hợp đồng
/kənˈtrakt/

Ex: Are you going to break the contract?
Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?

precede
precede (v.)

đi trước
/prɪˈsiːd/

Ex: It would be helpful if you were to precede the way.
Nếu bạn đi trước dẫn đường thì sẽ rất hữu ích.

precedence
precedence (n.)

sự đi trước
/ˈpresɪdəns/

Ex: Business people often think that fluency and communication take precedence over grammar when speaking.
Doanh nhân thường nghĩ rằng sự lưu loát và sự giao tiếp dành ưu tiên hơn là ngữ pháp khi nói.

engagement
engagement (n.)

đính hôn
/ɪnˈgeɪdʒmənt/

Ex: They announced their engagement at the party on Sunday.
Họ tuyên bố đính hôn tại bữa tiệc vào ngày chủ nhật.

engaged
engaged (adj.)

đã đính ước, đính hôn
/ɪnˈgeɪdʒd/

Ex: Did they get engaged on Saturday?
Họ đã đính hôn vào ngày thứ bảy phải không?

counterpart
counterpart (n.)

bên tương ứng
/ˈkaʊntəpɑːt/

Ex: The Prime Minister will meet with his European counterparts to discuss the war against drugs.
Thủ tướng Chính phủ sẽ gặp gỡ với các người đồng cấp châu Âu để thảo luận về cuộc chiến chống ma túy.

generation
generation (n.)

thế hệ
/ˌdʒenəˈreɪʃən/

Ex: My generation have grown up without the experience of a world war.
Thế hệ của tôi được lớn lên mà không phải trãi qua cuộc chiến tranh thế giới

generational
generational (adj.)

thuộc thế hệ
/ˌdʒenəˈreɪʃənəl/

Ex: There are generational differences in opinion between parents and children.
Có sự khác biệt thế hệ trong quan điểm giữa cha mẹ và con cái.

signify
signify (v.)

biểu thị
/ˈsɪgnɪfaɪ/

Ex: Nobody really knows what the marks on the ancient stones signify.
Không ai thực sự biết những gì các dấu vết trên đá cổ xưa biểu thị.

significant
significant (adj.)

có tầm quan trọng, đáng kể
/sig'nifikənt/

Ex: There has been a significant increase in the number of women students in recent years.
Số lượng sinh viên nữ đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.

significance
significance (n.)

tầm quan trọng
/sɪgˈnɪfɪkəns/

Ex: The discovery of the new drug is of great significance for people suffering from heart problems.
Việc phát hiện ra các loại thuốc mới có tầm quan trọng lớn cho những người bị bệnh tim.

confidence

confidence (n.) : sự tin tưởng, sự tin cậy
/'kɔnfidəns/

Giải thích: the feeling that you can trust, believe in and be sure about the abilities or good qualities of somebody / something
Ex: I have confidence in Mai because she is my close friend.
Tôi tin tưởng Mai vì cô ấy là bạn thân của tôi.

have confidence in somebody

have confidence in somebody (v.) : tin tưởng ai
/hæv ˈkɒnfɪdəns ɪn ˈsʌmbədi/

Ex: I have complete confidence in her. She'll be perfect for the job.
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào cô ấy. Cô ấy sẽ là người hoàn hảo cho công việc này.

confident

confident (adj.) : tự tin, tin tưởng
/ˈkɒnfɪdənt /

Ex: They are more confident than I thought.
Họ tự tin hơn tôi tưởng.

confide in somebody

confide in somebody (v.) : tin tưởng, giãi bày tâm sự với ai
/kənˈfaɪd ɪn ˈsʌmbədi/

Ex: She's nice, but I don't feel I can confide in her
Cô ấy tốt bụng, nhưng tôi không cảm nhận có thể giải bày tâm sự với cô ấy được.

diverse

diverse (adj.) : đa dạng
/da ɪˈvɜːs/

Ex: The area is diverse with different types of animals and plants.
Vùng đó đa dạng với nhiều loại động thực vật khác nhau.

diversity

diversity (n.) : sự khác biệt, đa dạng
/da ɪˈvɜːsɪti/

Ex: Is America the most ethnic diversity country in the world?
Mỹ có phải là nước đa dạng sắc tộc nhất trên thế giới?

diversify

diversify (v.) : đa dạng hóa, thay đổi
/dai'və:sifai/

Giải thích: to develop a wider range of products, interests, skills
Ex: The consultant that we hired recommends that we don't diversify at this time.
Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này.

approval

approval (n.) : sự chấp thuận
/əˈpruːvəl/

Ex: The project has now received approval from the government.
Hiện nay dự án đã nhận được sự chấp thuận của chính phủ.

disapproval

disapproval (n.) : sự phản đối, không tán thành
/ˌdɪsəˈpruːvəl/

Ex: She expresses her strong disapproval by refusing to go out with him.
Cô ấy thể hiện sự phản đối quyết liệt của mình bằng việc từ chối không đi ra ngoài với anh ta.

approve

approve (v.) : chấp thuận
/əˈpruːv/

Ex: We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house.
Chúng tôi phải đợi trong nhiều tháng để các hội đồng phê duyệt kế hoạch của chúng tôi mở rộng ngôi nhà.

marriage

marriage (n.) : hôn nhân
/ˈmærɪdʒ/

Ex: They had a long and happy marriage.
Họ đã có một cuộc hôn nhân lâu dài và hạnh phúc.

marry

marry (v.) : cưới, kết hôn
/ˈmæri/

Ex: Men tend to marry later than women.
Đàn ông có xu hướng kết hôn muộn hơn phụ nữ.

married

married (adj.) : lập gia đình
/ˈmærid/

Ex: When are you getting married?
Khi nào bạn sẽ kết hôn?

contractual

contractual (adj.) : thỏa thuận, thuộc về hợp đồng
/kənˈtræktʃuəl/

Ex: Are you under a contractual obligation to any other company?
Bạn có đang bị một nghĩa vụ hợp đồng với bất kỳ công ty nào khác không?

contract

contract (n.) : hợp đồng
/kənˈtrakt/

Ex: Are you going to break the contract?
Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?

precede

precede (v.) : đi trước
/prɪˈsiːd/

Ex: It would be helpful if you were to precede the way.
Nếu bạn đi trước dẫn đường thì sẽ rất hữu ích.

precedence

precedence (n.) : sự đi trước
/ˈpresɪdəns/

Ex: Business people often think that fluency and communication take precedence over grammar when speaking.
Doanh nhân thường nghĩ rằng sự lưu loát và sự giao tiếp dành ưu tiên hơn là ngữ pháp khi nói.

engagement

engagement (n.) : đính hôn
/ɪnˈgeɪdʒmənt/

Ex: They announced their engagement at the party on Sunday.
Họ tuyên bố đính hôn tại bữa tiệc vào ngày chủ nhật.

engaged

engaged (adj.) : đã đính ước, đính hôn
/ɪnˈgeɪdʒd/

Ex: Did they get engaged on Saturday?
Họ đã đính hôn vào ngày thứ bảy phải không?

counterpart

counterpart (n.) : bên tương ứng
/ˈkaʊntəpɑːt/

Ex: The Prime Minister will meet with his European counterparts to discuss the war against drugs.
Thủ tướng Chính phủ sẽ gặp gỡ với các người đồng cấp châu Âu để thảo luận về cuộc chiến chống ma túy.

generation

generation (n.) : thế hệ
/ˌdʒenəˈreɪʃən/

Ex: My generation have grown up without the experience of a world war.
Thế hệ của tôi được lớn lên mà không phải trãi qua cuộc chiến tranh thế giới

generational

generational (adj.) : thuộc thế hệ
/ˌdʒenəˈreɪʃənəl/

Ex: There are generational differences in opinion between parents and children.
Có sự khác biệt thế hệ trong quan điểm giữa cha mẹ và con cái.

signify

signify (v.) : biểu thị
/ˈsɪgnɪfaɪ/

Ex: Nobody really knows what the marks on the ancient stones signify.
Không ai thực sự biết những gì các dấu vết trên đá cổ xưa biểu thị.

significant

significant (adj.) : có tầm quan trọng, đáng kể
/sig'nifikənt/

Giải thích: large or important enough to have an effect or to be noticed
Ex: There has been a significant increase in the number of women students in recent years.
Số lượng sinh viên nữ đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.

significance

significance (n.) : tầm quan trọng
/sɪgˈnɪfɪkəns/

Ex: The discovery of the new drug is of great significance for people suffering from heart problems.
Việc phát hiện ra các loại thuốc mới có tầm quan trọng lớn cho những người bị bệnh tim.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập