Ex: I have confidence in Mai because she is my close friend. Tôi tin tưởng Mai vì cô ấy là bạn thân của tôi.
have confidence in somebody (v.)
tin tưởng ai /hæv ˈkɒnfɪdəns ɪn ˈsʌmbədi/
Ex: I have complete confidence in her. She'll be perfect for the job. Tôi hoàn toàn tin tưởng vào cô ấy. Cô ấy sẽ là người hoàn hảo cho công việc này.
confident (adj.)
tự tin, tin tưởng /ˈkɒnfɪdənt /
Ex: They are more confident than I thought. Họ tự tin hơn tôi tưởng.
confide in somebody (v.)
tin tưởng, giãi bày tâm sự với ai /kənˈfaɪd ɪn ˈsʌmbədi/
Ex: She's nice, but I don't feel I can confide in her Cô ấy tốt bụng, nhưng tôi không cảm nhận có thể giải bày tâm sự với cô ấy được.
diverse (adj.)
đa dạng /da ɪˈvɜːs/
Ex: The area is diverse with different types of animals and plants. Vùng đó đa dạng với nhiều loại động thực vật khác nhau.
diversity (n.)
sự khác biệt, đa dạng /da ɪˈvɜːsɪti/
Ex: Is America the most ethnic diversity country in the world? Mỹ có phải là nước đa dạng sắc tộc nhất trên thế giới?
diversify (v.)
đa dạng hóa, thay đổi /dai'və:sifai/
Ex: The consultant that we hired recommends that we don't diversify at this time. Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này.
approval (n.)
sự chấp thuận /əˈpruːvəl/
Ex: The project has now received approval from the government. Hiện nay dự án đã nhận được sự chấp thuận của chính phủ.
disapproval (n.)
sự phản đối, không tán thành /ˌdɪsəˈpruːvəl/
Ex: She expresses her strong disapproval by refusing to go out with him. Cô ấy thể hiện sự phản đối quyết liệt của mình bằng việc từ chối không đi ra ngoài với anh ta.
approve (v.)
chấp thuận /əˈpruːv/
Ex: We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house. Chúng tôi phải đợi trong nhiều tháng để các hội đồng phê duyệt kế hoạch của chúng tôi mở rộng ngôi nhà.
marriage (n.)
hôn nhân /ˈmærɪdʒ/
Ex: They had a long and happy marriage. Họ đã có một cuộc hôn nhân lâu dài và hạnh phúc.
marry (v.)
cưới, kết hôn /ˈmæri/
Ex: Men tend to marry later than women. Đàn ông có xu hướng kết hôn muộn hơn phụ nữ.
married (adj.)
lập gia đình /ˈmærid/
Ex: When are you getting married? Khi nào bạn sẽ kết hôn?
contractual (adj.)
thỏa thuận, thuộc về hợp đồng /kənˈtræktʃuəl/
Ex: Are you under a contractual obligation to any other company? Bạn có đang bị một nghĩa vụ hợp đồng với bất kỳ công ty nào khác không?
contract (n.)
hợp đồng /kənˈtrakt/
Ex: Are you going to break the contract? Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?
precede (v.)
đi trước /prɪˈsiːd/
Ex: It would be helpful if you were to precede the way. Nếu bạn đi trước dẫn đường thì sẽ rất hữu ích.
precedence (n.)
sự đi trước /ˈpresɪdəns/
Ex: Business people often think that fluency and communication take precedence over grammar when speaking. Doanh nhân thường nghĩ rằng sự lưu loát và sự giao tiếp dành ưu tiên hơn là ngữ pháp khi nói.
engagement (n.)
đính hôn /ɪnˈgeɪdʒmənt/
Ex: They announced their engagement at the party on Sunday. Họ tuyên bố đính hôn tại bữa tiệc vào ngày chủ nhật.
engaged (adj.)
đã đính ước, đính hôn /ɪnˈgeɪdʒd/
Ex: Did they get engaged on Saturday? Họ đã đính hôn vào ngày thứ bảy phải không?
counterpart (n.)
bên tương ứng /ˈkaʊntəpɑːt/
Ex: The Prime Minister will meet with his European counterparts to discuss the war against drugs. Thủ tướng Chính phủ sẽ gặp gỡ với các người đồng cấp châu Âu để thảo luận về cuộc chiến chống ma túy.
generation (n.)
thế hệ /ˌdʒenəˈreɪʃən/
Ex: My generation have grown up without the experience of a world war. Thế hệ của tôi được lớn lên mà không phải trãi qua cuộc chiến tranh thế giới
generational (adj.)
thuộc thế hệ /ˌdʒenəˈreɪʃənəl/
Ex: There are generational differences in opinion between parents and children. Có sự khác biệt thế hệ trong quan điểm giữa cha mẹ và con cái.
signify (v.)
biểu thị /ˈsɪgnɪfaɪ/
Ex: Nobody really knows what the marks on the ancient stones signify. Không ai thực sự biết những gì các dấu vết trên đá cổ xưa biểu thị.
significant (adj.)
có tầm quan trọng, đáng kể /sig'nifikənt/
Ex: There has been a significant increase in the number of women students in recent years. Số lượng sinh viên nữ đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
significance (n.)
tầm quan trọng /sɪgˈnɪfɪkəns/
Ex: The discovery of the new drug is of great significance for people suffering from heart problems. Việc phát hiện ra các loại thuốc mới có tầm quan trọng lớn cho những người bị bệnh tim.
confidence
(n.)
: sự tin tưởng, sự tin cậy /'kɔnfidəns/
Giải thích: the feeling that you can trust, believe in and be sure about the abilities or good qualities of somebody / something Ex: I have confidence in Mai because she is my close friend. Tôi tin tưởng Mai vì cô ấy là bạn thân của tôi.
have confidence in somebody
(v.)
: tin tưởng ai /hæv ˈkɒnfɪdəns ɪn ˈsʌmbədi/
Ex: I have complete confidence in her. She'll be perfect for the job. Tôi hoàn toàn tin tưởng vào cô ấy. Cô ấy sẽ là người hoàn hảo cho công việc này.
confident
(adj.)
: tự tin, tin tưởng /ˈkɒnfɪdənt /
Ex: They are more confident than I thought. Họ tự tin hơn tôi tưởng.
confide in somebody
(v.)
: tin tưởng, giãi bày tâm sự với ai /kənˈfaɪd ɪn ˈsʌmbədi/
Ex: She's nice, but I don't feel I can confide in her Cô ấy tốt bụng, nhưng tôi không cảm nhận có thể giải bày tâm sự với cô ấy được.
diverse
(adj.)
: đa dạng /da ɪˈvɜːs/
Ex: The area is diverse with different types of animals and plants. Vùng đó đa dạng với nhiều loại động thực vật khác nhau.
diversity
(n.)
: sự khác biệt, đa dạng /da ɪˈvɜːsɪti/
Ex: Is America the most ethnic diversity country in the world? Mỹ có phải là nước đa dạng sắc tộc nhất trên thế giới?
diversify
(v.)
: đa dạng hóa, thay đổi /dai'və:sifai/
Giải thích: to develop a wider range of products, interests, skills Ex: The consultant that we hired recommends that we don't diversify at this time. Nhà tư vấn mà chúng tôi thuê khuyên rằng chúng tôi không được thay đổi vào lúc này.
approval
(n.)
: sự chấp thuận /əˈpruːvəl/
Ex: The project has now received approval from the government. Hiện nay dự án đã nhận được sự chấp thuận của chính phủ.
disapproval
(n.)
: sự phản đối, không tán thành /ˌdɪsəˈpruːvəl/
Ex: She expresses her strong disapproval by refusing to go out with him. Cô ấy thể hiện sự phản đối quyết liệt của mình bằng việc từ chối không đi ra ngoài với anh ta.
approve
(v.)
: chấp thuận /əˈpruːv/
Ex: We had to wait months for the council to approve our plans to extend the house. Chúng tôi phải đợi trong nhiều tháng để các hội đồng phê duyệt kế hoạch của chúng tôi mở rộng ngôi nhà.
marriage
(n.)
: hôn nhân /ˈmærɪdʒ/
Ex: They had a long and happy marriage. Họ đã có một cuộc hôn nhân lâu dài và hạnh phúc.
marry
(v.)
: cưới, kết hôn /ˈmæri/
Ex: Men tend to marry later than women. Đàn ông có xu hướng kết hôn muộn hơn phụ nữ.
married
(adj.)
: lập gia đình /ˈmærid/
Ex: When are you getting married? Khi nào bạn sẽ kết hôn?
contractual
(adj.)
: thỏa thuận, thuộc về hợp đồng /kənˈtræktʃuəl/
Ex: Are you under a contractual obligation to any other company? Bạn có đang bị một nghĩa vụ hợp đồng với bất kỳ công ty nào khác không?
contract
(n.)
: hợp đồng /kənˈtrakt/
Ex: Are you going to break the contract? Bạn đang định phá vỡ hợp đồng phải không?
precede
(v.)
: đi trước /prɪˈsiːd/
Ex: It would be helpful if you were to precede the way. Nếu bạn đi trước dẫn đường thì sẽ rất hữu ích.
precedence
(n.)
: sự đi trước /ˈpresɪdəns/
Ex: Business people often think that fluency and communication take precedence over grammar when speaking. Doanh nhân thường nghĩ rằng sự lưu loát và sự giao tiếp dành ưu tiên hơn là ngữ pháp khi nói.
engagement
(n.)
: đính hôn /ɪnˈgeɪdʒmənt/
Ex: They announced their engagement at the party on Sunday. Họ tuyên bố đính hôn tại bữa tiệc vào ngày chủ nhật.
engaged
(adj.)
: đã đính ước, đính hôn /ɪnˈgeɪdʒd/
Ex: Did they get engaged on Saturday? Họ đã đính hôn vào ngày thứ bảy phải không?
counterpart
(n.)
: bên tương ứng /ˈkaʊntəpɑːt/
Ex: The Prime Minister will meet with his European counterparts to discuss the war against drugs. Thủ tướng Chính phủ sẽ gặp gỡ với các người đồng cấp châu Âu để thảo luận về cuộc chiến chống ma túy.
generation
(n.)
: thế hệ /ˌdʒenəˈreɪʃən/
Ex: My generation have grown up without the experience of a world war. Thế hệ của tôi được lớn lên mà không phải trãi qua cuộc chiến tranh thế giới
generational
(adj.)
: thuộc thế hệ /ˌdʒenəˈreɪʃənəl/
Ex: There are generational differences in opinion between parents and children. Có sự khác biệt thế hệ trong quan điểm giữa cha mẹ và con cái.
signify
(v.)
: biểu thị /ˈsɪgnɪfaɪ/
Ex: Nobody really knows what the marks on the ancient stones signify. Không ai thực sự biết những gì các dấu vết trên đá cổ xưa biểu thị.
significant
(adj.)
: có tầm quan trọng, đáng kể /sig'nifikənt/
Giải thích: large or important enough to have an effect or to be noticed Ex: There has been a significant increase in the number of women students in recent years. Số lượng sinh viên nữ đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.
significance
(n.)
: tầm quan trọng /sɪgˈnɪfɪkəns/
Ex: The discovery of the new drug is of great significance for people suffering from heart problems. Việc phát hiện ra các loại thuốc mới có tầm quan trọng lớn cho những người bị bệnh tim.
Bình luận