Từ vựng

2,922

compulsory
compulsory (adj.)

bắt buộc
/kəmˈpʌls(ə)ri/

Ex: Some people think that students in primary schools should study English as a compulsory school subject.
Một số người nghĩ rằng học sinh tiểu học nên học Tiếng Anh như là một môn bắt buộc ở trường.

compulsion
compulsion (n.)

sự bắt buộc
/kəmˈpʌlʃən/

Ex: I am under compulsion to eat.
Tôi đang bị ép buộc ăn.

compel
compel (v.)

bắt buộc
/kəmˈpel/

Ex: As a school boy he was compelled to wear shorts even in winter.
Lúc là học sinh, cậu ấy đã bị buộc phải mặc quần ngắn ngay cả trong mùa đông.

academic
academic (adj.)

có tính học thuật
/ˌækəˈdemɪk/

Ex: There are some academic subjects such as maths or science.
Có những môn học mang tính học thuật như toán hay khoa học.

academy
academy (n.)

học viện
/əˈkædəmi/

Ex: He has just graduated from the Military Academy.
Anh ấy vừa tốt nghiệp Học viện Quân sự.

state school
state school (n.)

trường công
/steɪt skuːl/

Ex: It doesn't cost much to study in a state school.
Việc học tại một trường công thì không tốn chi phí nhiều .

private school
private school (n.)

trường tư
/ˈpraɪvət skuːl/

Ex: My younger sister studies at a famous private school.
Em gái tôi đang học tại một trường tư nổi tiếng.

curriculum
curriculum (n.)

chương trình học
/kəˈrɪkjʊləm/

Ex: Music and arts should be added to the school curriculum.
Âm nhạc và các môn nghệ thuật nên được thêm vào chương trình học của trường.

General Certificate of Secondary Education (GCSE)
General Certificate of Secondary Education (GCSE) (n.)

Chứng chỉ giáo dục trung học phổ thông
/ˈdʒenərəl səˈtɪfɪkət əv ˈsekəndri ˌedjʊˈkeɪʃən/

Ex: You should also submit a copy of your General Certificate of Secondary Education.
Bạn cũng nên nộp bản sao Giấy Chứng chỉ giáo dục trung học phổ thông của bạn.

tuition fee
tuition fee (n.)

học phí
/tjuːˈɪʃən fiː/

Ex: The tuition fee of this university is quite high.
Học phí của trường đại học này là khá cao.

disruptive
disruptive (adj.)

quậy phá
/dɪsˈrʌptɪv/

Ex: He was the most noisy and disruptive student at high school.
Anh ta là sinh viên ồn ào và gây rối nhất tại trường trung học.

disruption
disruption (n.)

‹sự› gián đoạn
/dis'rʌpʃn/

Ex: The accident on the main road through town is causing widespread disruption for motorists.
Vụ tai nạn trên đường chính qua thị trấn đang gây ra sự gián đoạn trên diện rộng cho người lái xe.

disrupt
disrupt (v.)

đập vỡ, ngăn cản
/dɪsˈrʌpt/

Ex: A heavy snowfall disrupted the city's transport system.
Một lượng tuyết lớn phá vỡ hệ thống giao thông của thành phố.

methodical
methodical (adj.)

có phương pháp, cẩn thận
/məˈθɒdɪkəl/

Ex: Sarah is a very methodical person.
Sarah là một người rất có phương pháp.

method
method (n.)

phương pháp, cách thức
/ˈmeθəd/

Ex: Gloria perfected a simple method for making croissants.
Gloria đã hoàn thành một phương pháp đơn giản để làm bánh sừng bò.

formal education
formal education (n.)

nền giáo dục chính quy
/ˈfɔːməl ˌedʒuˈkeɪʃn/

Ex: Formal education is the education we obtain from instruction at schools or other institutions and that have a predetermined curriculum.
Giáo dục chính quy là nền giáo dục chúng ta có được sự giảng dạy tại các trường hoặc các tổ chức khác và có một chương trình quyết định sẵn trước.

non-formal education
non-formal education (n.)

nền giáo dục không chính quy
/nonˈfɔːməl ˌedʒuˈkeɪʃn/

Ex: After graduation, he looked for evening classes for some non-formal education.
Sau khi tốt nghiệp, anh ta tìm các lớp học buổi tối dành cho giáo dục không chính quy.

informal education
informal education (n.)

nền giáo dục phi chính quy
/inˈfɔːməl ˌedʒuˈkeɪʃn/

Ex: Homeschooling is a kind of informal education.
Dạy học tại nhà là một hình thức giáo dục phi chính quy.

commence
commence (v.)

bắt đầu
/kəˈmens/

Ex: We will commence the race in few minutes..
Chúng ta sẽ bắt đầu cuộc đua trong vài phút nữa.

commencement
commencement (n.)

sự bắt đầu
/kəˈmensmənt/

Ex: Would passengers please put out all cigarettes before the commencement of the flight?
Xin cảm phiền quý hành khách hãy dập tắt tất cả thuốc lá trước khi bắt đầu các chuyến bay?

compulsory

compulsory (adj.) : bắt buộc
/kəmˈpʌls(ə)ri/

Ex: Some people think that students in primary schools should study English as a compulsory school subject.
Một số người nghĩ rằng học sinh tiểu học nên học Tiếng Anh như là một môn bắt buộc ở trường.

compulsion

compulsion (n.) : sự bắt buộc
/kəmˈpʌlʃən/

Ex: I am under compulsion to eat.
Tôi đang bị ép buộc ăn.

compel

compel (v.) : bắt buộc
/kəmˈpel/

Ex: As a school boy he was compelled to wear shorts even in winter.
Lúc là học sinh, cậu ấy đã bị buộc phải mặc quần ngắn ngay cả trong mùa đông.

academic

academic (adj.) : có tính học thuật
/ˌækəˈdemɪk/

Ex: There are some academic subjects such as maths or science.
Có những môn học mang tính học thuật như toán hay khoa học.

academy

academy (n.) : học viện
/əˈkædəmi/

Ex: He has just graduated from the Military Academy.
Anh ấy vừa tốt nghiệp Học viện Quân sự.

state school

state school (n.) : trường công
/steɪt skuːl/

Ex: It doesn't cost much to study in a state school.
Việc học tại một trường công thì không tốn chi phí nhiều .

private school

private school (n.) : trường tư
/ˈpraɪvət skuːl/

Ex: My younger sister studies at a famous private school.
Em gái tôi đang học tại một trường tư nổi tiếng.

curriculum

curriculum (n.) : chương trình học
/kəˈrɪkjʊləm/

Ex: Music and arts should be added to the school curriculum.
Âm nhạc và các môn nghệ thuật nên được thêm vào chương trình học của trường.

General Certificate of Secondary Education (GCSE)

General Certificate of Secondary Education (GCSE) (n.) : Chứng chỉ giáo dục trung học phổ thông
/ˈdʒenərəl səˈtɪfɪkət əv ˈsekəndri ˌedjʊˈkeɪʃən/

Ex: You should also submit a copy of your General Certificate of Secondary Education.
Bạn cũng nên nộp bản sao Giấy Chứng chỉ giáo dục trung học phổ thông của bạn.

tuition fee

tuition fee (n.) : học phí
/tjuːˈɪʃən fiː/

Ex: The tuition fee of this university is quite high.
Học phí của trường đại học này là khá cao.

disruptive

disruptive (adj.) : quậy phá
/dɪsˈrʌptɪv/

Ex: He was the most noisy and disruptive student at high school.
Anh ta là sinh viên ồn ào và gây rối nhất tại trường trung học.

disruption

disruption (n.) : ‹sự› gián đoạn
/dis'rʌpʃn/

Giải thích: to make it difficult for something to continue in the normal way
Ex: The accident on the main road through town is causing widespread disruption for motorists.
Vụ tai nạn trên đường chính qua thị trấn đang gây ra sự gián đoạn trên diện rộng cho người lái xe.

disrupt

disrupt (v.) : đập vỡ, ngăn cản
/dɪsˈrʌpt/

Ex: A heavy snowfall disrupted the city's transport system.
Một lượng tuyết lớn phá vỡ hệ thống giao thông của thành phố.

methodical

methodical (adj.) : có phương pháp, cẩn thận
/məˈθɒdɪkəl/

Ex: Sarah is a very methodical person.
Sarah là một người rất có phương pháp.

method

method (n.) : phương pháp, cách thức
/ˈmeθəd/

Giải thích: a particular way of doing something
Ex: Gloria perfected a simple method for making croissants.
Gloria đã hoàn thành một phương pháp đơn giản để làm bánh sừng bò.

formal education

formal education (n.) : nền giáo dục chính quy
/ˈfɔːməl ˌedʒuˈkeɪʃn/

Ex: Formal education is the education we obtain from instruction at schools or other institutions and that have a predetermined curriculum.
Giáo dục chính quy là nền giáo dục chúng ta có được sự giảng dạy tại các trường hoặc các tổ chức khác và có một chương trình quyết định sẵn trước.

non-formal education

non-formal education (n.) : nền giáo dục không chính quy
/nonˈfɔːməl ˌedʒuˈkeɪʃn/

Ex: After graduation, he looked for evening classes for some non-formal education.
Sau khi tốt nghiệp, anh ta tìm các lớp học buổi tối dành cho giáo dục không chính quy.

informal education

informal education (n.) : nền giáo dục phi chính quy
/inˈfɔːməl ˌedʒuˈkeɪʃn/

Ex: Homeschooling is a kind of informal education.
Dạy học tại nhà là một hình thức giáo dục phi chính quy.

commence

commence (v.) : bắt đầu
/kəˈmens/

Ex: We will commence the race in few minutes..
Chúng ta sẽ bắt đầu cuộc đua trong vài phút nữa.

commencement

commencement (n.) : sự bắt đầu
/kəˈmensmənt/

Ex: Would passengers please put out all cigarettes before the commencement of the flight?
Xin cảm phiền quý hành khách hãy dập tắt tất cả thuốc lá trước khi bắt đầu các chuyến bay?



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập