Từ vựng

2,863

accompany
accompany (v.)

đi cùng, hộ tống
/əˈkʌmpəni/

Ex: "May I accompany you to the ball?" he asked her.
"Tôi có thể đi cùng em đến buổi khiêu vũ được không?" anh hỏi cô.

category
category (n.)

loại, hạng
/ˈkætəɡɔːri/

Ex: We have various categories of goods here.
Chúng tôi có nhiều loại hàng hóa khác nhau ở đây.

categorize
categorize (v.)

phân loại, chia loại
/ˈkæt ̬əgəraɪz/

Ex: The books are categorized into beginner and advanced.
Những cuốn sách được phân loại từ trình độ sơ cấp đến nâng cao.

keenness
keenness (n.)

sự say mê
/ˈki:nnəs/

Ex: You'd better show the interviewer your keenness to work.
Bạn nên cho người phỏng vấn thấy sự say mê làm việc của bạn.

keen
keen (adj.)

say mê
/kiːn/

Ex: He was very keen and enthusiastic about learning.
Anh ta rất say mê và nhiệt tình với việc học.

salary
salary (n.)

lương hàng tháng
/ˈsæləri/

Ex: The technician was pleased to have a raise in salary after only six months on the job.
Người kỹ thuật viên đã hài lòng khi có sự tăng lương chỉ sau 6 tháng làm việc.

wage
wage (n.)

tiền công, tiền lương (thường trả theo giờ)
/weidʤ/

Ex: Hourly wages have increase by 20 percent over the last two years.
Tiền công theo giờ đã tăng 20% qua 2 năm vừa rồi.

retail
retail (n.)

bán lẻ
/ˈri:teɪl/

Ex: The job is open to applicants with over two years' experience in retail.
Công việc trống dành cho các ứng viên với kinh nghiệm hơn hai năm trong ngành bán lẻ.

wholesale
wholesale (n.)

bán buôn
/ˈhəʊlseɪl/

Ex: We only sell wholesale, not to the public.
Chúng tôi chỉ bán phân phối sỉ, không bán lẻ đại trà.

shortcoming
shortcoming (n.)

khuyết điểm
/ˈʃɔ:tˌkʌmɪŋ/

Ex: Whatever his shortcomings as a husband, he was a good father to his children.
Dù cho những khuyết điểm của anh ấy khi là người chồng thì anh ta là một người cha tốt cho các con.

vacancy
vacancy (n.)

vị trí, chức vụ bỏ trống
/ˈveɪkənsi/

Ex: There is a vacancy for a shop assistant on Saturdays.
Có một vị trí trống cho chức trợ lý cửa hàng vào ngày thứ Bảy.

workforce
workforce (n.)

lực lượng lao động
/ˈwɜ:kfɔ:s/

Ex: The majority of factories in the region have a workforce of 50 to 100 people.
Phần lớn các nhà máy trong khu vực có lực lượng lao động từ 50 đến 100 người.

résumé
résumé (n.)

bản tóm tắt, sơ yếu lý lịch
/ˈrezju:meɪ/

Ex: She sent her résumé to fifty companies, but didn't even get an interview.
Cô đã gửi sơ yếu lý lịch của mình đến năm mươi công ty, nhưng thậm chí không có được một cuộc phỏng vấn.

curriculum vitae
curriculum vitae (n.)

sơ yếu lý lịch
/kʌˈrɪkjʊləm ˈviːtʌɪ/

Ex: Applicants interested in applying for the position should submit their curriculum vitae to the Human Resources Department no later than February 15.
Các ứng cử viên quan tâm việc nộp đơn ứng tuyển cho vị trí phải nộp lý lịch đến Phòng Nhân sự chậm nhất là ngày 15 tháng 2.

create
create (v.)

tạo ra
/kriˈeɪt/

Ex: The main purpose of industry is to create wealth.
Mục đích chính của nền công nghiệp là tạo ra của cải.

creature
creature (n.)

sinh vật, tạo vật
/ˈkriːtʃər/

Ex: Merlion which is a creature with the head of a lion and the body of a fish is the symbol of Singapore.
Merlion, một sinh vật với phần đầu là sư tử và phần thân hình cá là biểu tượng của Singapore.

creation
creation (n.)

sự tạo dựng
/kriˈeɪʃən/

Ex: It was the development of farms that led to creation of the world's first great civilisations.
Chính sự phát triển trồng trọt đã đưa đến sự tạo dựng những nền văn minh vĩ đại đầu tiên trên thế giới.

creative
creative (adj.)

sáng tạo
/kriˈeɪtɪv/

Ex: You are so creative! I have never seen any pictures like this before.
Cậu thật là sáng tạo! Tớ chưa bao giờ nhìn thấy bức tranh nào như này trước đây cả.

accompany

accompany (v.) : đi cùng, hộ tống
/əˈkʌmpəni/

Ex: "May I accompany you to the ball?" he asked her.
"Tôi có thể đi cùng em đến buổi khiêu vũ được không?" anh hỏi cô.

category

category (n.) : loại, hạng
/ˈkætəɡɔːri/

Giải thích: group of people or things with particular features in common
Ex: We have various categories of goods here.
Chúng tôi có nhiều loại hàng hóa khác nhau ở đây.

categorize

categorize (v.) : phân loại, chia loại
/ˈkæt ̬əgəraɪz/

Ex: The books are categorized into beginner and advanced.
Những cuốn sách được phân loại từ trình độ sơ cấp đến nâng cao.

keenness

keenness (n.) : sự say mê
/ˈki:nnəs/

Ex: You'd better show the interviewer your keenness to work.
Bạn nên cho người phỏng vấn thấy sự say mê làm việc của bạn.

keen

keen (adj.) : say mê
/kiːn/

Ex: He was very keen and enthusiastic about learning.
Anh ta rất say mê và nhiệt tình với việc học.

salary

salary (n.) : lương hàng tháng
/ˈsæləri/

Giải thích: money that employees receive for doing their job
Ex: The technician was pleased to have a raise in salary after only six months on the job.
Người kỹ thuật viên đã hài lòng khi có sự tăng lương chỉ sau 6 tháng làm việc.

wage

wage (n.) : tiền công, tiền lương (thường trả theo giờ)
/weidʤ/

Giải thích: a regular amount of money that you earn, usually every week, for work
Ex: Hourly wages have increase by 20 percent over the last two years.
Tiền công theo giờ đã tăng 20% qua 2 năm vừa rồi.

retail

retail (n.) : bán lẻ
/ˈri:teɪl/

Ex: The job is open to applicants with over two years' experience in retail.
Công việc trống dành cho các ứng viên với kinh nghiệm hơn hai năm trong ngành bán lẻ.

wholesale

wholesale (n.) : bán buôn
/ˈhəʊlseɪl/

Ex: We only sell wholesale, not to the public.
Chúng tôi chỉ bán phân phối sỉ, không bán lẻ đại trà.

shortcoming

shortcoming (n.) : khuyết điểm
/ˈʃɔ:tˌkʌmɪŋ/

Ex: Whatever his shortcomings as a husband, he was a good father to his children.
Dù cho những khuyết điểm của anh ấy khi là người chồng thì anh ta là một người cha tốt cho các con.

vacancy

vacancy (n.) : vị trí, chức vụ bỏ trống
/ˈveɪkənsi/

Ex: There is a vacancy for a shop assistant on Saturdays.
Có một vị trí trống cho chức trợ lý cửa hàng vào ngày thứ Bảy.

workforce

workforce (n.) : lực lượng lao động
/ˈwɜ:kfɔ:s/

Ex: The majority of factories in the region have a workforce of 50 to 100 people.
Phần lớn các nhà máy trong khu vực có lực lượng lao động từ 50 đến 100 người.

résumé

résumé (n.) : bản tóm tắt, sơ yếu lý lịch
/ˈrezju:meɪ/

Ex: She sent her résumé to fifty companies, but didn't even get an interview.
Cô đã gửi sơ yếu lý lịch của mình đến năm mươi công ty, nhưng thậm chí không có được một cuộc phỏng vấn.

curriculum vitae

curriculum vitae (n.) : sơ yếu lý lịch
/kʌˈrɪkjʊləm ˈviːtʌɪ/

Ex: Applicants interested in applying for the position should submit their curriculum vitae to the Human Resources Department no later than February 15.
Các ứng cử viên quan tâm việc nộp đơn ứng tuyển cho vị trí phải nộp lý lịch đến Phòng Nhân sự chậm nhất là ngày 15 tháng 2.

create

create (v.) : tạo ra
/kriˈeɪt/

Ex: The main purpose of industry is to create wealth.
Mục đích chính của nền công nghiệp là tạo ra của cải.

creature

creature (n.) : sinh vật, tạo vật
/ˈkriːtʃər/

Ex: Merlion which is a creature with the head of a lion and the body of a fish is the symbol of Singapore.
Merlion, một sinh vật với phần đầu là sư tử và phần thân hình cá là biểu tượng của Singapore.

creation

creation (n.) : sự tạo dựng
/kriˈeɪʃən/

Ex: It was the development of farms that led to creation of the world's first great civilisations.
Chính sự phát triển trồng trọt đã đưa đến sự tạo dựng những nền văn minh vĩ đại đầu tiên trên thế giới.

creative

creative (adj.) : sáng tạo
/kriˈeɪtɪv/

Giải thích: involving the use of skill and the imagination to produce something new or a work of art
Ex: You are so creative! I have never seen any pictures like this before.
Cậu thật là sáng tạo! Tớ chưa bao giờ nhìn thấy bức tranh nào như này trước đây cả.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập