Ex: For years I was an alcoholic, but I reformed when the doctors gave me six months to live. Trong nhiều năm, tôi là một người nghiện rượu, nhưng tôi thay đổi khi các bác sĩ đã cho tôi sáu tháng để sống.
reformation (n.)
cuộc đổi mới /ˌrefəˈmeɪʃən/
Ex: He's undergone something of a reformation. Ông ta phải trải qua một cái gọi là cuộc cải cách.
reformer (n.)
nhà cải cách /rɪˈfɔːmər/
Ex: My uncle has worked as a social reformer for years. Chú tôi đã làm việc như một nhà cải cách xã hội trong nhiều năm qua.
consumer (n.)
người tiêu dùng /kənˈsuːmə/
Ex: It is necessary to raise consumers' awareness. Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng là điều cần thiết.
consume (v.)
tiêu thụ, tiêu dùng /kən'sju:m/
Ex: People consume a good deal of sugar in drinks. Mọi người tiêu dùng một lượng đường lớn trong đồ uống.
consumption (n.)
sự tiêu dùng /kənˈsʌmpʃn/
Ex: Industrialized countries should reduce their energy consumption. Các nước công nghiệp nên giảm tiêu thụ năng lượng của họ.
investment (n.)
sự đầu tư /ɪnˈvest mənt/
Ex: Stocks are regarded as good long-term investments. Cổ phiếu được coi là khoản đầu tư dài hạn tốt.
invest (v.)
đầu tư /in'vest/
Ex: Don't invest all of your time in just one project. Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.
investor
nhà đầu tư /ɪnˈvestər/
inflation (n.)
lạm phát /ɪnˈfleɪʃən/
Ex: The rate of inflation this year is ten percent. Tỷ lệ lạm phát năm nay là mười phần trăm.
inflate (v,.)
thổi phồng, lạm phát /ɪnˈfleɪt/
Ex: He inflated the balloons with helium. Anh ta đã thổi phồng bong bóng với khí heli.
inflationary (adj.)
thuộc lạm phát /ɪnˈfleɪʃənəri/
Ex: The inflationary trends are difficult to predict. Các xu hướng lạm phát rất khó dự đoán.
eliminate (v.)
loại ra /ɪˈlɪmɪneɪt/
Ex: Two contestants were eliminated from last night’s show. Hai thí sinh đã bị loại khỏi buổi biểu diễn tối qua.
elimination (n.)
sự loại trừ /ɪˌlɪmɪˈneɪʃən/
Ex: We eventually found the answer by a process of elimination. Chúng tôi cuối cùng đã tìm thấy câu trả lời bằng một quá trình loại trừ.
stagnant (adj.)
trì trệ /ˈstægnənt/
Ex: A stagnant economy is not growing or developing. Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.
subsidy (n.)
bao cấp, trợ cấp /ˈsʌbsɪdi/
Ex: The government is planning to abolish subsidy to farmers. Chính phủ đang có kế hoạch bãi bỏ trợ cấp cho nông dân.
substantial (adj.)
lớn, đáng kể /səbˈstænʃəl/
Ex: She inherited a substantial fortune from her grandmother. Cô ấy thừa hưởng một gia tài lớn từ bà ngoại.
renovate (v.)
sửa chữa /ˈrenəveɪt/
Ex: He renovates old houses and sells them at a profit. Anh ta sửa chữa những nhà cũ và bán chúng lại với một lợi nhuận.
renovation (n.)
sửa chữa, đổi mới /ˌrenəˈveɪʃən/
Ex: The house underwent major renovations. Ngôi nhà đã trải qua sửa chữa lớn.
sector (n.)
khu vực, lĩnh vực /ˈsektər/
Ex: In the financial sector, banks and insurance companies have both lost a lot of money. Trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng và công ty bảo hiểm đều đã mất rất nhiều tiền.
Ex: For years I was an alcoholic, but I reformed when the doctors gave me six months to live. Trong nhiều năm, tôi là một người nghiện rượu, nhưng tôi thay đổi khi các bác sĩ đã cho tôi sáu tháng để sống.
reformation
(n.)
: cuộc đổi mới /ˌrefəˈmeɪʃən/
Ex: He's undergone something of a reformation. Ông ta phải trải qua một cái gọi là cuộc cải cách.
reformer
(n.)
: nhà cải cách /rɪˈfɔːmər/
Ex: My uncle has worked as a social reformer for years. Chú tôi đã làm việc như một nhà cải cách xã hội trong nhiều năm qua.
consumer
(n.)
: người tiêu dùng /kənˈsuːmə/
Ex: It is necessary to raise consumers' awareness. Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng là điều cần thiết.
consume
(v.)
: tiêu thụ, tiêu dùng /kən'sju:m/
Giải thích: to use something, especially fuel, engery or time Ex: People consume a good deal of sugar in drinks. Mọi người tiêu dùng một lượng đường lớn trong đồ uống.
consumption
(n.)
: sự tiêu dùng /kənˈsʌmpʃn/
Ex: Industrialized countries should reduce their energy consumption. Các nước công nghiệp nên giảm tiêu thụ năng lượng của họ.
investment
(n.)
: sự đầu tư /ɪnˈvest mənt/
Ex: Stocks are regarded as good long-term investments. Cổ phiếu được coi là khoản đầu tư dài hạn tốt.
invest
(v.)
: đầu tư /in'vest/
Giải thích: to buy property, shares in a company, etc. in the hope of making a profit. Ex: Don't invest all of your time in just one project. Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.
investor
: nhà đầu tư /ɪnˈvestər/
inflation
(n.)
: lạm phát /ɪnˈfleɪʃən/
Ex: The rate of inflation this year is ten percent. Tỷ lệ lạm phát năm nay là mười phần trăm.
inflate
(v,.)
: thổi phồng, lạm phát /ɪnˈfleɪt/
Ex: He inflated the balloons with helium. Anh ta đã thổi phồng bong bóng với khí heli.
inflationary
(adj.)
: thuộc lạm phát /ɪnˈfleɪʃənəri/
Ex: The inflationary trends are difficult to predict. Các xu hướng lạm phát rất khó dự đoán.
eliminate
(v.)
: loại ra /ɪˈlɪmɪneɪt/
Ex: Two contestants were eliminated from last night’s show. Hai thí sinh đã bị loại khỏi buổi biểu diễn tối qua.
elimination
(n.)
: sự loại trừ /ɪˌlɪmɪˈneɪʃən/
Ex: We eventually found the answer by a process of elimination. Chúng tôi cuối cùng đã tìm thấy câu trả lời bằng một quá trình loại trừ.
stagnant
(adj.)
: trì trệ /ˈstægnənt/
Ex: A stagnant economy is not growing or developing. Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.
subsidy
(n.)
: bao cấp, trợ cấp /ˈsʌbsɪdi/
Ex: The government is planning to abolish subsidy to farmers. Chính phủ đang có kế hoạch bãi bỏ trợ cấp cho nông dân.
substantial
(adj.)
: lớn, đáng kể /səbˈstænʃəl/
Ex: She inherited a substantial fortune from her grandmother. Cô ấy thừa hưởng một gia tài lớn từ bà ngoại.
renovate
(v.)
: sửa chữa /ˈrenəveɪt/
Ex: He renovates old houses and sells them at a profit. Anh ta sửa chữa những nhà cũ và bán chúng lại với một lợi nhuận.
renovation
(n.)
: sửa chữa, đổi mới /ˌrenəˈveɪʃən/
Ex: The house underwent major renovations. Ngôi nhà đã trải qua sửa chữa lớn.
sector
(n.)
: khu vực, lĩnh vực /ˈsektər/
Ex: In the financial sector, banks and insurance companies have both lost a lot of money. Trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng và công ty bảo hiểm đều đã mất rất nhiều tiền.
Bình luận