Từ vựng

2,285

reform
reform (v.)

đổi mới
/rɪˈfɔːm/

Ex: For years I was an alcoholic, but I reformed when the doctors gave me six months to live.
Trong nhiều năm, tôi là một người nghiện rượu, nhưng tôi thay đổi khi các bác sĩ đã cho tôi sáu tháng để sống.

reformation
reformation (n.)

cuộc đổi mới
/ˌrefəˈmeɪʃən/

Ex: He's undergone something of a reformation.
Ông ta phải trải qua một cái gọi là cuộc cải cách.

reformer
reformer (n.)

nhà cải cách
/rɪˈfɔːmər/

Ex: My uncle has worked as a social reformer for years.
Chú tôi đã làm việc như một nhà cải cách xã hội trong nhiều năm qua.

consumer
consumer (n.)

người tiêu dùng
/kənˈsuːmə/

Ex: It is necessary to raise consumers' awareness.
Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng là điều cần thiết.

consume
consume (v.)

tiêu thụ, tiêu dùng
/kən'sju:m/

Ex: People consume a good deal of sugar in drinks.
Mọi người tiêu dùng một lượng đường lớn trong đồ uống.

consumption
consumption (n.)

sự tiêu dùng
/kənˈsʌmpʃn/

Ex: Industrialized countries should reduce their energy consumption.
Các nước công nghiệp nên giảm tiêu thụ năng lượng của họ.

investment
investment (n.)

sự đầu tư
/ɪnˈvest mənt/

Ex: Stocks are regarded as good long-term investments.
Cổ phiếu được coi là khoản đầu tư dài hạn tốt.

invest
invest (v.)

đầu tư
/in'vest/

Ex: Don't invest all of your time in just one project.
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.

investor
investor

nhà đầu tư
/ɪnˈvestər/

inflation
inflation (n.)

lạm phát
/ɪnˈfleɪʃən/

Ex: The rate of inflation this year is ten percent.
Tỷ lệ lạm phát năm nay là mười phần trăm.

inflate
inflate (v,.)

thổi phồng, lạm phát
/ɪnˈfleɪt/

Ex: He inflated the balloons with helium.
Anh ta đã thổi phồng bong bóng với khí heli.

inflationary
inflationary (adj.)

thuộc lạm phát
/ɪnˈfleɪʃənəri/

Ex: The inflationary trends are difficult to predict.
Các xu hướng lạm phát rất khó dự đoán.

eliminate
eliminate (v.)

loại ra
/ɪˈlɪmɪneɪt/

Ex: Two contestants were eliminated from last night’s show.
Hai thí sinh đã bị loại khỏi buổi biểu diễn tối qua.

elimination
elimination (n.)

sự loại trừ
/ɪˌlɪmɪˈneɪʃən/

Ex: We eventually found the answer by a process of elimination.
Chúng tôi cuối cùng đã tìm thấy câu trả lời bằng một quá trình loại trừ.

stagnant
stagnant (adj.)

trì trệ
/ˈstægnənt/

Ex: A stagnant economy is not growing or developing.
Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.

subsidy
subsidy (n.)

bao cấp, trợ cấp
/ˈsʌbsɪdi/

Ex: The government is planning to abolish subsidy to farmers.
Chính phủ đang có kế hoạch bãi bỏ trợ cấp cho nông dân.

substantial
substantial (adj.)

lớn, đáng kể
/səbˈstænʃəl/

Ex: She inherited a substantial fortune from her grandmother.
Cô ấy thừa hưởng một gia tài lớn từ bà ngoại.

renovate
renovate (v.)

sửa chữa
/ˈrenəveɪt/

Ex: He renovates old houses and sells them at a profit.
Anh ta sửa chữa những nhà cũ và bán chúng lại với một lợi nhuận.

renovation
renovation (n.)

sửa chữa, đổi mới
/ˌrenəˈveɪʃən/

Ex: The house underwent major renovations.
Ngôi nhà đã trải qua sửa chữa lớn.

sector
sector (n.)

khu vực, lĩnh vực
/ˈsektər/

Ex: In the financial sector, banks and insurance companies have both lost a lot of money.
Trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng và công ty bảo hiểm đều đã mất rất nhiều tiền.

reform

reform (v.) : đổi mới
/rɪˈfɔːm/

Ex: For years I was an alcoholic, but I reformed when the doctors gave me six months to live.
Trong nhiều năm, tôi là một người nghiện rượu, nhưng tôi thay đổi khi các bác sĩ đã cho tôi sáu tháng để sống.

reformation

reformation (n.) : cuộc đổi mới
/ˌrefəˈmeɪʃən/

Ex: He's undergone something of a reformation.
Ông ta phải trải qua một cái gọi là cuộc cải cách.

reformer

reformer (n.) : nhà cải cách
/rɪˈfɔːmər/

Ex: My uncle has worked as a social reformer for years.
Chú tôi đã làm việc như một nhà cải cách xã hội trong nhiều năm qua.

consumer

consumer (n.) : người tiêu dùng
/kənˈsuːmə/

Ex: It is necessary to raise consumers' awareness.
Nâng cao nhận thức của người tiêu dùng là điều cần thiết.

consume

consume (v.) : tiêu thụ, tiêu dùng
/kən'sju:m/

Giải thích: to use something, especially fuel, engery or time
Ex: People consume a good deal of sugar in drinks.
Mọi người tiêu dùng một lượng đường lớn trong đồ uống.

consumption

consumption (n.) : sự tiêu dùng
/kənˈsʌmpʃn/

Ex: Industrialized countries should reduce their energy consumption.
Các nước công nghiệp nên giảm tiêu thụ năng lượng của họ.

investment

investment (n.) : sự đầu tư
/ɪnˈvest mənt/

Ex: Stocks are regarded as good long-term investments.
Cổ phiếu được coi là khoản đầu tư dài hạn tốt.

invest

invest (v.) : đầu tư
/in'vest/

Giải thích: to buy property, shares in a company, etc. in the hope of making a profit.
Ex: Don't invest all of your time in just one project.
Đừng đầu tư tất cả thời gian của bạn vào chỉ một dự án.

investor

investor : nhà đầu tư
/ɪnˈvestər/

inflation

inflation (n.) : lạm phát
/ɪnˈfleɪʃən/

Ex: The rate of inflation this year is ten percent.
Tỷ lệ lạm phát năm nay là mười phần trăm.

inflate

inflate (v,.) : thổi phồng, lạm phát
/ɪnˈfleɪt/

Ex: He inflated the balloons with helium.
Anh ta đã thổi phồng bong bóng với khí heli.

inflationary

inflationary (adj.) : thuộc lạm phát
/ɪnˈfleɪʃənəri/

Ex: The inflationary trends are difficult to predict.
Các xu hướng lạm phát rất khó dự đoán.

eliminate

eliminate (v.) : loại ra
/ɪˈlɪmɪneɪt/

Ex: Two contestants were eliminated from last night’s show.
Hai thí sinh đã bị loại khỏi buổi biểu diễn tối qua.

elimination

elimination (n.) : sự loại trừ
/ɪˌlɪmɪˈneɪʃən/

Ex: We eventually found the answer by a process of elimination.
Chúng tôi cuối cùng đã tìm thấy câu trả lời bằng một quá trình loại trừ.

stagnant

stagnant (adj.) : trì trệ
/ˈstægnənt/

Ex: A stagnant economy is not growing or developing.
Một nền kinh tế trì trệ là nền kinh tế không đang lớn lên hoặc không đang phát triển.

subsidy

subsidy (n.) : bao cấp, trợ cấp
/ˈsʌbsɪdi/

Ex: The government is planning to abolish subsidy to farmers.
Chính phủ đang có kế hoạch bãi bỏ trợ cấp cho nông dân.

substantial

substantial (adj.) : lớn, đáng kể
/səbˈstænʃəl/

Ex: She inherited a substantial fortune from her grandmother.
Cô ấy thừa hưởng một gia tài lớn từ bà ngoại.

renovate

renovate (v.) : sửa chữa
/ˈrenəveɪt/

Ex: He renovates old houses and sells them at a profit.
Anh ta sửa chữa những nhà cũ và bán chúng lại với một lợi nhuận.

renovation

renovation (n.) : sửa chữa, đổi mới
/ˌrenəˈveɪʃən/

Ex: The house underwent major renovations.
Ngôi nhà đã trải qua sửa chữa lớn.

sector

sector (n.) : khu vực, lĩnh vực
/ˈsektər/

Ex: In the financial sector, banks and insurance companies have both lost a lot of money.
Trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng và công ty bảo hiểm đều đã mất rất nhiều tiền.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập