Từ vựng

3,757

pessimistic
pessimistic (adj.)

bi quan
/ˌpesɪˈmɪstɪk/

Ex: The doctors are pessimistic about his chances of recovery.
Các bác sĩ đều bi quan về cơ hội phục hồi của anh ấy..

pessimism
pessimism (n.)

tính bi quan
/ˈpesɪmɪzəm/

Ex: There is now a mood of deepening pessimism about the economy.
Hiện nay có tâm trạng bi quan sâu sắc về nền kinh tế.

pessimist
pessimist (n.)

người bi quan
/ˈpesɪmɪst/

Ex: Don't be such a pessimist!
Đừng là một người bi quan như vậy!

optimistic
optimistic (adj.)

lạc quan
/ˌɒptɪˈmɪstɪk/

Ex: He is optimistic about his life.
Anh ấy lạc quan về cuộc sống của anh ấy.

optimism
optimism (n.)

tính lạc quan
/ˈɒptɪmɪzəm/

Ex: There was a note of optimism in his voice as he spoke about the company's future.
Có một giai điệu lạc quan trong giọng nói của anh ấy khi anh ta nói về tương lai của công ty.

optimist
optimist (n.)

người lạc quan
/ˈɒptɪmɪst/

Ex: She's a born optimist.
Cô ấy là một người lạc quan bẩm sinh.

terrorism
terrorism (n.)

chủ nghĩa khủng bố
/ˈterərɪzəm/

Ex: The bomb explosion was one of the worst acts of terrorism that Italy has experienced in recent years.
Đánh bom là một trong những hành động tồi tệ nhất của khủng bố mà nước Ý đã trải qua trong những năm gần đây.

terror
terror (n.)

sự kinh hoàng, sự khiếp sợ
/ˈterər/

Ex: Lots of people have a terror of monsters.
Rất nhiều người có nỗi kinh hoàng về quái vật.

terrorist
terrorist (n.)

kẻ khủng bố
/ˈterərɪst/

Ex: Several terrorists have been killed by their own bombs.
Nhiều tên khủng bố đã bị giết bởi bom của chúng.

terrorize
terrorize (v.)

khủng bố
/ˈterəraɪz/

Ex: Street gangs have been terrorizing the neighbourhood.
Các băng nhóm đường phố đã khủng bố khu phố

be bound to
be bound to (v.)

chắc chắn
/bi baʊnd tu/

Ex: They're bound to be home soon.
Họ chắc chắn về nhà sớm.

be likely to
be likely to (v.)

có vẻ như, có lẽ
/bi ˈlaɪkli tu/

Ex: It's likely to rain.
Có vẻ như sẽ mưa.

materialistic
materialistic (adj.)

thực dụng
/məˌtɪəriəˈlɪstɪk/

Ex: Children today are so materialistic.
Trẻ em ngày nay rất thực dụng.

materialize
materialize (v.)

vật chất hóa, trở thành hiện thực
/məˈtɪəriəlaɪz/

Ex: Her hopes of becoming a painter materialized.
Hy vọng trở thành một họa sĩ của cô ấy đã thành hiện thực.

materialism
materialism (n.)

chủ nghĩa duy vật, chủ nghĩa thực dụng
/məˈtɪəriəlɪzəm/

Ex: We have become a self-centered society, preoccupied with materialism.
Chúng ta đã trở thành một xã hội vị kỷ, bận tâm với chủ nghĩa vật chất.

speed
speed (n.)

tốc độ
/spi:d/

Ex: What's the maximum speed for this road?
Tốc độ tối đa cho con đường này là nhiêu?

speedy
speedy (adj.)

nhanh chóng
/ˈspiːdi/

Ex: We need to make a speedy decision.
Chúng ta cần phải đưa ra quyết định nhanh chóng.

speed up
speed up (v.)

đẩy nhanh
/spiːd ʌp/

Ex: The new system will speed up the registration process.
Hệ thống mới sẽ đẩy nhanh quy trình đăng ký.

eradicate
eradicate (v.)

tiêu hủy
/ɪˈrædɪkeɪt/

Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.

eradication
eradication (n.)

sự tiêu hủy
/ɪˌrædɪˈkeɪʃən/

Ex: The eradication of the disease which once took millions of lives has now been successful.
Việc diệt trừ căn bệnh này, loại bệnh đã từng lấy đi hàng triệu cuộc sống, bây giờ đã thành công.

contribute
contribute (v.)

đóng góp
/kən'tribju:t/

Ex: Do you contribute anything to this charity?
Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?

contribution
contribution (n.)

sự đóng góp
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/

Ex: A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and contributions to the community.
Giá trị đích thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài, mà ở những thành tích và đóng góp của họ với cộng đồng.

life expectancy
life expectancy (n.)

tuổi thọ
/laɪf ɪkˈspektənsi/

Ex: Life expectancy in Vietnam has been greatly increased.
Tuổi thọ trung bình ở Việt Nam đã được tăng lên rất nhiều.

centenarian
centenarian (n.)

người sống trên 100 tuổi
/ˌsentəˈneəriən/

Ex: There are few centenarians in Vietnam.
Có vài người sống thọ hơn trăm tuổi ở Việt Nam.

pessimistic

pessimistic (adj.) : bi quan
/ˌpesɪˈmɪstɪk/

Ex: The doctors are pessimistic about his chances of recovery.
Các bác sĩ đều bi quan về cơ hội phục hồi của anh ấy..

pessimism

pessimism (n.) : tính bi quan
/ˈpesɪmɪzəm/

Ex: There is now a mood of deepening pessimism about the economy.
Hiện nay có tâm trạng bi quan sâu sắc về nền kinh tế.

pessimist

pessimist (n.) : người bi quan
/ˈpesɪmɪst/

Ex: Don't be such a pessimist!
Đừng là một người bi quan như vậy!

optimistic

optimistic (adj.) : lạc quan
/ˌɒptɪˈmɪstɪk/

Ex: He is optimistic about his life.
Anh ấy lạc quan về cuộc sống của anh ấy.

optimism

optimism (n.) : tính lạc quan
/ˈɒptɪmɪzəm/

Ex: There was a note of optimism in his voice as he spoke about the company's future.
Có một giai điệu lạc quan trong giọng nói của anh ấy khi anh ta nói về tương lai của công ty.

optimist

optimist (n.) : người lạc quan
/ˈɒptɪmɪst/

Ex: She's a born optimist.
Cô ấy là một người lạc quan bẩm sinh.

terrorism

terrorism (n.) : chủ nghĩa khủng bố
/ˈterərɪzəm/

Ex: The bomb explosion was one of the worst acts of terrorism that Italy has experienced in recent years.
Đánh bom là một trong những hành động tồi tệ nhất của khủng bố mà nước Ý đã trải qua trong những năm gần đây.

terror

terror (n.) : sự kinh hoàng, sự khiếp sợ
/ˈterər/

Ex: Lots of people have a terror of monsters.
Rất nhiều người có nỗi kinh hoàng về quái vật.

terrorist

terrorist (n.) : kẻ khủng bố
/ˈterərɪst/

Ex: Several terrorists have been killed by their own bombs.
Nhiều tên khủng bố đã bị giết bởi bom của chúng.

terrorize

terrorize (v.) : khủng bố
/ˈterəraɪz/

Ex: Street gangs have been terrorizing the neighbourhood.
Các băng nhóm đường phố đã khủng bố khu phố

be bound to

be bound to (v.) : chắc chắn
/bi baʊnd tu/

Ex: They're bound to be home soon.
Họ chắc chắn về nhà sớm.

be likely to

be likely to (v.) : có vẻ như, có lẽ
/bi ˈlaɪkli tu/

Ex: It's likely to rain.
Có vẻ như sẽ mưa.

materialistic

materialistic (adj.) : thực dụng
/məˌtɪəriəˈlɪstɪk/

Ex: Children today are so materialistic.
Trẻ em ngày nay rất thực dụng.

materialize

materialize (v.) : vật chất hóa, trở thành hiện thực
/məˈtɪəriəlaɪz/

Ex: Her hopes of becoming a painter materialized.
Hy vọng trở thành một họa sĩ của cô ấy đã thành hiện thực.

materialism

materialism (n.) : chủ nghĩa duy vật, chủ nghĩa thực dụng
/məˈtɪəriəlɪzəm/

Ex: We have become a self-centered society, preoccupied with materialism.
Chúng ta đã trở thành một xã hội vị kỷ, bận tâm với chủ nghĩa vật chất.

speed

speed (n.) : tốc độ
/spi:d/

Ex: What's the maximum speed for this road?
Tốc độ tối đa cho con đường này là nhiêu?

speedy

speedy (adj.) : nhanh chóng
/ˈspiːdi/

Ex: We need to make a speedy decision.
Chúng ta cần phải đưa ra quyết định nhanh chóng.

speed up

speed up (v.) : đẩy nhanh
/spiːd ʌp/

Ex: The new system will speed up the registration process.
Hệ thống mới sẽ đẩy nhanh quy trình đăng ký.

eradicate

eradicate (v.) : tiêu hủy
/ɪˈrædɪkeɪt/

Ex: The government claims to be doing all it can to eradicate corruption.
Chính phủ tuyên bố sẽ làm tất cả những gì có thể để diệt trừ tham nhũng.

eradication

eradication (n.) : sự tiêu hủy
/ɪˌrædɪˈkeɪʃən/

Ex: The eradication of the disease which once took millions of lives has now been successful.
Việc diệt trừ căn bệnh này, loại bệnh đã từng lấy đi hàng triệu cuộc sống, bây giờ đã thành công.

contribute

contribute (v.) : đóng góp
/kən'tribju:t/

Giải thích: to give something, especially money or goods, to help somebody
Ex: Do you contribute anything to this charity?
Bạn có đóng góp gì cho buổi từ thiện này không?

contribution

contribution (n.) : sự đóng góp
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/

Giải thích: something that you do that helps to achieve something or to make it successful
Ex: A person's true value does not lie in his appearance, but in his achievements and contributions to the community.
Giá trị đích thực của một người không nằm ở vẻ bề ngoài, mà ở những thành tích và đóng góp của họ với cộng đồng.

life expectancy

life expectancy (n.) : tuổi thọ
/laɪf ɪkˈspektənsi/

Ex: Life expectancy in Vietnam has been greatly increased.
Tuổi thọ trung bình ở Việt Nam đã được tăng lên rất nhiều.

centenarian

centenarian (n.) : người sống trên 100 tuổi
/ˌsentəˈneəriən/

Ex: There are few centenarians in Vietnam.
Có vài người sống thọ hơn trăm tuổi ở Việt Nam.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập