Từ vựng

3,015

digest
digest (v.)

tiêu hóa
/daɪˈdʒest/

Ex: I find that I don't digest meat well.
Tôi thấy rằng tôi không tiêu hóa thịt tốt.

digestion
digestion (n.)

sự tiêu hóa
/daɪˈdʒestʃən/

Ex: Discover how eating raw food helps balance your body and aids digestion.
Khám phá rằng cách ăn thực phẩm thô giúp cân bằng cơ thể và hỗ trợ tiêu hóa của bạn.

digestible
digestible (adj.)

tiêu hóa được
/daɪˈdʒestəbl ̩/

Ex: Congee and soup are easily digestible.
Cháo và súp là dễ tiêu hóa.

digestive
digestive (adj.)

tiêu hóa
/daɪˈdʒestɪv/

Ex: The digestive process is quite complicated.
Quá trình tiêu hóa khá là phức tạp.

dip (into)
dip (into) (v.)

nhúng; xem lướt qua
/dɪp/

Ex: She dipped her toe into the pool to see how cold it was.
Cô ấy nhúng ngón chân của mình vào hồ bơi để xem đó là lạnh như thế nào.

swallow
swallow (v.)

nuốt, tiêu hóa
/ˈswɒləʊ/

Ex: Always chew food well before swallowing it.
Luôn nhai thức ăn kĩ trước khi nuốt.

in a word
in a word (adv.)

tóm lại
/in ə wɜːd/

Ex: In a word, she lost two hundred dollars.
Tóm lại, cô ấy mất hai trăm đô la.

reviewer
reviewer (n.)

nhà phê bình
/rɪˈvjuːər/

Ex: He is a book reviewer.
Anh ta là một nhà phê bình sách.

review
review (v.)

phê bình
/rɪˈvju/

Ex: I only go to see films that are reviewed favourably.
Tôi chỉ đi xem bộ phim đó được phê bình tốt.

distinct
distinct (adj.)

riêng biệt, khác biệt
/dɪˈstɪŋkt/

Ex: The two concepts are quite distinct from each other.
Hai khái niệm khá khác biệt với nhau.

distinction
distinction (n.)

nét đặc biệt, sự khác biệt
/dɪˈstɪŋkʃən/

Ex: There's a clear distinction between the dialects spoken in the two regions.
Có một sự khác biệt rõ ràng giữa các tiếng địa phương nói trong hai khu vực.

distinctive
distinctive (adj.)

đặc biệt
/dɪˈstɪŋktɪv/

Ex: She's got a very distinctive voice.
Cô ấy có một giọng nói rất đặc biệt.

crime
crime (n.)

tội ác, tội phạm
/kraɪm/

Ex: He has admitted committing several crimes including two murders.
Hắn đã thú nhận phạm nhiều tội ác, bao gồm hai vụ án giết người.

criminal
criminal (n.)

phạm tội/tội phạm
/ˈkrɪmɪnəl/

Ex: He must be a dangerous criminal.
Ông ta quả là một tên tội phạm nguy hiểm.

criminalize
criminalize (v.)

kết tội
/ˈkrɪmɪnəlaɪz/

Ex: Many gay people feel that they are being criminalized just for having relationships.
Nhiều người đồng tính cảm thấy rằng họ bị kết tội bởi có những mối quan hệ.

love affair
love affair (n.)

chuyện tình
/lʌv əˈfeər/

Ex: Their love affair is very romantic.
Chuyện tình của họ là rất lãng mạn.

reunite
reunite (v.)

đoàn tụ
/ˌriːjuːˈnaɪt/

Ex: Sarah was finally reunited with her children at the airport.
Sarah cuối cùng đã được đoàn tụ với đứa con của mình tại sân bay.

brave
brave (adj.)

dũng cảm
/breɪv/

Ex: I wasn't brave enough to tell her what I honestly thought.
Tôi đã không đủ dũng cảm để nói với cô ấy những gì tôi thực lòng nghĩ.

bravery
bravery (n.)

sự dũng cảm
/ˈbreɪvəri/

Ex: They were awarded medals for their bravery.
Họ được trao huy chương cho lòng dũng cảm của họ.

digest

digest (v.) : tiêu hóa
/daɪˈdʒest/

Ex: I find that I don't digest meat well.
Tôi thấy rằng tôi không tiêu hóa thịt tốt.

digestion

digestion (n.) : sự tiêu hóa
/daɪˈdʒestʃən/

Ex: Discover how eating raw food helps balance your body and aids digestion.
Khám phá rằng cách ăn thực phẩm thô giúp cân bằng cơ thể và hỗ trợ tiêu hóa của bạn.

digestible

digestible (adj.) : tiêu hóa được
/daɪˈdʒestəbl ̩/

Ex: Congee and soup are easily digestible.
Cháo và súp là dễ tiêu hóa.

digestive

digestive (adj.) : tiêu hóa
/daɪˈdʒestɪv/

Ex: The digestive process is quite complicated.
Quá trình tiêu hóa khá là phức tạp.

dip (into)

dip (into) (v.) : nhúng; xem lướt qua
/dɪp/

Ex: She dipped her toe into the pool to see how cold it was.
Cô ấy nhúng ngón chân của mình vào hồ bơi để xem đó là lạnh như thế nào.

swallow

swallow (v.) : nuốt, tiêu hóa
/ˈswɒləʊ/

Ex: Always chew food well before swallowing it.
Luôn nhai thức ăn kĩ trước khi nuốt.

in a word

in a word (adv.) : tóm lại
/in ə wɜːd/

Ex: In a word, she lost two hundred dollars.
Tóm lại, cô ấy mất hai trăm đô la.

reviewer

reviewer (n.) : nhà phê bình
/rɪˈvjuːər/

Ex: He is a book reviewer.
Anh ta là một nhà phê bình sách.

review

review (v.) : phê bình
/rɪˈvju/

Ex: I only go to see films that are reviewed favourably.
Tôi chỉ đi xem bộ phim đó được phê bình tốt.

distinct

distinct (adj.) : riêng biệt, khác biệt
/dɪˈstɪŋkt/

Ex: The two concepts are quite distinct from each other.
Hai khái niệm khá khác biệt với nhau.

distinction

distinction (n.) : nét đặc biệt, sự khác biệt
/dɪˈstɪŋkʃən/

Ex: There's a clear distinction between the dialects spoken in the two regions.
Có một sự khác biệt rõ ràng giữa các tiếng địa phương nói trong hai khu vực.

distinctive

distinctive (adj.) : đặc biệt
/dɪˈstɪŋktɪv/

Ex: She's got a very distinctive voice.
Cô ấy có một giọng nói rất đặc biệt.

crime

crime (n.) : tội ác, tội phạm
/kraɪm/

Ex: He has admitted committing several crimes including two murders.
Hắn đã thú nhận phạm nhiều tội ác, bao gồm hai vụ án giết người.

criminal

criminal (n.) : phạm tội/tội phạm
/ˈkrɪmɪnəl/

Ex: He must be a dangerous criminal.
Ông ta quả là một tên tội phạm nguy hiểm.

criminalize

criminalize (v.) : kết tội
/ˈkrɪmɪnəlaɪz/

Ex: Many gay people feel that they are being criminalized just for having relationships.
Nhiều người đồng tính cảm thấy rằng họ bị kết tội bởi có những mối quan hệ.

love affair

love affair (n.) : chuyện tình
/lʌv əˈfeər/

Ex: Their love affair is very romantic.
Chuyện tình của họ là rất lãng mạn.

reunite

reunite (v.) : đoàn tụ
/ˌriːjuːˈnaɪt/

Ex: Sarah was finally reunited with her children at the airport.
Sarah cuối cùng đã được đoàn tụ với đứa con của mình tại sân bay.

brave

brave (adj.) : dũng cảm
/breɪv/

Ex: I wasn't brave enough to tell her what I honestly thought.
Tôi đã không đủ dũng cảm để nói với cô ấy những gì tôi thực lòng nghĩ.

bravery

bravery (n.) : sự dũng cảm
/ˈbreɪvəri/

Ex: They were awarded medals for their bravery.
Họ được trao huy chương cho lòng dũng cảm của họ.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập