Ex: The audience was composed largely of old people. Khán giả phần lớn bao gồm những người lớn tuổi.
rival (n.)
đối thủ /ˈraɪvəl/
Ex: He beat his rival by reducing the price. Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình bằng cách giảm giá thành.
enthusiast (n.)
người say mê /ɪnˈθjuːziæst/
Ex: He's a model-aircraft enthusiast. Anh ấy là một người đam mê máy bay mô hình.
enthusiastic (adj.)
nhiệt tình, hào hứng /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/
Ex: Young people feel more enthusiastic to talk about the opposite-sex relationships. Các bạn trẻ cảm thấy hào hứng hơn khi nói về các mối quan hệ khác giới.
enthusiasm (n.)
lòng nhiệt tình /ɛnˈθuziˌæzəm/
Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders. Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.
spectator (n.)
khán giả /spekˈteɪtər/
Ex: The singer performed in front of 2000 cheerful spectators. Người ca sĩ biểu diễn trước 2000 khán giả reo hò.
podium (n.)
bục danh dự /ˈpəʊdiəm/
Ex: She cried when she stood on the winner's podium. Cô đã khóc khi đứng trên bục danh dự chiến thắng.
precision (n.)
độ chính xác /prɪˈsɪʒən/
Ex: Great precision is required to align the mirrors accurately. Để lắp đặt gương đúng thì cần sự chính xác cao độ
precise (adj.)
chính xác /prɪˈsaɪs/
Ex: Can you give a more precise definition of the word? Bạn có thể cho định nghĩa chính xác hơn về từ này không?
scoreboard (n.)
bảng điểm /ˈskɔːbɔːd/
Ex: There is a big scoreboard in the stadium. Có một bảng điểm lớn ở trong sân vận động.
break a record (v.)
phá kỷ lục /breɪk ə rɪˈkɔːd/
Ex: He ran the 100 metres in 9.79 seconds and broke the world record. Anh ấy chạy 100 mét trong 9,79 giây và đã phá vỡ kỷ lục thế giới.
title (n.)
danh hiệu /ˈtaɪtl/
Ex: Hendry won the world title after his record performance last year. Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.
determination (n.)
sự quyết tâm /di,tə:mi'neiʃn/
Ex: I admire her determination to get the best result in every exam. Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy để đạt được kết quả tốt nhất trong mọi kỳ thi.
determined (adj.)
quyết tâm /dɪˈtɜːmɪnd/
Ex: I'm determined to get this degree this year. Tôi đã quyết tâm phải nhận được tấm bằng này trong năm nay.
Ex: Young people feel more enthusiastic to talk about the opposite-sex relationships. Các bạn trẻ cảm thấy hào hứng hơn khi nói về các mối quan hệ khác giới.
enthusiasm
(n.)
: lòng nhiệt tình /ɛnˈθuziˌæzəm/
Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders. Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.
spectator
(n.)
: khán giả /spekˈteɪtər/
Ex: The singer performed in front of 2000 cheerful spectators. Người ca sĩ biểu diễn trước 2000 khán giả reo hò.
podium
(n.)
: bục danh dự /ˈpəʊdiəm/
Ex: She cried when she stood on the winner's podium. Cô đã khóc khi đứng trên bục danh dự chiến thắng.
precision
(n.)
: độ chính xác /prɪˈsɪʒən/
Ex: Great precision is required to align the mirrors accurately. Để lắp đặt gương đúng thì cần sự chính xác cao độ
precise
(adj.)
: chính xác /prɪˈsaɪs/
Ex: Can you give a more precise definition of the word? Bạn có thể cho định nghĩa chính xác hơn về từ này không?
scoreboard
(n.)
: bảng điểm /ˈskɔːbɔːd/
Ex: There is a big scoreboard in the stadium. Có một bảng điểm lớn ở trong sân vận động.
break a record
(v.)
: phá kỷ lục /breɪk ə rɪˈkɔːd/
Ex: He ran the 100 metres in 9.79 seconds and broke the world record. Anh ấy chạy 100 mét trong 9,79 giây và đã phá vỡ kỷ lục thế giới.
title
(n.)
: danh hiệu /ˈtaɪtl/
Ex: Hendry won the world title after his record performance last year. Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.
determination
(n.)
: sự quyết tâm /di,tə:mi'neiʃn/
Ex: I admire her determination to get the best result in every exam. Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy để đạt được kết quả tốt nhất trong mọi kỳ thi.
determined
(adj.)
: quyết tâm /dɪˈtɜːmɪnd/
Ex: I'm determined to get this degree this year. Tôi đã quyết tâm phải nhận được tấm bằng này trong năm nay.
Bình luận