Từ vựng

2,465

be composed of
be composed of (v.)

bao gồm
/bi kəmˈpəʊzd əv/

Ex: The audience was composed largely of old people.
Khán giả phần lớn bao gồm những người lớn tuổi.

rival
rival (n.)

đối thủ
/ˈraɪvəl/

Ex: He beat his rival by reducing the price.
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình bằng cách giảm giá thành.

enthusiast
enthusiast (n.)

người say mê
/ɪnˈθjuːziæst/

Ex: He's a model-aircraft enthusiast.
Anh ấy là một người đam mê máy bay mô hình.

enthusiastic
enthusiastic (adj.)

nhiệt tình, hào hứng
/ɪnˌθjuːziˈæstɪk/

Ex: Young people feel more enthusiastic to talk about the opposite-sex relationships.
Các bạn trẻ cảm thấy hào hứng hơn khi nói về các mối quan hệ khác giới.

enthusiasm
enthusiasm (n.)

lòng nhiệt tình
/ɛnˈθuziˌæzəm/

Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders.
Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.

spectator
spectator (n.)

khán giả
/spekˈteɪtər/

Ex: The singer performed in front of 2000 cheerful spectators.
Người ca sĩ biểu diễn trước 2000 khán giả reo hò.

podium
podium (n.)

bục danh dự
/ˈpəʊdiəm/

Ex: She cried when she stood on the winner's podium.
Cô đã khóc khi đứng trên bục danh dự chiến thắng.

precision
precision (n.)

độ chính xác
/prɪˈsɪʒən/

Ex: Great precision is required to align the mirrors accurately.
Để lắp đặt gương đúng thì cần sự chính xác cao độ

precise
precise (adj.)

chính xác
/prɪˈsaɪs/

Ex: Can you give a more precise definition of the word?
Bạn có thể cho định nghĩa chính xác hơn về từ này không?

scoreboard
scoreboard (n.)

bảng điểm
/ˈskɔːbɔːd/

Ex: There is a big scoreboard in the stadium.
Có một bảng điểm lớn ở trong sân vận động.

break a record
break a record (v.)

phá kỷ lục
/breɪk ə rɪˈkɔːd/

Ex: He ran the 100 metres in 9.79 seconds and broke the world record.
Anh ấy chạy 100 mét trong 9,79 giây và đã phá vỡ kỷ lục thế giới.

title
title (n.)

danh hiệu
/ˈtaɪtl/

Ex: Hendry won the world title after his record performance last year.
Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.

determination
determination (n.)

sự quyết tâm
/di,tə:mi'neiʃn/

Ex: I admire her determination to get the best result in every exam.
Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy để đạt được kết quả tốt nhất trong mọi kỳ thi.

determined
determined (adj.)

quyết tâm
/dɪˈtɜːmɪnd/

Ex: I'm determined to get this degree this year.
Tôi đã quyết tâm phải nhận được tấm bằng này trong năm nay.

be composed of

be composed of (v.) : bao gồm
/bi kəmˈpəʊzd əv/

Ex: The audience was composed largely of old people.
Khán giả phần lớn bao gồm những người lớn tuổi.

rival

rival (n.) : đối thủ
/ˈraɪvəl/

Ex: He beat his rival by reducing the price.
Anh ấy đã đánh bại đối thủ của mình bằng cách giảm giá thành.

enthusiast

enthusiast (n.) : người say mê
/ɪnˈθjuːziæst/

Ex: He's a model-aircraft enthusiast.
Anh ấy là một người đam mê máy bay mô hình.

enthusiastic

enthusiastic (adj.) : nhiệt tình, hào hứng
/ɪnˌθjuːziˈæstɪk/

Ex: Young people feel more enthusiastic to talk about the opposite-sex relationships.
Các bạn trẻ cảm thấy hào hứng hơn khi nói về các mối quan hệ khác giới.

enthusiasm

enthusiasm (n.) : lòng nhiệt tình
/ɛnˈθuziˌæzəm/

Ex: Many employees expressed enthusiasm about the current leaders.
Nhiều nhân viên thể hiện lòng nhiệt tình với người lãnh đạo hiện tại.

spectator

spectator (n.) : khán giả
/spekˈteɪtər/

Ex: The singer performed in front of 2000 cheerful spectators.
Người ca sĩ biểu diễn trước 2000 khán giả reo hò.

podium

podium (n.) : bục danh dự
/ˈpəʊdiəm/

Ex: She cried when she stood on the winner's podium.
Cô đã khóc khi đứng trên bục danh dự chiến thắng.

precision

precision (n.) : độ chính xác
/prɪˈsɪʒən/

Ex: Great precision is required to align the mirrors accurately.
Để lắp đặt gương đúng thì cần sự chính xác cao độ

precise

precise (adj.) : chính xác
/prɪˈsaɪs/

Ex: Can you give a more precise definition of the word?
Bạn có thể cho định nghĩa chính xác hơn về từ này không?

scoreboard

scoreboard (n.) : bảng điểm
/ˈskɔːbɔːd/

Ex: There is a big scoreboard in the stadium.
Có một bảng điểm lớn ở trong sân vận động.

break a record

break a record (v.) : phá kỷ lục
/breɪk ə rɪˈkɔːd/

Ex: He ran the 100 metres in 9.79 seconds and broke the world record.
Anh ấy chạy 100 mét trong 9,79 giây và đã phá vỡ kỷ lục thế giới.

title

title (n.) : danh hiệu
/ˈtaɪtl/

Ex: Hendry won the world title after his record performance last year.
Hendry đã giành danh hiệu thế giới sau kỷ lục năm ngoái.

determination

determination (n.) : sự quyết tâm
/di,tə:mi'neiʃn/

Ex: I admire her determination to get the best result in every exam.
Tôi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy để đạt được kết quả tốt nhất trong mọi kỳ thi.

determined

determined (adj.) : quyết tâm
/dɪˈtɜːmɪnd/

Ex: I'm determined to get this degree this year.
Tôi đã quyết tâm phải nhận được tấm bằng này trong năm nay.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập