hành động, hoạt động /ˈækʃn/
Ex: I like action films.Tôi thích phim hành động.
sau, sau khi /ˈɑːftə(r)/
Ex: Let’s meet after 5. Hãy gặp gỡ sau 5 giờ.
môn cầu lông /'bædmɪntən/
Ex: Badminton is her favourite kind of sport.Cầu lông là môn thể thao yêu thích của cô ấy.
giường /bed/
Ex: I'm tired. I'm going to bed. Tôi mệt. Tôi đi ngủ.
môn sinh học /baɪˈɒlədʒi/
Ex: What day do you have biology?Ngày nào bạn có môn Sinh học?
ngày; thời gian 24 giờ /deɪ/
Ex: I play badminton every day. Tôi chơi cầu lông mỗi ngày.
ăn /iːt/
Ex: She doesn't eat sensibly (= doesCô ấy không ăn uống hợp lý
tiếng Anh, môn tiếng Anh /'ɪɳglɪʃ/
Ex: I like learning English. Tôi thích học tiếng Anh.
hàng ngày /'evri deɪ/
Ex: My sister watches TV every day. Em gái tôi xem TV mỗi ngày.
hoàn thành, kết thúc /'fɪnɪʃ/
Ex: My class finishes studying at 11 o'clock. Lớp học của tôi kết thúc lúc 11 giờ.
thứ Sáu /ˈfraɪdeɪ/
Ex: I learn to draw every Friday. Tôi học vẽ mỗi thứ sáu.
môn điạ lý /dʒiˈɒɡrəfi/
Ex: We know more about the countries through geography. Chúng tôi biết nhiều hơn về các quốc gia thông qua môn Địa lý.
con gái /ɡɜːl/
Ex: My class has 20 girls and 15 boys. Lớp học của tôi có 20 nữ và 15 nam.
môn Lịch sử, lịch sử /ˈhɪstri/
Ex: My mother is a history teacher.Mẹ tớ là giáo viên dạy Lịch sử.
bài tập về nhà /ˈhəʊmwɜːk/
Ex: Why don't you do your homework? Tại sao bạn không làm bài tập ở nhà của bạn?
việc nhà /ˈhaʊswɜːk/
Ex: Do you often do housework? Bạn có thường xuyên làm việc nhà không?
môn văn học, văn chương /ˈlɪtrətʃə(r)/
Ex: My sister is very good at Literature. Em gái tôi rất giỏi môn Văn.
môn toán /ˌmæθəˈmætɪks/ /mæθ/
Ex: We have Mathematics on Monday. Chúng tôi có Toán học vào thứ hai.
thứ Hai /'mʌndeɪ/
Ex: I have English on Monday. Tôi có môn tiếng Anh vào thứ hai.
âm nhạc /ˈmjuːzɪk/
Ex: The poem has been set to music.Bài thơ đã được phổ nhạc.
môn thể dục /ˈfɪzɪkl ,edʒuˈkeɪʃn/
Ex: We love Physical education. Chúng tôi yêu thích môn Giáo dục thể chất.
chơi /pleɪ/
Ex: All kids like playing. Tất cả trẻ con đều thích chơi.
1/4, 15 phút /ˈkwɔːrtə(r)/
Ex: It's a quarter past five. Bây giờ là 5 giờ 15 phút.
đọc /riːd/
Ex: I read every day. Tôi đọc mỗi ngày.
thói quen /ruːˈtiːn/
Ex: Make exercise a part of your daily routine. Hãy biến sự tập luyện thành một phần của thói quen hàng ngày của bạn.
thứ Bảy /ˈsætədeɪ/
Ex: We often go to the cinema on Saturday evening. Chúng tôi thường đi xem phim vào tối thứ Bảy.
ngày đi học /sku:l dei/
Ex: My school days are from Monday to Friday. Ngày học của tôi là từ thứ Hai đến thứ Sáu.
vòi sen /ˈʃaʊə(r)/
Ex: I take a shower before going to school. Tôi đi tắm trước khi đi học.
bóng đá /ˈsɒkə(r)/
Ex: We usually play soccer after school. Chúng tôi thường chơi bóng đá sau giờ học.
môn thể thao /spɔ:t/
Ex: I like this sport. Tôi thích môn thể thao này.
thể thao /spɔːts/
bắt đầu /stɑːrt/
Ex: It started to rain.Trời bắt đầu mưa.
Chủ nhật /ˈsʌndeɪ/
Ex: Why don't we go out this Sunday? Tại sao chúng ta không đi chơi Chủ nhật này?
điều /θɪŋ/
Ex: He's just bought one of those exercise thingsAnh ấy chỉ cần mua một trong những bài tập này
thứ Năm /ˈθɜːzdeɪ/
Ex: What are you going to do on Thursday evening? Bạn sẽ làm gì vào tối thứ năm?
thời khóa biểu /'taɪmteɪbl/
Ex: This is a new timetable. Đây là thời khóa biểu mới.
hôm nay /tə'deɪ/
Ex: I visit my grandfather today. Tôi đến thăm ông nội của tôi ngày hôm nay.
ngày mai /təˈmɒrəʊ/
Ex: I will play football tomorrow. Tôi sẽ chơi bóng đá ngày mai.
thứ Ba /ˈtuːzdeɪ/
Ex: What do you learn on Tuesday? Bạn học môn gì vào thứ ba?
sử dụng, dùng /ju:z/
Ex: Can I use this computer? Tôi có thể sử dụng máy tính này không?
môn bóng chuyền /ˈvɒlibɔːl/
Ex: My class will have a volleyball match with Minh’s class next month.Lớp của tớ sẽ có một trận đấu bóng chuyền với lớp của Minh vào tháng tới.
xem /wɑːtʃ/
Ex: I want to watch this programme. Tôi muốn xem chương trình này.
thứ Tư /ˈwenzdeɪ/
Ex: I play chess every Wednesday afternoon. Tôi chơi cờ mỗi buổi chiều thứ tư.
tuần lễ /wi:k/
Ex: Each week has seven days. Mỗi tuần có bảy ngày.
ngày trong tuần /'wi:kdeɪ/
Ex: I have to get up at 5 o'clock on weekdays. Tôi phải dậy lúc 05:00 giờ các ngày trong tuần.
ngày cuối tuần /ˌwiːkˈend/
Ex: What will you do this weekend? Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
action (n.) : hành động, hoạt động /ˈækʃn/
Giải thích: the events in a story, play, etcEx: I like action films.Tôi thích phim hành động.
after (prep.) : sau, sau khi /ˈɑːftə(r)/
badminton (n.) : môn cầu lông /'bædmɪntən/
bed (n.) : giường /bed/
biology (n.) : môn sinh học /baɪˈɒlədʒi/
day (n.) : ngày; thời gian 24 giờ /deɪ/
eat (v.) : ăn /iːt/
English (n.) : tiếng Anh, môn tiếng Anh /'ɪɳglɪʃ/
every day (adv.) : hàng ngày /'evri deɪ/
finish (v.) : hoàn thành, kết thúc /'fɪnɪʃ/
Friday (n.) : thứ Sáu /ˈfraɪdeɪ/
geography (n.) : môn điạ lý /dʒiˈɒɡrəfi/
girl (n.) : con gái /ɡɜːl/
history (n.) : môn Lịch sử, lịch sử /ˈhɪstri/
homework (n.) : bài tập về nhà /ˈhəʊmwɜːk/
housework (n.) : việc nhà /ˈhaʊswɜːk/
Literature (n.) : môn văn học, văn chương /ˈlɪtrətʃə(r)/
mathematics (math) (n.) : môn toán /ˌmæθəˈmætɪks/ /mæθ/
Monday (n.) : thứ Hai /'mʌndeɪ/
music (n.) : âm nhạc /ˈmjuːzɪk/
physical education (n.) : môn thể dục /ˈfɪzɪkl ,edʒuˈkeɪʃn/
play (v.) : chơi /pleɪ/
quarter (n.) : 1/4, 15 phút /ˈkwɔːrtə(r)/
read (v.) : đọc /riːd/
routine (n.) : thói quen /ruːˈtiːn/
Saturday (n.) : thứ Bảy /ˈsætədeɪ/
school day (n.) : ngày đi học /sku:l dei/
shower (n.) : vòi sen /ˈʃaʊə(r)/
soccer (n.) : bóng đá /ˈsɒkə(r)/
sport (n.) : môn thể thao /spɔ:t/
sports : thể thao /spɔːts/
start (v.) : bắt đầu /stɑːrt/
Sunday (n.) : Chủ nhật /ˈsʌndeɪ/
thing (n.) : điều /θɪŋ/
Thursday (n.) : thứ Năm /ˈθɜːzdeɪ/
timetable (n.) : thời khóa biểu /'taɪmteɪbl/
today (n.) : hôm nay /tə'deɪ/
tomorrow (n.) : ngày mai /təˈmɒrəʊ/
Tuesday (n.) : thứ Ba /ˈtuːzdeɪ/
use (v.) : sử dụng, dùng /ju:z/
volleyball (n.) : môn bóng chuyền /ˈvɒlibɔːl/
watch (v.) : xem /wɑːtʃ/
Wednesday (n.) : thứ Tư /ˈwenzdeɪ/
week (n.) : tuần lễ /wi:k/
weekday (n.) : ngày trong tuần /'wi:kdeɪ/
weekend (n.) : ngày cuối tuần /ˌwiːkˈend/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận