dedication
(n.)
: ‹sự› cống hiến, hiến dâng, tận tâm, tận tụy
/,dedi'keiʃn/
Giải thích: the hard work and effort that somebody puts into an activity or purpose
Ex: The director's dedication to a high-quality product has motivated many of his employees.
Sự cống hiến của giám đốc cho một sản phẩm chất lượng cao đã thúc đẩy nhiều nhân viên.
initiative
(n.)
: bước khởi đầu, sự khởi xướng
/i'niʃiətiv/
Giải thích: the ability to decide and act on your own without waiting for somebody to tell you what to do
Ex: Take the initiative and engage your classmates in friendly conversation.
Hãy khởi xướng và thu hút các bạn cùng lớp tham gia vào một cuộc nói chuyện thân thiện.
Bình luận