Từ vựng

2,881

typical
typical (adj.)

điển hình, tiêu biểu
/ˈtɪpɪkl/

Ex: Typical symptoms would include headaches, vomiting and dizziness.
Các triệu chứng điển hình sẽ bao gồm đau đầu, buồn nôn và chóng mặt.

civilization
civilization (n.)

nền văn minh
/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃən/

Ex: How does it feel to be back in civilization after all those weeks in a tent?
Trở lại nền văn minh sau những tuần ở trong một cái lều cảm giác như thế nào?

civilize
civilize (v.)

làm cho văn minh
/ˈsɪvɪlaɪz/

Ex: The Romans set out to civilize the Ancient Britons.
Người La Mã đóng quân để khai hóa văn minh cho người Bri-tô cổ đại.

belief
belief (n.)

niềm tin, quan niệm
/bɪˈliːf/

Ex: Vietnamese people have some beliefs about Tet.
Người Việt Nam có một số quan niệm về ngày Tết.

believe
believe (v.)

tin
/bɪˈliːv/

Ex: Just believe me, she's not right for you.
Cứ tin tôi đi, cô ấy không thích hợp với bạn.

believable
believable (adj.)

có thể tin được, thật
/bɪˈliːvəbl ̩/

Ex: I didn't find any of the characters in the film believable.
Tôi không thấy bất kỳ nhân vật nào trong bộ phim thật cả.

childbearing
childbearing (n.)

việc sinh con
/ˈtʃaɪldˌbeərɪŋ/

Ex: The survey only concerns women of childbearing age.
Cuộc khảo sát chỉ liên quan đến phụ nữ trong độ tuổi sinh con.

childrearing
childrearing (n.)

việc nuôi dạy con
/ˈtʃaɪld,rɪərɪŋ/

Ex: Why shouldn't a woman have a job after years of child-rearing?
Tại sao phụ nữ không nên làm việc sau nhiều năm nuôi dạy con cái?

advocate
advocate (v.)

chủ trương, tán thành
/ˈædvəkeɪt/

Ex: He advocates human rights.
Ông ấy ủng hộ nhân quyền.

discrimination
discrimination (n.)

sự phân biệt đối xử
/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/

Ex: Better understanding of cognitive impairments and more contact between non-disabled and disabled people will change attitudes and reduce discrimination in life.
Việc hiểu biết đúng đắn hơn về sự suy giảm nhận thức cùng với sự tiếp xúc thường xuyên hơn giữa người bình thường và người khuyết tật sẽ thay đổi nhận thức và giảm sự phân biệt đối xử trong cuộc sống.

discriminate
discriminate (v.)

phân biệt
/dɪˈskrɪmɪneɪt/

Ex: She felt she had been discriminated against because of her age.
Cô cảm thấy mình bị phân biệt do tuổi tác của mình.

intellectual
intellectual (adj.)

thuộc tri thức
/ˌɪntəlˈektʃuəl/

Ex: I like detective stories and romances - nothing too intellectual.
Tôi thích truyện trinh thám và lãng mạn - không có gì quá khó hiểu.

intellect
intellect (n.)

trí tuệ
/ˈɪntəlekt/

Ex: Her energy and intellect are respected all over the world.
Năng lượng và trí tuệ của cô ấy được tôn trọng trên khắp thế giới.

intellectualize
intellectualize (v.)

tri thức hóa
/ˌɪntəlˈektʃuəlaɪz/

Ex: She couldn't stand all that pointless intellectualizing about subjects that just didn't matter.
Cô không thể chịu đựng được việc tri thức hóa vô nghĩa về những môn không liên quan.

involve
involve (v.)

bao gồm, liên quan
/ɪnˈvɒlv/

Ex: We've agreed to involve disabled students taking part in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood.
Chúng tôi thống nhất để những học sinh khuyết tật tham gia vào các hoạt động ông già Noel cho trẻ em trong vùng.

involvement
involvement (n.)

sự tham gia
/ɪnˈvɒlvmənt/

Ex: I'm not sure about the team's continued involvement in the competition.
Tôi không chắc đội này có tiếp tục tham gia trong cuộc thi này hay không.

lose contact with
lose contact with (v.)

mất liên lạc
/luːz ˈkɒntækt wɪð/

Ex: I lost contact with all of my high school friends.
Tôi mất liên lạc với tất cả bạn bè trung học.

lose one's temper
lose one's temper (v.)

mất bình tĩnh
/luːz wʌns ˈtempər/

Ex: He lost his temper when talking about his wife.
Anh mất bình tĩnh khi nói về vợ mình.

lose touch with
lose touch with (v.)

mất liên lạc
/luːz tʌtʃ wɪð/

Ex: I lost touch with Katie after she moved to Canada.
Tôi mất liên lạc với Katie sau khi cô chuyển đến Canada.

sympathetic
sympathetic (adj.)

đồng cảm, thông cảm
/ˌsɪmpəˈθetɪk/

Ex: My classmates are very kind and sympathetic.
Các bạn cùng lớp tôi rất tốt bụng và đồng cảm.

sympathy
sympathy (n.)

mối thiện cảm, thông cảm
/ˈsɪmpəθi/

Ex: The president has sent a message of sympathy to the relatives of the dead soldiers.
Tổng thống đã gửi thư chia buồn tới những người thân của người lính đã hi sinh.

sympathize
sympathize (v.)

có thiện cảm
/ˈsɪmpəθaɪz/

Ex: I know what it's like to have migraines, so I do sympathize with you.
Tôi biết bị đau nửa đầu nó như thế nào, nên tôi thông cảm với bạn.

struggle
struggle (v.)

đấu tranh
/ˈstrʌɡl/

Ex: By this time he'd managed to struggle out of bed.
Lần này anh cố gắng đấu tranh ra khỏi giường.

typical

typical (adj.) : điển hình, tiêu biểu
/ˈtɪpɪkl/

Ex: Typical symptoms would include headaches, vomiting and dizziness.
Các triệu chứng điển hình sẽ bao gồm đau đầu, buồn nôn và chóng mặt.

civilization

civilization (n.) : nền văn minh
/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃən/

Ex: How does it feel to be back in civilization after all those weeks in a tent?
Trở lại nền văn minh sau những tuần ở trong một cái lều cảm giác như thế nào?

civilize

civilize (v.) : làm cho văn minh
/ˈsɪvɪlaɪz/

Ex: The Romans set out to civilize the Ancient Britons.
Người La Mã đóng quân để khai hóa văn minh cho người Bri-tô cổ đại.

belief

belief (n.) : niềm tin, quan niệm
/bɪˈliːf/

Ex: Vietnamese people have some beliefs about Tet.
Người Việt Nam có một số quan niệm về ngày Tết.

believe

believe (v.) : tin
/bɪˈliːv/

Ex: Just believe me, she's not right for you.
Cứ tin tôi đi, cô ấy không thích hợp với bạn.

believable

believable (adj.) : có thể tin được, thật
/bɪˈliːvəbl ̩/

Ex: I didn't find any of the characters in the film believable.
Tôi không thấy bất kỳ nhân vật nào trong bộ phim thật cả.

childbearing

childbearing (n.) : việc sinh con
/ˈtʃaɪldˌbeərɪŋ/

Ex: The survey only concerns women of childbearing age.
Cuộc khảo sát chỉ liên quan đến phụ nữ trong độ tuổi sinh con.

childrearing

childrearing (n.) : việc nuôi dạy con
/ˈtʃaɪld,rɪərɪŋ/

Ex: Why shouldn't a woman have a job after years of child-rearing?
Tại sao phụ nữ không nên làm việc sau nhiều năm nuôi dạy con cái?

advocate

advocate (v.) : chủ trương, tán thành
/ˈædvəkeɪt/

Ex: He advocates human rights.
Ông ấy ủng hộ nhân quyền.

discrimination

discrimination (n.) : sự phân biệt đối xử
/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/

Ex: Better understanding of cognitive impairments and more contact between non-disabled and disabled people will change attitudes and reduce discrimination in life.
Việc hiểu biết đúng đắn hơn về sự suy giảm nhận thức cùng với sự tiếp xúc thường xuyên hơn giữa người bình thường và người khuyết tật sẽ thay đổi nhận thức và giảm sự phân biệt đối xử trong cuộc sống.

discriminate

discriminate (v.) : phân biệt
/dɪˈskrɪmɪneɪt/

Ex: She felt she had been discriminated against because of her age.
Cô cảm thấy mình bị phân biệt do tuổi tác của mình.

intellectual

intellectual (adj.) : thuộc tri thức
/ˌɪntəlˈektʃuəl/

Ex: I like detective stories and romances - nothing too intellectual.
Tôi thích truyện trinh thám và lãng mạn - không có gì quá khó hiểu.

intellect

intellect (n.) : trí tuệ
/ˈɪntəlekt/

Ex: Her energy and intellect are respected all over the world.
Năng lượng và trí tuệ của cô ấy được tôn trọng trên khắp thế giới.

intellectualize

intellectualize (v.) : tri thức hóa
/ˌɪntəlˈektʃuəlaɪz/

Ex: She couldn't stand all that pointless intellectualizing about subjects that just didn't matter.
Cô không thể chịu đựng được việc tri thức hóa vô nghĩa về những môn không liên quan.

involve

involve (v.) : bao gồm, liên quan
/ɪnˈvɒlv/

Ex: We've agreed to involve disabled students taking part in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood.
Chúng tôi thống nhất để những học sinh khuyết tật tham gia vào các hoạt động ông già Noel cho trẻ em trong vùng.

involvement

involvement (n.) : sự tham gia
/ɪnˈvɒlvmənt/

Ex: I'm not sure about the team's continued involvement in the competition.
Tôi không chắc đội này có tiếp tục tham gia trong cuộc thi này hay không.

lose contact with

lose contact with (v.) : mất liên lạc
/luːz ˈkɒntækt wɪð/

Ex: I lost contact with all of my high school friends.
Tôi mất liên lạc với tất cả bạn bè trung học.

lose one's temper

lose one's temper (v.) : mất bình tĩnh
/luːz wʌns ˈtempər/

Ex: He lost his temper when talking about his wife.
Anh mất bình tĩnh khi nói về vợ mình.

lose touch with

lose touch with (v.) : mất liên lạc
/luːz tʌtʃ wɪð/

Ex: I lost touch with Katie after she moved to Canada.
Tôi mất liên lạc với Katie sau khi cô chuyển đến Canada.

sympathetic

sympathetic (adj.) : đồng cảm, thông cảm
/ˌsɪmpəˈθetɪk/

Ex: My classmates are very kind and sympathetic.
Các bạn cùng lớp tôi rất tốt bụng và đồng cảm.

sympathy

sympathy (n.) : mối thiện cảm, thông cảm
/ˈsɪmpəθi/

Ex: The president has sent a message of sympathy to the relatives of the dead soldiers.
Tổng thống đã gửi thư chia buồn tới những người thân của người lính đã hi sinh.

sympathize

sympathize (v.) : có thiện cảm
/ˈsɪmpəθaɪz/

Ex: I know what it's like to have migraines, so I do sympathize with you.
Tôi biết bị đau nửa đầu nó như thế nào, nên tôi thông cảm với bạn.

struggle

struggle (v.) : đấu tranh
/ˈstrʌɡl/

Ex: By this time he'd managed to struggle out of bed.
Lần này anh cố gắng đấu tranh ra khỏi giường.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập