discrimination
(n.)
: sự phân biệt đối xử
/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/
Ex: Better understanding of cognitive impairments and more contact between non-disabled and disabled people will change attitudes and reduce discrimination in life.
Việc hiểu biết đúng đắn hơn về sự suy giảm nhận thức cùng với sự tiếp xúc thường xuyên hơn giữa người bình thường và người khuyết tật sẽ thay đổi nhận thức và giảm sự phân biệt đối xử trong cuộc sống.
Bình luận