Từ vựng

4,020

accelerate
accelerate (v.)

thúc đẩy, tăng tốc
/əkˈseləreɪt/

Ex: I accelerated to overtake the bus.
Tôi tăng tốc để bắt kịp xe buýt.

acceleration
acceleration (n.)

sự làm nhanh thêm
/əkˌseləˈreɪʃən/

Ex: An older car usually has poor acceleration.
Một chiếc xe cũ thường có khả năng tăng tốc kém.

accelerator
accelerator (n.)

chân ga
/əkˈseləreɪtər/

Ex: In a car, you push the accelerator with your foot.
Trong một chiếc ô tô, bạn dùng chân của bạn để nhấn ga.

integration
integration (n.)

sự hội nhập
/ˌɪntɪˈgreɪʃən/

Ex: The integration of different kinds of cultures has become a new trend.
Sự hội nhập của nhiều loại nền văn hóa khác nhau đã trở thành một xu hướng mới.

integrate
integrate (v.)

hòa nhập, hội nhập
/ˈɪntɪgreɪt/

Ex: We need to help disabled students to become independent, integrate in the community and achieve success at school.
Chúng ta cần giúp đỡ các học sinh khuyết tật trở nên độc lập, hòa nhập vào cộng đồng và đạt được thành công ở trường.

integrated
integrated (adj.)

hội nhập
/ˈɪntɪgreɪtɪd/

Ex: The town's modern architecture is very well integrated with the old.
Lối kiến trúc hiện đại của thành phố được tích hợp rất tốt với kiến trúc cổ.

predominance
predominance (n.)

ưu thế
/prɪˈdɒmɪnəns/

Ex: There is a predominance of people with a university degree on the board of governors.
Những người có trình độ đại học chiến ưu thế trong nhóm lãnh đạo.

predominant
predominant (adj.)

ưu thế
/prɪˈdɒmɪnənt/

Ex: Research is the predominant part of my job.
Nghiên cứu là một phần chiếm ưu thế trong nghề nghiệp của tôi.

forge
forge (v.)

tạo dựng
/fɔːdʒ/

Ex: He forged a great suit of black armour
Anh ấy tạo dựng một bộ giáp đen.

gross domestic product (GDP)
gross domestic product (GDP) (n.)

tổng sản phẩm quốc nội
/grəʊs dəˈmestɪk prɒdʌkt/

Ex: If the gross domestic product continues to shrink, the country will be in a recession.
Nếu tổng sản phẩm quốc nội tiếp tục giảm, đất nước sẽ rơi vào suy thoái.

namely
namely (adv.)

cụ thể là
/ˈneɪmli/

Ex: I learned an important lesson when I lost my job, namely that nothing is a hundred percent guaranteed.
Tôi đã học được một bài học quan trọng khi tôi bị mất việc, cụ thể là không có gì là không điều gì đảm bảo một trăm phần trăm.

series
series (n.)

phim dài kỳ trên truyền hình
/ˈsɪəri:z/

Ex: Hello Fatty is a popular TV cartoon series for kids.
Hello Fatty là một bộ phim hoạt hình dài kỳ phổ biến trên truyền hình dành cho trẻ em.

stability
stability (n.)

sự ổn định
/stəˈbɪlɪti/

Ex: ASEAN focuses on maintaining regional peace and stability.
ASEAN tập trung duy trì hòa bình và ổn định trong khu vực.

stable
stable (adj.)

ổn định
/ˈsteɪbl ̩/

Ex: She seems more stable these days.
Cô ấy có vẻ ổn định hơn trong những ngày này.

Islam
Islam (n.)

đạo Hồi
/ɪzˈlɑːm/

Ex: Islam was created by Muhammad.
Hồi giáo đã được tạo ra bởi Muhammad.

Islamic
Islamic (adj.)

thuộc Hồi giáo
/ɪzˈlæmɪk/

Ex: According to Islamic law, a man can get married to four women.
Theo luật Hồi giáo, một người đàn ông có thể kết hôn với bốn người phụ nữ.

Muslim
Muslim (n.)

tín đồ Hồi giáo
/ˈmʊzlɪm/

Ex: Most of the population in Indonesia are Muslims.
Đa số người dân ở Indonesia là người theo đạo Hồi.

Buddhism
Buddhism (n.)

đạo Phật
/ˈbʊdɪz(ə)m/

Ex: Buddhism is the dominant religion in Thailand.
Phật giáo là tôn giáo thống trị ở Thái Lan.

Buddhist
Buddhist (adj.)

thuộc Phật giáo
/ˈbʊdɪst/

Ex: There is a Buddhist temple at the centre of the city.
Có một ngôi chùa Phật giáo ở trung tâm thành phố.

Catholicism
Catholicism (n.)

Kitô giáo
/kəˈθɒlɪsɪzəm/

Ex: The Pope is the leader of Catholicism.
Đức Giáo Hoàng là người lãnh đạo Kitô giáo.

Christianity
Christianity (n.)

Công giáo
/ˌkrɪstiˈænɪti/

Ex: Christianity is a religion based on belief in God and Jesus.
Công giáo là một tôn giáo dựa trên niềm tin vào Chúa và Giêsu.

imperialism
imperialism (n.)

chủ nghĩa đế quốc
/ɪmˈpɪəriəlɪzəm/

Ex: That was the age of imperialism.
Đó là thời kỳ của chủ nghĩa đế quốc.

imperial
imperial (adj.)

thuộc đế quốc
/ɪmˈpɪəriəl/

Ex: The imperial army is very strong.
Quân đội đế quốc rất mạnh.

empire
empire (n.)

đế quốc
/ˈempaɪər/

Ex: The Roman empire ruled many countries in the past.
Trước kia, đế quốc La Mã cai trị nhiều quốc gia.

emperor
emperor (n.)

hoàng đế
/ˈempərə/

Ex: The first university in Vietnam was built in 1076 under Emperor Ly Nhan Tong.
Trường đại học đầu tiên của Việt Nam được xây dựng vào năm 1076 dưới thời vua Lý Nhân Tông.

currency
currency (n.)

tiền, hệ thống tiền tệ
/ˈkʌr(ə)nsi/

Ex: The unit of currency in the USA is the Dollar.
Đơn vị tiền tệ ở Mỹ là đồng Đô la.

accelerate

accelerate (v.) : thúc đẩy, tăng tốc
/əkˈseləreɪt/

Ex: I accelerated to overtake the bus.
Tôi tăng tốc để bắt kịp xe buýt.

acceleration

acceleration (n.) : sự làm nhanh thêm
/əkˌseləˈreɪʃən/

Ex: An older car usually has poor acceleration.
Một chiếc xe cũ thường có khả năng tăng tốc kém.

accelerator

accelerator (n.) : chân ga
/əkˈseləreɪtər/

Ex: In a car, you push the accelerator with your foot.
Trong một chiếc ô tô, bạn dùng chân của bạn để nhấn ga.

integration

integration (n.) : sự hội nhập
/ˌɪntɪˈgreɪʃən/

Ex: The integration of different kinds of cultures has become a new trend.
Sự hội nhập của nhiều loại nền văn hóa khác nhau đã trở thành một xu hướng mới.

integrate

integrate (v.) : hòa nhập, hội nhập
/ˈɪntɪgreɪt/

Ex: We need to help disabled students to become independent, integrate in the community and achieve success at school.
Chúng ta cần giúp đỡ các học sinh khuyết tật trở nên độc lập, hòa nhập vào cộng đồng và đạt được thành công ở trường.

integrated

integrated (adj.) : hội nhập
/ˈɪntɪgreɪtɪd/

Ex: The town's modern architecture is very well integrated with the old.
Lối kiến trúc hiện đại của thành phố được tích hợp rất tốt với kiến trúc cổ.

predominance

predominance (n.) : ưu thế
/prɪˈdɒmɪnəns/

Ex: There is a predominance of people with a university degree on the board of governors.
Những người có trình độ đại học chiến ưu thế trong nhóm lãnh đạo.

predominant

predominant (adj.) : ưu thế
/prɪˈdɒmɪnənt/

Ex: Research is the predominant part of my job.
Nghiên cứu là một phần chiếm ưu thế trong nghề nghiệp của tôi.

forge

forge (v.) : tạo dựng
/fɔːdʒ/

Ex: He forged a great suit of black armour
Anh ấy tạo dựng một bộ giáp đen.

gross domestic product (GDP)

gross domestic product (GDP) (n.) : tổng sản phẩm quốc nội
/grəʊs dəˈmestɪk prɒdʌkt/

Ex: If the gross domestic product continues to shrink, the country will be in a recession.
Nếu tổng sản phẩm quốc nội tiếp tục giảm, đất nước sẽ rơi vào suy thoái.

namely

namely (adv.) : cụ thể là
/ˈneɪmli/

Ex: I learned an important lesson when I lost my job, namely that nothing is a hundred percent guaranteed.
Tôi đã học được một bài học quan trọng khi tôi bị mất việc, cụ thể là không có gì là không điều gì đảm bảo một trăm phần trăm.

series

series (n.) : phim dài kỳ trên truyền hình
/ˈsɪəri:z/

Ex: Hello Fatty is a popular TV cartoon series for kids.
Hello Fatty là một bộ phim hoạt hình dài kỳ phổ biến trên truyền hình dành cho trẻ em.

stability

stability (n.) : sự ổn định
/stəˈbɪlɪti/

Ex: ASEAN focuses on maintaining regional peace and stability.
ASEAN tập trung duy trì hòa bình và ổn định trong khu vực.

stable

stable (adj.) : ổn định
/ˈsteɪbl ̩/

Ex: She seems more stable these days.
Cô ấy có vẻ ổn định hơn trong những ngày này.

Islam

Islam (n.) : đạo Hồi
/ɪzˈlɑːm/

Ex: Islam was created by Muhammad.
Hồi giáo đã được tạo ra bởi Muhammad.

Islamic

Islamic (adj.) : thuộc Hồi giáo
/ɪzˈlæmɪk/

Ex: According to Islamic law, a man can get married to four women.
Theo luật Hồi giáo, một người đàn ông có thể kết hôn với bốn người phụ nữ.

Muslim

Muslim (n.) : tín đồ Hồi giáo
/ˈmʊzlɪm/

Ex: Most of the population in Indonesia are Muslims.
Đa số người dân ở Indonesia là người theo đạo Hồi.

Buddhism

Buddhism (n.) : đạo Phật
/ˈbʊdɪz(ə)m/

Ex: Buddhism is the dominant religion in Thailand.
Phật giáo là tôn giáo thống trị ở Thái Lan.

Buddhist

Buddhist (adj.) : thuộc Phật giáo
/ˈbʊdɪst/

Ex: There is a Buddhist temple at the centre of the city.
Có một ngôi chùa Phật giáo ở trung tâm thành phố.

Catholicism

Catholicism (n.) : Kitô giáo
/kəˈθɒlɪsɪzəm/

Ex: The Pope is the leader of Catholicism.
Đức Giáo Hoàng là người lãnh đạo Kitô giáo.

Christianity

Christianity (n.) : Công giáo
/ˌkrɪstiˈænɪti/

Ex: Christianity is a religion based on belief in God and Jesus.
Công giáo là một tôn giáo dựa trên niềm tin vào Chúa và Giêsu.

imperialism

imperialism (n.) : chủ nghĩa đế quốc
/ɪmˈpɪəriəlɪzəm/

Ex: That was the age of imperialism.
Đó là thời kỳ của chủ nghĩa đế quốc.

imperial

imperial (adj.) : thuộc đế quốc
/ɪmˈpɪəriəl/

Ex: The imperial army is very strong.
Quân đội đế quốc rất mạnh.

empire

empire (n.) : đế quốc
/ˈempaɪər/

Ex: The Roman empire ruled many countries in the past.
Trước kia, đế quốc La Mã cai trị nhiều quốc gia.

emperor

emperor (n.) : hoàng đế
/ˈempərə/

Ex: The first university in Vietnam was built in 1076 under Emperor Ly Nhan Tong.
Trường đại học đầu tiên của Việt Nam được xây dựng vào năm 1076 dưới thời vua Lý Nhân Tông.

currency

currency (n.) : tiền, hệ thống tiền tệ
/ˈkʌr(ə)nsi/

Ex: The unit of currency in the USA is the Dollar.
Đơn vị tiền tệ ở Mỹ là đồng Đô la.



Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập