Từ vựng

6,231

affect
affect (v.)

ảnh hưởng
/əˈfekt/

Ex: The divorce affected every aspect of her life.
Việc ly hôn ảnh hưởng mọi mặt của cuộc sống của cô.

annoy
annoy (v.)

làm bực mình, quấy rầy
/əˈnɔɪ/

Ex: It annoys me when people forget to say thank you.
Nó làm tôi khó chịu khi người ta quên nói lời cảm ơn.

bald
bald (adj.)

hói (đầu), trọc (đồi)
/bɔːld/

Ex: He started going bald in his twenties.
Anh ta bắt đầu bị hói khi ở độ tuổi đôi mươi.

blond
blond (adj.)

vàng hoe (tóc)
/blɒnd/

Ex: Mary is a blond girl.
Mary là một cô gái tóc vàng.

character
character (n.)

nhân vật
/ˈkærəktər/

Ex: He is also the main character in some Hollywood films.
Anh ấy cũng là nhân vật chính trong một số bộ phim của Hollywood.

curly
curly (adj.)

quăn, xoăn (tóc)
/ˈkɜː.li/

Ex: I wish my hair were not curly.
Tôi muốn mái tóc của tôi không xoăn.

different
different (adj.)

khác
/ˈdɪfərənt/

Ex: It's very different to what I'm used to.
Nó rất khác với cái mà tôi đã quen.

east
east (n.)

phía đông
/iːst/

Ex: The sun rises in the east.
Mặt trời mọc ở hướng đông.

extremely
extremely (adv.)

cực kỳ, vô cùng
/ɪkˈstriːmli/

Ex: She’s extremely beautiful.
Cô ấy vô cùng xinh đẹp.

fair
fair (adj.)

trắng (da), vàng nhạt (tóc)
/feər/, /fer/

Ex: She has long fair hair.
Cô có mái tóc dài màu vàng nhạt.

generous
generous (adj.)

rộng rãi, hào phóng
/ˈdʒenərəs/

Ex: It’s very generous of him to pay all the bill.
Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

humorous
humorous (adj.)

hài hước, khôi hài
/ˈhjuːmərəs/

Ex: We had a humorous and entertaining talk.
Chúng tôi đã có một cuộc nói chuyện hài hước và giải trí.

introduce
introduce (v.)

giới thiệu
/ˌɪntrəˈdjuːs/

Ex: Can I introduce my wife?
Tôi có thể giới thiệu vợ tôi không?

joke
joke (n.)

lời nói đùa, chuyện đùa
/dʒəʊk/

Ex: I enjoy telling jokes.
Tôi thích nói đùa.

local
local (adj.)

mang tính địa phương
/ˈləʊkl/

Ex: PTV is a channel of Phu Tho province. So it is local.
PTV là một kênh truyền hình của tỉnh Phú Thọ. Vì vậy nó mang tính địa phương.

Mars
Mars (n.)

sao Hỏa
/mɑːz/

Ex: So is there life on Mars?
Vậy có sự sống trên sao Hỏa không?

Mercury
Mercury (n.)

sao Thủy
/ˈmɜːkjʊri/

Ex: Mercury is one planet in the Solar System.
Sao Thủy là một hành tinh trong hệ mặt trời.

moon
moon (n.)

mặt trăng
/muːn/

Ex: There is a bright moon tonight.
Có mặt trăng sáng tối nay.

neighbor
neighbor (n.)

hàng xóm, láng giềng
/ˈneɪbər/

Ex: Have you met Lam, my next-door neighbor?
Các bạn đã gặp Lâm, hàng xóm ngay cạnh nhà bên của tôi chưa?

outgoing
outgoing (adj.)

cởi mở, thân thiện, dễ hòa đồng
/ˌaʊtˈgəʊɪŋ/

Ex: Tom is very shy but his sister is outgoing.
Tom hay mắc cỡ nhưng chị cậu bé lại dễ hòa đồng.

peace
peace (n.)

sự hòa bình, sự hòa thuận
/piːs/

Ex: She lay back and enjoyed the peace of the summer evening.
Cô ấy nằm xuống và tận hưởng sự bình yêu của buổi chiều mùa hè

photograph
photograph (n.)

ảnh chụp, bức ảnh
/ˈfəʊtəɡrɑːf/

Ex: Do you want to take a photograph?
Bạn có muốn chụp một bức ảnh không?

pleasure
pleasure (n.)

điều thú vị, niềm vui thích
/ˈpleʒər/

Ex: It gives me great pleasure to introduce our guest speaker.
Tôi rất lấy làm vinh dự giới thiệu vị khách mời diễn thuyết của chúng ta.

principal
principal (n.)

hiệu trưởng
/ˈprɪnsɪpəl/

Ex: I presented an action plan to the school principal when I was at the meeting.
Tôi đã trình bày một kế hoạch hành động với thầy/cô hiệu trưởng khi tôi ở cuộc họp.

reserved
reserved (adj.)

kín đáo, dè dặt
/rɪˈzɜːrvd/

Ex: Peter is not communicative. He's rather reserved in public.
Peter có vẻ không cởi mở. Anh ấy khá dè dặt ở nơi công cộng.

rise
rise (v.)

mọc (mặt trời), nhô lên
/raɪz/

Ex: The Sun rises in the East.
Mặt trời mọc ở hướng Đông.

seem
seem (v.)

có vẻ như, dường như
/siːm/

Ex: People aren’t always what they seem to be.
Mọi người không phải lúc nào cũng có vẻ như họ là như vậy.

silly
silly (adj.)

ngớ ngẩn, ngốc nghếch
/ˈsɪli/

Ex: My grandpa and I made a silly face to cheer mom up.
Ông và tôi làm bộ mặt ngốc nghếch để làm vui mẹ.

slim
slim (adj.)

thanh mảnh, mảnh dẻ
/slɪm/

Ex: How do you keep so slim?
Làm thế nào để bạn giữ vóc dáng mảnh dẻ vậy?

sociable
sociable (adj.)

chan hòa, hòa đồng
/ˈsəʊʃəbl̩/

Ex: Lan is very sociable, and she has a lot of friends.
Lan rất hòa đồng, và cô ấy có rất nhiều bạn bè.

straight
straight (adj.)

tóc thẳng
/streɪt/

Ex: She has long straight hair.
Cô có mái tóc dài thẳng.

volunteer
volunteer (n.)

người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.

volunteer
volunteer (v.)

tình nguyện
/ˌvɑːlənˈtɪr/

Ex: I volunteered for service in the Air Force.
Tôi tình nguyện phục vụ trong Không quân.

west
west (n.)

phía Tây
/west/

Ex: The sun sets in the west.
Mặt trời lặn ở hướng Tây.

affect

affect (v.) : ảnh hưởng
/əˈfekt/

Ex: The divorce affected every aspect of her life.
Việc ly hôn ảnh hưởng mọi mặt của cuộc sống của cô.

annoy

annoy (v.) : làm bực mình, quấy rầy
/əˈnɔɪ/

Ex: It annoys me when people forget to say thank you.
Nó làm tôi khó chịu khi người ta quên nói lời cảm ơn.

bald

bald (adj.) : hói (đầu), trọc (đồi)
/bɔːld/

Ex: He started going bald in his twenties.
Anh ta bắt đầu bị hói khi ở độ tuổi đôi mươi.

blond

blond (adj.) : vàng hoe (tóc)
/blɒnd/

Ex: Mary is a blond girl.
Mary là một cô gái tóc vàng.

character

character (n.) : nhân vật
/ˈkærəktər/

Ex: He is also the main character in some Hollywood films.
Anh ấy cũng là nhân vật chính trong một số bộ phim của Hollywood.

curly

curly (adj.) : quăn, xoăn (tóc)
/ˈkɜː.li/

Ex: I wish my hair were not curly.
Tôi muốn mái tóc của tôi không xoăn.

different

different (adj.) : khác
/ˈdɪfərənt/

Ex: It's very different to what I'm used to.
Nó rất khác với cái mà tôi đã quen.

east

east (n.) : phía đông
/iːst/

Ex: The sun rises in the east.
Mặt trời mọc ở hướng đông.

extremely

extremely (adv.) : cực kỳ, vô cùng
/ɪkˈstriːmli/

Ex: She’s extremely beautiful.
Cô ấy vô cùng xinh đẹp.

fair

fair (adj.) : trắng (da), vàng nhạt (tóc)
/feər/, /fer/

Ex: She has long fair hair.
Cô có mái tóc dài màu vàng nhạt.

generous

generous (adj.) : rộng rãi, hào phóng
/ˈdʒenərəs/

Ex: It’s very generous of him to pay all the bill.
Anh ấy thật là hào phóng khi thanh toán toàn bộ hóa đơn.

humorous

humorous (adj.) : hài hước, khôi hài
/ˈhjuːmərəs/

Ex: We had a humorous and entertaining talk.
Chúng tôi đã có một cuộc nói chuyện hài hước và giải trí.

introduce

introduce (v.) : giới thiệu
/ˌɪntrəˈdjuːs/

Ex: Can I introduce my wife?
Tôi có thể giới thiệu vợ tôi không?

joke

joke (n.) : lời nói đùa, chuyện đùa
/dʒəʊk/

Ex: I enjoy telling jokes.
Tôi thích nói đùa.

local

local (adj.) : mang tính địa phương
/ˈləʊkl/

Ex: PTV is a channel of Phu Tho province. So it is local.
PTV là một kênh truyền hình của tỉnh Phú Thọ. Vì vậy nó mang tính địa phương.

Mars

Mars (n.) : sao Hỏa
/mɑːz/

Ex: So is there life on Mars?
Vậy có sự sống trên sao Hỏa không?

Mercury

Mercury (n.) : sao Thủy
/ˈmɜːkjʊri/

Ex: Mercury is one planet in the Solar System.
Sao Thủy là một hành tinh trong hệ mặt trời.

moon

moon (n.) : mặt trăng
/muːn/

Ex: There is a bright moon tonight.
Có mặt trăng sáng tối nay.

neighbor

neighbor (n.) : hàng xóm, láng giềng
/ˈneɪbər/

Ex: Have you met Lam, my next-door neighbor?
Các bạn đã gặp Lâm, hàng xóm ngay cạnh nhà bên của tôi chưa?

outgoing

outgoing (adj.) : cởi mở, thân thiện, dễ hòa đồng
/ˌaʊtˈgəʊɪŋ/

Ex: Tom is very shy but his sister is outgoing.
Tom hay mắc cỡ nhưng chị cậu bé lại dễ hòa đồng.

peace

peace (n.) : sự hòa bình, sự hòa thuận
/piːs/

Ex: She lay back and enjoyed the peace of the summer evening.
Cô ấy nằm xuống và tận hưởng sự bình yêu của buổi chiều mùa hè

photograph

photograph (n.) : ảnh chụp, bức ảnh
/ˈfəʊtəɡrɑːf/

Ex: Do you want to take a photograph?
Bạn có muốn chụp một bức ảnh không?

pleasure

pleasure (n.) : điều thú vị, niềm vui thích
/ˈpleʒər/

Ex: It gives me great pleasure to introduce our guest speaker.
Tôi rất lấy làm vinh dự giới thiệu vị khách mời diễn thuyết của chúng ta.

principal

principal (n.) : hiệu trưởng
/ˈprɪnsɪpəl/

Ex: I presented an action plan to the school principal when I was at the meeting.
Tôi đã trình bày một kế hoạch hành động với thầy/cô hiệu trưởng khi tôi ở cuộc họp.

reserved

reserved (adj.) : kín đáo, dè dặt
/rɪˈzɜːrvd/

Ex: Peter is not communicative. He's rather reserved in public.
Peter có vẻ không cởi mở. Anh ấy khá dè dặt ở nơi công cộng.

rise

rise (v.) : mọc (mặt trời), nhô lên
/raɪz/

Ex: The Sun rises in the East.
Mặt trời mọc ở hướng Đông.

seem

seem (v.) : có vẻ như, dường như
/siːm/

Ex: People aren’t always what they seem to be.
Mọi người không phải lúc nào cũng có vẻ như họ là như vậy.

silly

silly (adj.) : ngớ ngẩn, ngốc nghếch
/ˈsɪli/

Ex: My grandpa and I made a silly face to cheer mom up.
Ông và tôi làm bộ mặt ngốc nghếch để làm vui mẹ.

slim

slim (adj.) : thanh mảnh, mảnh dẻ
/slɪm/

Ex: How do you keep so slim?
Làm thế nào để bạn giữ vóc dáng mảnh dẻ vậy?

sociable

sociable (adj.) : chan hòa, hòa đồng
/ˈsəʊʃəbl̩/

Ex: Lan is very sociable, and she has a lot of friends.
Lan rất hòa đồng, và cô ấy có rất nhiều bạn bè.

straight

straight (adj.) : tóc thẳng
/streɪt/

Ex: She has long straight hair.
Cô có mái tóc dài thẳng.

volunteer

volunteer (n.) : người tình nguyện, tình nguyện viên
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Giải thích: to offer to do something without being forced to do it
Ex: I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10.
Tôi đã làm tình nguyện viên ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tôi học xong lớp 10.

volunteer

volunteer (v.) : tình nguyện
/ˌvɑːlənˈtɪr/

Ex: I volunteered for service in the Air Force.
Tôi tình nguyện phục vụ trong Không quân.

west

west (n.) : phía Tây
/west/

Ex: The sun sets in the west.
Mặt trời lặn ở hướng Tây.



2 bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập