giữa, trong số (giữa từ ba người, 3 vật trở lên) /ə'mʌŋ/
Ex: Which is your book among these books? Đâu là cuốn sách của bạn trong số những cuốn sách này?
cửa hàng bánh /ˈbeɪkəri/
Ex: I want to go to the bakery. Tôi muốn đi đến tiệm bánh.
xinh đẹp /'bju:tɪfl/
Ex: My teacher is very beautiful. Giáo viên của tôi rất đẹp.
ở đằng sau /bɪˈhaɪnd/
Ex: There's a boy behind the door. Có một cậu bé đằng sau cánh cửa.
ở giữa /bɪˈtwiːn/
Ex: The lion is sitting between the two lamps.Con sư tử đang ngồi giữa hai cái đèn.
hiệu sách /bʊkstɔ:(r)/
Ex: They often go to that bookstore on weekends. Họ thường đi đến hiệu sách đó vào cuối tuần.
đứa trẻ /tʃaɪld/
Ex: This couple has only one child. Cặp đôi này có một đứa con duy nhất.
những đứa trẻ /ˈtʃɪldrən/
Ex: That couple has three children.Cặp đôi kia có ba đứa con.
rạp chiếu phim /ˈsɪnəmə/
Ex: Do you often go to the cinema?Bạn có thường hay đi xem phim không?
hiệu thuốc tây /'drʌgstɔ:(r)/
Ex: My father has a drugstore. Cha tôi có một hiệu thuốc.
nhà máy, xí nghiệp /'fæktəri/
Ex: Does your brother work for this factory? Anh trai của bạn làm việc cho nhà máy này không?
giả, sai /fɔ:ls/
Ex: This piece of information is false. Thông tin này là sai.
xa /fɑ:(r)/
Ex: My house is far from my school. Nhà của tôi thì xa trường học của tôi.
hoa, bông hoa /ˈflaʊə(r)/
Ex: Do you like flowers? Bạn có thích hoa không?
bệnh viện /ˈhɒspɪt(ə)l/
Ex: This hospital is very large. Bệnh viện này là rất lớn.
khách sạn /həʊˈtel/
Ex: I live near Horison hotel. Tôi sống gần khách sạn Horison.
ở phía trước /ɪn frʌnt əv/
Ex: The man is sitting in front of the television.Chàng trai đang ngồi trước ti-vi.
hồ /leɪk/
Ex: Where is the largest lake in Vietnam?Hồ lớn nhất Việt Nam nằm ở đâu?
bên trái /left/
Ex: The bookstore is to the left of our school. Cửa hàng sách bên trái của trường chúng tôi.
thích /laɪk/
Ex: Do you like learning English? Bạn có thích học tiếng Anh không?
nhìn
Ex: Why do you look at me like that? Tại sao bạn nhìn tôi như thế?
yêu /lʌv/
Ex: I love to go out dancing.Tôi thích đi nhảy.
gặp, gặp mặt /miːt/
Ex: They arranged to meet up this afternoon.Họ đã sắp xếp để gặp chiều nay.
núi /'maʊntn/
Ex: The world’s highest mountain is Mount Everest.Ngọn núi cao nhất thế giới là đỉnh Everest.
phim, điện ảnh /'mu:vi/
Ex: I like watching movies very much. Tôi thích xem phim rất nhiều.
rạp chiếu phim /'mu:vi ˈθɪətə(r)/
Ex: We often go to the movie theater on weekends. Chúng tôi thường xuyên đi đến các rạp chiếu phim vào cuối tuần.
viện bảo tàng /mju:'ziːəm/
Ex: We can walk to the museum. It’s not far from here.Chúng ta có thể đi bộ tới viện bảo tàng, nó cách đây không xa lắm.
gần /nɪə(r)/
Ex: There's a bicycle near the tree.Có một chiếc xe đạp gần cái cây.
hàng xóm, khu vực lân cận /ˈneɪbəhʊd/
Ex: There is a big yard in our neighborhood. Có một sân lớn trong khu phố của chúng tôi.
bên cạnh / nɛkst tu/
Ex: The girl is standing next to the table.Cô bé đang đứng cạnh cái bàn.
đối diện /ˈɒpəzɪt/
Ex: Two women are sitting opposite each other.Hai người phụ nữ đang ngồi đối diện nhau.
công viên /pɑ:k/
Ex: There are many big trees in this park. Có rất nhiều cây lớn trong công viên này.
cửa hàng phô-tô, cửa hàng in /ˈfəʊtəʊkɒpi stɔː(r)/
Ex: The photocopy store is opposite the movie theater. Cửa hàng phô-tô đối diện với rạp chiếu phim.
nơi chốn /pleɪs/
Ex: There are many beautiful places in Hanoi. Có rất nhiều địa điểm đẹp ở Hà Nội.
công an, cảnh sát /pə'li:s/
Ex: The police are busy. Cảnh sát đang bận rộn.
đồn công an, đồn cảnh sát /pə'li:s 'steɪʃn/
Ex: Why did you go to the police station? Tại sao bạn đi đến đồn cảnh sát?
nhà hàng, tiệm ăn /ˈrestrɒnt/
Ex: My uncle wants to open a restaurant. Chú tôi muốn mở một nhà hàng.
lúa, gạo, cơm /raɪs/
Ex: I usually have rice, vegetable and meat for lunch. Tôi thường có gạo, rau và thịt để ăn trưa.
ruộng lúa /raɪs 'pædi/
Ex: I love to see green rice paddies. Tôi thích nhìn thấy cánh đồng lúa xanh.
bên phải /raɪt/
Ex: My bag is on your right. Túi của tôi là ở bên phải của bạn.
sông /'rɪvə/
Ex: The Nile is the longest river in the world.Sông Nile là con sông dài nhất thế giới.
sân vận động /ˈsteɪdiəm/
Ex: My family is going to the stadium to watch sport events tomorrow.Gia đình tớ sẽ tới sân vận động để xem sự kiện thể thao ngày mai.
cửa hàng /stɔ:(r)/
Ex: My grandmother has a small store. Bà tôi có một cửa hàng nhỏ.
cao /tɔ:l/
Ex: My brother is very tall. Anh trai tôi là rất cao.
ngôi đền /'templ/
Ex: This temple is big and old.Ngôi đền này to và cũ.
phố, thị trấn /taʊn/
Ex: My grandparents live in a small town. Ông bà của tôi sống ở một thị trấn nhỏ.
cửa hàng đồ chơi /tɔi stɔ:(r)/
Ex: This toy store sells many kinds of toys. Cửa hàng đồ chơi này bán nhiều loại đồ chơi.
cây /tri:/
Ex: My father likes planting trees. Cha tôi thích trồng cây.
đúng, thật /tru:/
Ex: Is it a true story? Đó là câu chuyện có thật ư?
sự thật, chân lý /tru:θ/
Ex: I want to know the truth. Tôi muốn biết sự thật.
làng /ˈvɪlɪdʒ/
Ex: My village is very far from the town. Làng tôi ở rất xa thị trấn.
cái giếng /wel/
Ex: There is a well to the left of the house. Có một cái giếng bên trái của ngôi nhà.
làm việc /wɜ:k/
Ex: She works very hard. Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.
cái sân /jɑ:d/
Ex: The yard at the front of our school is very big. Sân ở phía trước của trường chúng tôi là rất lớn.
among (prep.) : giữa, trong số (giữa từ ba người, 3 vật trở lên) /ə'mʌŋ/
bakery (n.) : cửa hàng bánh /ˈbeɪkəri/
beautiful (adj.) : xinh đẹp /'bju:tɪfl/
behind (prep.) : ở đằng sau /bɪˈhaɪnd/
between (prep.) : ở giữa /bɪˈtwiːn/
bookstore (n.) : hiệu sách /bʊkstɔ:(r)/
child (sing. n.) : đứa trẻ /tʃaɪld/
children (pl. n.) : những đứa trẻ /ˈtʃɪldrən/
cinema (n.) : rạp chiếu phim /ˈsɪnəmə/
drugstore (n.) : hiệu thuốc tây /'drʌgstɔ:(r)/
factory (n.) : nhà máy, xí nghiệp /'fæktəri/
false (adj.) : giả, sai /fɔ:ls/
far (adv.) : xa /fɑ:(r)/
flower (n.) : hoa, bông hoa /ˈflaʊə(r)/
hospital (n.) : bệnh viện /ˈhɒspɪt(ə)l/
hotel (n.) : khách sạn /həʊˈtel/
in front of (prep.) : ở phía trước /ɪn frʌnt əv/
lake (n.) : hồ /leɪk/
left (n.) : bên trái /left/
like (v.) : thích /laɪk/
look at : nhìn
love (v.) : yêu /lʌv/
Giải thích: Feel deep affection for (someone)Ex: I love to go out dancing.Tôi thích đi nhảy.
meet (v.) : gặp, gặp mặt /miːt/
mountain (n.) : núi /'maʊntn/
movie (n.) : phim, điện ảnh /'mu:vi/
movie theater (n.) : rạp chiếu phim /'mu:vi ˈθɪətə(r)/
museum (n.) : viện bảo tàng /mju:'ziːəm/
near (prep.) : gần /nɪə(r)/
neighborhood (n.) : hàng xóm, khu vực lân cận /ˈneɪbəhʊd/
next to (prep.) : bên cạnh / nɛkst tu/
opposite (prep.) : đối diện /ˈɒpəzɪt/
park (n.) : công viên /pɑ:k/
photocopy store (n.) : cửa hàng phô-tô, cửa hàng in /ˈfəʊtəʊkɒpi stɔː(r)/
place (n.) : nơi chốn /pleɪs/
police (n.) : công an, cảnh sát /pə'li:s/
police station (n.) : đồn công an, đồn cảnh sát /pə'li:s 'steɪʃn/
restaurant (n.) : nhà hàng, tiệm ăn /ˈrestrɒnt/
rice (n.) : lúa, gạo, cơm /raɪs/
rice paddy (n.) : ruộng lúa /raɪs 'pædi/
right (n.) : bên phải /raɪt/
river (n.) : sông /'rɪvə/
stadium (n.) : sân vận động /ˈsteɪdiəm/
store (n.) : cửa hàng /stɔ:(r)/
tall (adj.) : cao /tɔ:l/
temple (n.) : ngôi đền /'templ/
town (n.) : phố, thị trấn /taʊn/
toy store (n.) : cửa hàng đồ chơi /tɔi stɔ:(r)/
tree (n.) : cây /tri:/
true (adj.) : đúng, thật /tru:/
truth (n.) : sự thật, chân lý /tru:θ/
village (n.) : làng /ˈvɪlɪdʒ/
well (n.) : cái giếng /wel/
work (v.) : làm việc /wɜ:k/
yard (n.) : cái sân /jɑ:d/
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Bình luận