Ex: You can buy foods and other things at the corner shop over there. Bạn có thể mua thức ăn và những đồ dùng khác ở cửa hàng góc phố đằng kia.
marital status
(n.)
: tình trạng hôn nhân /ˈmærɪtəl ˈsteɪtəs/
Ex: Could I ask you about your marital status? Tôi có thể hỏi bạn về tình trạng hôn nhân được không?
origin
(n.)
: nguồn gốc, lai lịch /ˈɒrɪdʒɪn/
Ex: It's a book about the origin of the universe. Đây là một cuốn sách nói về nguồn gốc của vũ trụ.
profession
(n.)
: nghề nghiệp /prəˈfeʃən/
Giải thích: a type of job that needs special training or skill, especially one that needs a high level of education Ex: Cooking is considered as much a profession as law or medicine. Nấu ăn được xem là một nghề nghiệp cũng như là nghề luật hay nghề y.
semester
(n.)
: kỳ, học kỳ /sɪˈmestər/
Ex: The new semester will begin next month. Kì học mới sẽ bắt đầu vào tháng sau.
stuck
(adj.)
: bị kẹt, bị tắc /stʌk/
Ex: This door seems to be stuck - can you help me push it open? Cánh cửa này hình như bị kẹt - cậu có thể giúp tớ đẩy nó ra được không?
traffic
(n.)
: sự đi lại, giao thông /træfik/
Ex: The traffic in Vietnam is not very good. Giao thông ở Việt Nam rất không tốt.
Bình luận