curriculum vitae
(n.)
: sơ yếu lý lịch
/kʌˈrɪkjʊləm ˈviːtʌɪ/
Ex: Applicants interested in applying for the position should submit their curriculum vitae to the Human Resources Department no later than February 15.
Các ứng cử viên quan tâm việc nộp đơn ứng tuyển cho vị trí phải nộp lý lịch đến Phòng Nhân sự chậm nhất là ngày 15 tháng 2.
determine
(v.)
: xác định, định rõ
/di'tə:min/
Giải thích: to discover the facts about something
Ex: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages.
Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.
Bình luận